2 Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 2 Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 10 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ I (08_09) TRƯỜNG THPT KRƠNG ANA MƠN : SINH HỌC 10 Thời gian 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) Câu 1: Hãy so sánh ADN và ARN?(2đ) Câu 2: Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim?(2đ) Câu 3: a. Nêu các giai đoạn của quá trình hơ hấp tế bào?(1đ) b.Phân giải hồn tồn 5 phân tử glucozo (Qua hơ hấp tế bào).(2đ) -Tính số ATP tạo ra trong mỗi giai đoạn?(1,5đ) - Tính số ATP tạo ra trong 3 giai đoạn?(0,5đ) Câu 4: Một phân tử ADN cĩ 5000 Nu.(3đ) a.Tìm chiều dài của ADN theo micromet? b.Tìm khối lượng của ADN? c.Số Nu loại A chiếm 20%.Tìm số Nu mỗi loại? d.Tìm số liên kết hydro? SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ I (08_09) TRƯỜNG THPT KRƠNG ANA MƠN : SINH HỌC 10 Thời gian 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) Câu 1: Hãy so sánh ADN và ARN?(2đ) Câu 2: Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim?(2đ) Câu 3: a. Nêu các giai đoạn của quá trình hơ hấp tế bào?(1đ) b.Phân giải hồn tồn 4 phân tử glucozo (Qua hơ hấp tế bào).(2đ) -Tính số ATP tạo ra trong mỗi giai đoạn?(1,5đ) - Tính số ATP tạo ra trong 3 giai đoạn?(0,5đ) Câu 4: Một phân tử ADN cĩ 4000 Nu.(3đ) a.Tìm chiều dài của ADN theo micromet? b.Tìm khối lượng của ADN? c.Số Nu loại A chiếm 20%.Tìm số Nu mỗi loại? d.Tìm số liên kết hydro? (4000 /2) x 3,4 A0 = 6800 A0= 6800/104= 0,68 micomet. b.Khối lượng của AND: 4000 x 300 dvC =1200000 dvC. c.Số Nu mỗi loại: A=T= 4000 x 20%= 800 Nu. G=X= 4000 x 30% = 1200Nu(Vì A+G =50%). d.Số liên kết hydro: 2A+3G=2 x 800 +3 x 1200 = 5200. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I (2008_2009) Môn: Sinh học (Đê 2) Câu 1: Giống nhau: -Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. -Có ba thành phần: một nhóm phôt phat,một đường 5C và bazonito. -Mỗi đơn phân có khối lượng 300đvC, kích thước 3,4 A0. -Đặc trưng bởi: thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp của các đơn phân. -Trên mạch đơn các đơn phân liên kết bằng liên kết cộng hóa trị bền vững. Khác nhau: ADN ARN -2 mạch. -1 mạch -Khối lượng, kích thước lớn. -Khối lượng, kích thước bé. -4 đơn phân:A,T,G,X. - 4 đơn phân:A,U,G,X. -Đường C5H10O4. -Đường C5H10O5. Câu 2: Hoạt tính của enzim được tính bằng: Lượng sản phẩm tạo ra từ một lượng cơ chất trên một đơn vị thời gian: Các yếu tố : - Nhiệt độ: Mỗi enzim có một nhiệt độ tối ưu ( ở 35-40 0C enzim có hoạt tính mạnh nhất). - pH: Mỗi enzim có pH thích hợp ( đa số hoạt động mạnh ở pH từ 6 -8). - Nồng độ cơ chất: Cùng một lượng enzim nếu tăng lượng cơ chất trong dung dịch thì hoạt tính của enzim ban đầu tăng sau đó giảm dần. - Chất ức chế và chất hoạt hóa: Làm hoạt tính của enzim giảm và làm hoạt tính của enzim tăng. - Nồng độ enzim: Nồng độ càng cao hoạt tính càng tăng. Câu 3: a.Các giai đoạn của quá trình hô hấp: -Giai đoạn 1:Đường phân. Vị trí:Xảy ra ở bào tương. Nguyên liệu: glucozo, ATP. Sản phẩm:2 axitpyruvic, 2 ATP, 2 NADH. -Giai đoạn 2: Chu trình Crep. Vị trí:Xảy ra ở chất nền ty thể. Nguyên liệu: Axetyl-CoA. Sản phẩm: 4CO2, 2 ATP, 6NADH, 2FADH2. -Giai đoạn 3: Chuỗi chuyền electron hô hấp. Vị trí:Xảy ra ở màng trong ty thể. Nguyên liệu: NADH, 2FADH2,O2. Sản phẩm: 34 ATP,H2O. Kết quả 1 phân tử glucozo tạo ra 38 ATP. 3b.-Số ATP được tạo thành:
File đính kèm:
2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_10_truong_thpt_krong_ana.doc