2 Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 10 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 10 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 2 Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 10 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

SỞ GD – ĐT ĐẮKLẮK KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009 TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA Môn : HÓA HỌC 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . . ĐỀ 1 PHẦN CHUNG : Dành cho tất cả học sinh Câu 1 (2.0 điểm): Trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch đựng riêng biệt trong các bình mất nhãn gồm: NaCl, NaNO3, HCl, H2SO4 (loãng). Viết phương trình phản ứng xảy ra? Câu 2 (2.0 điểm): Hoàn thành phương trình phản ứng điều chế các khí X, Y, Z, T trong phòng thí nghiệm: 0 MnO2 ,t KClO3 khí X. t 0 MnO2 + HCl (đặc) khí Y. FeS + H2SO4 (loãng) khí Z. Na2SO3 + HCl khí T. Câu 3 (1.0 điểm): Cho cân bằng hoá học sau: € 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt (∆H < 0) Cho biết cân bằng trên chuyển dịch như thế nào khi: + giảm nhiệt độ. + tăng áp suất. + thêm chất xúc tác. Câu 4 (3.0 điểm): Chia 20,6 gam hỗn hợp A gồm 3 kim loại Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. - Phần 1 cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư) sinh ra 4,48 lit khí (đktc) và còn lại 4,8 gam chất rắn không tan; - Phần 2 cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) sinh ra V lit SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A. b) Tính V? c) Lượng SO2 ở trên làm mất màu vừa đủ V’ ml dung dịch KMnO4 0,5M. Tính V’? (HS chương trình chuẩn không làm câu c) PHẦN RIÊNG : Học sinh học chương trình nào chỉ được chọn phần riêng dành cho chương trình đó A. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn Câu 5A (2.0 điểm): Viết 2 phương trình phản ứng chứng minh lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hoá? B. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao. Câu 5B (2.0 điểm): Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm lọ mất nhãn được đánh số không theo thứ tự từ 1 đến 5, gồm: Na2CO3, Na2SO4, BaCl2, HCl, Na2SO3. Thực nghiệm cho thấy: - Lọ 2 phản ứng với các lọ 1, 4, 5 đều tạo ra kết tủa trắng. - Lọ 3 phản ứng với lọ 1 và lọ 4 đều sinh ra khí. Khí thoát ra từ lọ 4 có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Xác định hoá chất có trong mỗi lọ. Viết các phương trình phản ứng xảy ra? BÀI LÀM ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌNội II dung MÔN HOÁ HỌC LỚP 10 Điểm Câu 1 Nhận biết các dung dịch: NaCl, NaNO 3 , HCl, ĐỀ H 2SỐSO4 .1 Trích các mẫu thử từ các lọ rồi tiến hành nhận biết: + Cho mẫu quỳ tím vào các mẫu thử, mẫu làm quỳ tím hoá đỏ là HCl và 0,5 H2SO4, không hiện tượng là NaCl và NaNO3. + Cho dung dịch BaCl2 vào hai mẫu thử đựng hai dung dịch axit, mẫu thử tạo 0,5 kết tủa trắng là H2SO4, không hiện tượng là HCl. + Cho dung dịch AgNO3 vào hai mẫu thử đựng hai dung dịch muối, mẫu thử 0,5 tạo kết tủa trắng là NaCl, không hiện tượng là NaNO3. Các phản ứng xảy ra: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl 0,5 AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3. 0 MnO2 ,t Câu 2 2KClO3 2KCl + 3O2. 0,5 0 MnO + 4HCl (đặc) t MnCl + Cl + 2H O. 0,5 2 2 2 2 0,5 FeS + H SO (loãng) FeSO + H S. 2 4 4 2 0,5 Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O. € Câu 3 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt (∆H < 0) + giảm nhiệt độ: CB chuyển dịch theo chiều thuận (chiều của phản ứng toả 0,5 nhiệt) + tăng áp suất: CB chuyển dịch theo chiều thuận (chiều làm giảm áp suất nghĩa 0,25 là làm giảm số phân tử khí ở trong hệ) + thêm chất xúc tác: CB không bị dịch chuyển (chất xúc tác làm tăng tốc độ 0,25 phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch như nhau). Câu 4 a) Các phản ứng xảy ra: 0,5 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. a 1,5a Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. b b Cu + H2SO4 → không phản ứng. mrắn không tan = mCu = 4,8 gam (nCu = 0,075 mol) n H2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol Gọi a, b lần lượt là số mol của Al và Fe trong 1 phần (10,3 gam). Từ ptpư ta có hệ: 27a + 56b + 4,8 = 10,3 a = 0,1 0,25 1,5a + b = 0,2 b = 0,05 Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A là: mAl = 2.27.0,1 = 5,4 gam; mFe = 2.56.0,05 = 5,6 gam; mCu = 2.4,8 = 9,8 gam. 0,25 b) Các quá trình có thể xảy ra: Al Al3+ + 3e 0,5 0,1 0,3 Fe Fe3+ + 3e 0,05 0,15 Cu Cu2+ + 2e 0,075 0,15 +6 +4 S + 2e S (SO2). 2x x n n n 0,5 Gọi SO2 = x. Theo định luật bảo toàn electron: e nhường = e nhận, ta có: 2x = 0,3 + 0,15 + 0,15 x = 0,3 V SO2 = 0,3.22,4 = 6,72 lit.
File đính kèm:
2_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_10_truong_thpt_krong_ana.doc