14 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý (Có đáp án)

pdf 79 trang lethu 01/05/2024 920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "14 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 14 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý (Có đáp án)

14 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý (Có đáp án)
 TRẮ C NGHIÊṂ ĐIẠ LÝ LỚ P 12 ĐIẠ 12 TỔ NG HƠP̣ 
 14 ĐỀ THI THỬTHPT quốc gia MÔN ĐỊA LÝ 
 Quyển 3: MỤC LỤC 21 
 (Có đáp án , lời giải) 
 Đề số 1 (ĐỀ MINH HỌA BÔ ̣ GD&ĐT) 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 
 ĐỀ MINH HỌA NĂM HỌC 2017 
 Môn thi: ĐỊA LÝ – LỚP 12 
 (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề) 
Câu 1. Nước Việt Nam nằm ở 
 A. bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới. 
 B. rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á. 
 C. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. 
 D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới. 
Câu 2. Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm 
 A. vùng đất, vùng biển, vùng trời. B. vùng đất, vùng biển, vùng núi. 
 C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa. D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời. 
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi? 
 A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. 
 B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. 
 C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. 
 D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ. 
Câu 4. Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta là 
 A. trình độ đô thị hoá thấp. B. tỉ lệ dân thành thị giảm 
 C. phân bố đô thị đều giữa các vùng. D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh. 
Câu 5. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là 
 A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. 
 C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 
Câu 6. Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở nước ta? 
 A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. 
 B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng 
 C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. 
 D. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. 
Câu 7. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? 
 A. Năng lượng C. Dệt - may. Câu 19. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu do 
 A. mở rộng diện tích canh tác. B. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh 
 C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. đẩy mạnh thâm canh. 
Câu 20. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về 
 A. nhiệt điện, điện gió. B. thuỷ điện, điện gió. 
 C. nhiệt điện, thuỷ điện. D. thuỷ điện, điện nguyên tử. 
Câu 21. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam 
Bộ là 
 A. lao động. B. thuỷ lợi. C. giống cây trồng. D. bảo vệ rừng. 
Câu 22. Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng 
 A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố. 
 B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh. 
 C. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước. 
 D. cố định về ranh giới theo thời gian. 
Câu 23. Cho bảng số liệu: 
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM 
 (Đơn vị: Nghìn người) 
 Năm 2000 2005 2009 2014 
Tổng số 77 631 82 392 86 025 90 729 
Thành thị 18 725 22 332 25 585 30 035 
Nông thôn 58 906 60 060 60 440 60 694 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) 
 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? 
 A. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn. 
 B. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng. 
 C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn. 
 D. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn. 
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau 
đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? 
 A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ. 
 B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà. 
 C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. 
 D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ. 
Câu 25. Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh 
hưởng của khối khí 
 A. cận chí tuyến bán cầu Bắc. B. Bắc Ấn Độ Dương. 
 C. cận chí tuyến bán cầu Nam. D. lạnh phương Bắc. 
Câu 26. Nết nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là 
 A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích. 
 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? 
 A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nuớc ta. 
 B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nuớc ta. 
 C. Tốc độ tăng trirởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nuớc ta. 
 D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. 
Câu 35. Cho biểu đồ: 
 Cho biểu đồ: 
 CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG (%) 
 Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất 
khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? 
 A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. 
 B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất 
 C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) 
 Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014, 
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? 
 A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. 
 C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. 
 ĐÁP ÁN 
1.B 2.A 3.B 4.A 5.C 6.B 7.D 8.C 
9.C 10.A 11.B 12.A 13.D 14.C 15.B 16.A 
17.B 18.C 19.D 20.C 21.B 22.D 23.A 24.C 
25.B 26.A 27.D 28.C 29.A 30.D 31.B 32.C 
33.A 34.C 35.B 36.D 37.B 38.D 39.A 40.B 
 HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
Sử dụng kỹ năng xử lý bảng số liệu 
Câu 23: 
 Từ 2000 - 2014 
 Dân thành thị tăng 11310 người 
 Dân nông thôn tăng 2788 người 
 => Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn là chưa chính xác => đáp án A đúng 
Câu 36: 
 Từ 2005 - 2014: 
 Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng 1,11 lần 
 Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng 1,32 lần 
 => Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng là không đúng 
 => đáp án D 
 --------- HẾT --------- 
 Đề số 2 (THPT NGUYỄN TRÃI-Thái Bình) 
 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề) 
 Mức 1: Từ câu 1 đến câu 20 
Câu 1: Khung hệ tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Bắc ở vĩ độ: 
 A. 23°23°B. B. 8°34°B. C. 23°27°B. D. 23°22°B 
Câu 2: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam - Lào: 
 A. Móng Cái. B. Hữu Nghị. C. Đồng Đăng. D. Lao Bảo. 
Câu 3: Quần đảo của nước ta nằm ở ngoài khoi xa trên Biển Đông là: 
 A. Hoàng Sa. B. Thổ Chu. A. 1976 B. 1986 C. 1987 D. 1996 
Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến nền kinh tế nước ta rơi vào tình trạng khủng hoảng trước đổi mới: 
 A. Điểm xuất phát của nền kinh tế thấp 
 B. Cơ chế quản lý hành chính quan liêu bao cấp 
 C. Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá nặng nề 
 D. Tất cả các ý trên 
Câu 15: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây: 
 A. Á và Ấn Độ Dương B. Á và TBD 
 C. Á - Âu, TBD, ÂĐD D. Á - Âu và TBD 
Câu 16: Hướng vòng cung là hướng của: 
 A. Vùng núi Trường Sơn Nam. B. Các hệ thống sông lớn. 
 C. Dãy Hoàng Liên Sơn. D. Vùng núi Bắc Trường Sơn. 
Câu 17: Biên giới giữa Việt Nam với Lào và Campuchia đi qua: 
 A. 17 tỉnh B. 18 tỉnh C. 19 tỉnh D. 20 tỉnh 
Câu 18: Tọa độ điểm cực Tây trên biển của nước ta là: 
 A. 102°09’Đ B. 109°24’Đ. C. 117°20’T D. 101°00’Đ 
Câu 19: Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 
200 hải lí được tính từ: 
 A. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra 
 B. Đường cơ sở trở ra 
 C. Giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra 
 D. Vùng có độ sâu 200 mét trở vào 
Câu 20: Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích toàn bộ lãnh thổ chiếm 
khoảng 
 A. 1% C. 87%. C. 85%. D. 90%. 
 Mức 2: Câu 21 - 28 
Câu 21: Đỉnh núi Ngọc Lĩnh thuộc vùng núi: 
 A. Tây Bắc B. Đông Bắc 
 C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam 
Câu 22: Địa hình khu vực Đồng bằng nước ta chia thành mấy loại: 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều loại 
Câu 23: Địa hình thấp và hẹp ngang nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi: 
 A. Đông Bắc B. Tây Bắc 
 C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam 
Câu 24: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là: 
 A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. 
 B. Nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam 
 C. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên 
 D. Có nhiều khối núi cao đồ sộ C. 101°00’Đ -117°20’Đ. D. 102°24,Đ-109°09,Đ. 
Câu 36: Ở đồng bằng sông Hồng vùng đất ngoài đê là nơi: 
 A. Không đuợc bồi phù sa hàng năm B. Có nhiều ô trũng ngập nước 
 C. Thường xuyên được bồi đắp phù sa D. Có bậc ruộng cao bạc màu. 
 Mức 4: Câu 37 - 40 
Câu 37: Phát triển du lịch và giao thông vận tải biển là do: 
 A. Địa hình ven biển B. Khoáng sản biển 
 C. Thiên nhiên ven biển D. Hệ sinh thái ven biểnCâu 38: Địa hình cao 
ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của: 
 A. Đồng bằng Sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng 
 C. Đồng bằng ven biển miền trung D. Câu B + C đúng 
Câu 39: Đất đai ở ĐB ven biển miền trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa, do: 
 A. Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu. 
 B. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều. 
 C. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống. 
 D. Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.Câu 40: Cho bảng số liệu sau đây: Sản 
lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam 
Sản phẩm 1995 2000 2006 2010 
Than (triệu tấn) 8,4 11,6 38,9 44,8 
Dầu thô (triệu tấn) 7,6 16,3 17,2 15,0 
 Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản luợng than, dầu thô, điện của nuớc ta 
trong giai đoạn 1995 - 2010 là? 
 A. Biểu đồ Tròn B. Biểu đồ Cột C. Biểu đồ Đường D. Biểu đồ Miền 
 --------- HẾT --------- 
 Thí sinh được sử dụng Atlat địa lý Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 
 2009 đến năm 2016 
 ĐÁP ÁN 
1.A 2.D 3.D 4.A 5.A 6.B 7.C 8.A 
9.C 10.B 11.D 12.D 13.B 14.D 15.D 16.A 
17.C 18.D 19.B 20.A 21.D 22.A 23.C 24.B 
25.C 26.D 27.C 28.C 29.A 30.A 31.C 32.B 
33.A 34.C 35.A 36.C 37.A 38.B 39.A 40.C 
 HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT D. Bão, động đất, sóng thần, xâm nhập mặn. 
Câu 7: Những khối núi cao trên 2000m đã: 
 A. Làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta 
 B. Phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta 
 C. Làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta 
 D Tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta 
Câu 8: Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng: 
 A. 0,6 triệu km2 B. 2 triệu km2 C. 1 triệu km2 D. 1,5 triệu km2 
Câu 9: Tỉ lệ diện tích địa hình thấp dưới 1000m ở nước ta so với diện tích toàn bộ lãnh thổ chiếm 
khoảng: 
 A. 80 % B. 85 % C. 87 % D. 90% 
Câu 10: Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực: 
 A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên 
Câu 11: Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta: 
 A. Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu 
 B. Có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ 
 C. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm 
 D. Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế - xã hội 
Câu 12: Nhận định chưa chính xác về vùng đồng bằng ở nước ta là: 
 A. Tất cả các đồng bằng nước ta đều là những châu thổ rộng hay hẹp, cũ hay mới của các con 
sông lớn hay nhỏ 
 B. Nước ta có rất nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn được hình thành tại các vùng sụt võng 
 C. Các đồng bằng Duyên hải miền Trung có tính chất chân núi ven biển, trong lòng có nhiều đồi 
sót và các cồn cát, đụn cát, đầm phá chiếm một diện tích đáng kể 
 D. Đồng bằng sông cửu Long rộng lớn nhất cả nước 
Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết: đi từ Bắc vào Nam trên lãnh thổ nước ta, lần 
lượt qua các đèo: 
 A. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả 
 B. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Cả, đèo Hải Vân 
 C. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông 
 D. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả 
Câu 14: Trong các nhận định sau về địa hình Việt Nam, nhận định nào đúng nhất: 
 A. Địa hình cồn cát chiếm diện tích lớn nhất 
 B. Tỉ lệ giữa ba nhóm địa hình trên tương đương nhau 
 C. Địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn nhất 
 D. Địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn nhất 
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đồng bằng nào có tỉ lệ diện tích đất 
phù sa sông lớn nhất: 
 A. Đồng bằng ven biển miền Trung B. Đồng bằng sông Hồng 
 C. Đồng bằng sông cửu Long D. Tất cả các ý trên 

File đính kèm:

  • pdf14_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_dia_ly_co_dap_an.pdf