2 Đề ôn tập môn Toán Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề ôn tập môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 2 Đề ôn tập môn Toán Lớp 12
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 12 ĐỀ SỐ 01: Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 1; . C. 1;1 . D. ;1 . Câu 2. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x 2 1 3 y ' 0 + 0 0 + 4 y 2 1 Khẳng định nào sau đây sai? A. min f x 1 B. max f x 4 C. min f x 2 D. max f x 4 1;3 ¡ ¡ 2;3 Câu 3. Cho hàm số y f x liên tục trên a;b và có f ' x 0;x a;b , khẳng định nào sau đây sai? A. min f x f a B. f x đồng biến trên a;b C. max f x f b D. f a f b a;b a;b Câu 4. Cho hàm số y f x liên tục trên a;b . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox, các đường thẳng x a; x b và V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox, khẳng định nào sau đây đúng? b b b b 2 2 A. V f x dx B. V f x dx C. V f x dx D. V f x dx a a a a Câu 5. Cho tam giác ABC có A 1;0; 2 , B 2;3; 1 ,C 0; 3;6 . Tìm tọa độ trọng tâm G của ∆ABC. A. G 1;1;0 B. G 3;0;1 C. G 3;0; 1 D. G 1;0;1 Câu 6. Tìm điểm cực đại của hàm số y x4 2x2 2019 A. x 1B. x 0 C. x 1 D. x 2019 Câu 7. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước a;2a;3a có thể tích bằng: A. 2 a3 B. 6 a3 C. 12 a3 D. 3 a3 Câu 8. Đường cong trong hình bên dướ i là đồ thị của một hàm sốố nào? A. y x3 3x 1. B. y x3 3x2 1. C. y x3 3x2 3x 1.D. y x3 3x2 1. Câu 9 . Hs nào sau đây đb trên tập R? 4 3 A. y x B. y tan x C. y x D. y log2 x Câu 10 . Hàm số y 2018x x2 nb trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. 1010;2018 B. 2018; C. 0;1009 D. 1;2018 Câu 11 . Biết a 1 2 a 1 2 , khẳng định đúng? A. a 1 B. 1 a 2 C. 0 a 1 D. a 2 Câu 12. Số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân un có công bội u1 2 và q 3 A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 13 . Tìm TXĐ của hs y log x2 x 2 1 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 27. Gọi (H) là hpgh bởi đths y x2 4 , trục Ox, đt x 3. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành. 7 5 A. V (đvtt) B. V (đvtt) C. V 2 (đvtt) D. V 3 (đvtt) 3 3 Câu 28. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y xln x , trục Ox và đường thẳng x e e2 3 e2 1 e2 1 e2 1 A. S B. S C. S D. S 4 2 2 4 Câu 29: Cho hộp kín chứa 50 quả bóng kích thước bằng nhau, được đánh số từ 1 đến 50. Bốc ngẫu nhiên cùng lúc 2 quả bóng từ hộp trên. Gọi P là xác suất bốc được 2 quả bóng có tích của 2 số ghi trên 2 quả bóng là một số chia hết cho 10, khẳng định nào sau đây đúng? A. 0,2 P 0,25 B. 0,3 P 0,35 C. 0,25 P 0,3 D. 0,35 P 0,4 Câu 30: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 31: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a (tham khảo hình vẽ ). Tính thể tích V của khối chóp đã cho. S A D O B C 4 7a3 4a3 4 7a3 A. V 4 7a3 . B. V . C. V . D. V . 9 3 3 Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số y ln x4 4x3 3 . 1 1 4x3 12x2 4x3 12x2 A. . B. . C. . D. . y 4 3 y 3 2 y 2 y 4 3 x 4x 3 4x 12x x4 4x3 3 x 4x 3 Câu 33: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x 3 x 30 bằng A. 3 . B. 1 . C. 9 . D. 27 . 3 ĐỀ SỐ 2: Câu 1: Hàm số y f (x) với đồ thị như hình vẽ có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 . Câu 2: Với a,b là hai số thực dương tùy ý, log a3b2 bằng: A. log a3 logb2 B. log3a log 2b . C. 3log a 2logb . D. 2log a 3logb . Câu 3: Thể tích của khối lập phương cạnh 3a là A. 27a3 . B. 9a 3 . C. a3 . D. 18a 3 . Câu 4: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. 1; . C. 1;1 . D. 1;0 . Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x 0 2 f x 0 0 f x 5 1 Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 5 . 1 1 1 Câu 6: Cho f x dx 2 và g x dx 5 , khi đó 3 f x 2g x dx bằng: 0 0 0 A. 4. B. 16 . C. 3 D. 11. Câu 7: Diện tích mặt cầu bán kính a bằng 2 2 2 2 A. 2 a B. 4 a . C. 6 a . D. 16 a . 2 Câu 8: Tập nghiệm của phương trình log2 x x 8 3 là: A. 0;1. B. 0. C. 1;0. D. 1. 5 1 1 A. F(x) x4 C . B. F(x) 12x2 C . x x 1 C. F(x) x4 C . D. F(x) x4 ln x2 C . x 2 Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2x 27 là A. ;1 . B. 3; . C. 1;3 D. ; 1 3; Câu 20: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây ? 2 2 2 2 A. 2x2 2x 4 dx. B. 2x 2 dx. C. 2x 2 dx. D. 2x2 2x 4 dx. 1 1 1 1 Câu 21: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 4a và bán kính đáy bằng 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng: 8 3 a3 16 a3 8 a3 A. 4 3 a3 . B. . C. . D. . 3 3 3 Câu 22: Có bao nhiêu số nguyên dương n nghiệm đúng bất phương trình 0 1 1 2 2 3 3 n n 2005 n Cn 3 .Cn 3 .Cn 3 .Cn ... 3 .Cn 2 .3 A. 1003. B. 1002. C. 1004. D. 1000. Câu 23: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh bên bằng a 7 , góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: 21 7a3 63 7a3 A. 3a3 . B. a3 . C. D. . 32 32 2 Câu 24: Hàm số f x log2 x 2x có đạo hàm : ln 2 1 2x 2 ln 2 2x 2 A. f x 2 . B. f x . C. f x 2 D. f x . x 2x x2 2x ln 2 x 2x x2 2x ln 2 Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau x ∞ -2 0 2 + ∞ f'(x) 0 + 0 0 + +∞ 1 + ∞ f(x) -2 -2 Số nghiệm thực của phương trình f x 1 0 là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. 7 Câu 34: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M,N là hai điểm nằm trên hai SM 1 SN cạnh SC,SD sao cho và 2 , biết G là trọng tâm của tam giác SAB . Tỉ số thể tích SC 2 ND V m GMND ( m, n là các số nguyên dương và m,n 1). Giá trị của m n bằng VS.ABCD n A. 17 . B. 19 . C. 21. D. 7 Câu 35: Kết quả b,c của việc gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai x2 bx c 0 x ¡ .Tính xác suất để phương trình bậc hai đó có nghiệm. 5 13 19 31 A. B. C. D. 12 36 36 36 Câu 36: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f cos x 2m 1 có nghiệm thuộc khoảng 0; là 2 y 3 1 1 x 1 1 A. 1;1 . B. 0;1 . C. 1;1 . D. 0;1 . Câu 37: Gọi S là tập hợp các số nguyên m trong khoảng 2018;2018 để đồ thị hàm số y x3 3mx2 x 3m2 cắt đường thẳng y x 1tại ba điểm phân biệt. Tính số phần tử của S A. 2016 . B. 2018 .C. 4034 D. 2020 . Câu 38: Một công ty quảng cáo X muốn làm một 12 m bức tranh trang trí hình MNEIF ở chính I B giữa của một bức tường hình chữ nhật A F E ABCD có chiều cao BC 6 m , chiều dài CD 12 m (hình vẽ bên). Cho biết MNEF là hình chữ nhật có MN 4 m ; 6 m cung EIF có hình dạng là một phần của cung parabol có đỉnh I là trung điểm của cạnh AB và đi qua hai điểm C, D. Kinh 2 M N phí làm bức tranh là 900.000 đồng/ m . D 4 m C Hỏi công ty X cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó ? A. 20.400.000 đồng. B. 20.600.000 đồng. C. 20.800.000 đồng. D. 21.200.000 đồng. Câu 39: Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A lên ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Một mặt phẳng P chứa BC và vuông góc với AA cắt 9
File đính kèm:
2_de_on_tap_mon_toan_lop_12.doc

