4 Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Nâng cao) - Trường THPT Krông Ana
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Nâng cao) - Trường THPT Krông Ana", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 4 Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Nâng cao) - Trường THPT Krông Ana

SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II NĂM 2009- 2010 TRƯỜNG THPT KRƠNG ANA MƠN : VẬT LÝ 10 (NÂNG CAO) Họ và tên :. Thời gian làm bài : 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) Lớp : Mã đề 111 I. PHẦN TRẢ LỜI : II. PHẦN CÂU HỎI : pM Câu 1. Hai vật có khối lượng m và M có động năng bằng nhau, tỉ số động lượng của chúng bằng pm M M m m M m 2 A. . B. . C. . D. . m M M M Câu 2. Một gàu nước khối lượng 10kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s2. Cơng suất trung bình của lực kéo bằng A. 7W B. 4W C. 6W D. 5W Câu 3. Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi A. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế. B. diện tích của mặt chân đế. C. giá của trọng lực. D. độ cao của trọng tâm. Câu 4. Trong (các) chuyển động nào sau đây, vật cĩ động lượng khơng đổi theo thời gian ? A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều B. Chuyển động thẳng đều và chuyển động trịn đều. C. Chuyển động trịn đều D. Chuyển động thẳng đều Câu 5. Viên bi m1 = 300g, chuyển động với tốc độ không đổi 5m/s đến va chạm vào viên bi m2 = 200g, đứng yên trên trên sàn nhà nằm ngang. ngay sau va chạm hai viên bi dính vào với nhau và cĩ cùng tốc độ . Hỏi tốc độ của hai viên bi ngay sau va chạm bằng bao nhiêu? A. 0,3 m/s. B. 1 m/s. C. 5 m/s. D. 3 m/s. Câu 6. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất, chọn mức không của thế năng tại mặt đất. Độ cao 1 của vật khi nó có động năng bằng thế năng là 2 2h 3h h h A. B. C. D. 3 4 2 3 Câu 7. Chọn phát biểu đúng về ngẫu lực. A. Ngẫu lực gồm hai lực song song,cùng chiều,cùng độ lớn,cùng giá,cùng tác dụng lên một vật B. Ngẫu lực gồm hai lực song song,cùng chiều,cùng độ lớn,khác giá,cùng tác dụng lên một vật C. Ngẫu lực gồm hai lực song song,ngược chiều,cùng độ lớn,cùng giá,cùng tác dụng lên một vật. D. Ngẫu lực gồm hai lực song song,ngược chiều,cùng độ lớn,khác giá,cùng tác dụng lên một vật Câu 8. Cơ năng đàn hồi của hệ vật và lị xo phụ thuộc vào A. khối lượng vật. B. độ biến dạng của lị xo C. chiều dài tự nhiên của lị xo. D. gia tốc trọng trường Câu 9. Hai lực của một ngẫu lực cĩ độ lớn F = 5,0N. Cánh tay địn của ngẫu lực d = 20 cm. Mơmen của ngẫu lực là A. 100Nm. B. 2,0Nm. C. 0,5Nm. D. 1Nm. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chuyển động của các hành tinh quanh Mặt Trời cĩ quỹ đạo là elip. B. Càng xa Mặt Trời các hành tinh chuyển động càng chậm. C. Tỉ số giữa lập phương bán trục lớn với bình phương chu kì chuyển động của các hành tinh quanh Mặt Trời là một số khơng đổi. Câu 25. Một viên đạn khối lượng m thẳng đứng lên cao, khi đến độ cao cực đại thì nố thành hai mảnh. Mảnh một cĩ khối lượng 2m/3 bay thẳng đứng lên với vận tốc v , mảnh cịn lại bay với vận tốc A. v/3 hướng hướng lên. B. v/3 hướng xuống C. 2v hướng xuống D. 2v hướng lên Câu 26. Treo một vật ở đầu một sợi dây không dãn, có chiều dài 1,6 m. Đầu trên của dây được giữ cố định. Kéo lệch dây khỏi phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng A. 2,4 m/s B. 2 m/s C. 4 m/s D. 1,2 m/s Câu 27. Con lắc lị xo nằm ngang cĩ k = 20N/m, m = 1kg. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc v0 = 1m/s dọc theo trục của lị xo. Bỏ qua mọi ma sát. Độ lệch cực đại của vật khỏi vị trí cân bằng là A. 0,2236 m B. 0,05 m. C. 0,1581 m. D. 0,005 m. Câu 28. Một lị xo khi bị nén 3cm thì có thế năng đàn hồi bằng 0,09 J. Độ cứng của lò xo bằng A. 150 N/m. B. 200 N/m. C. 250 N/m. D. 300 N/m. Câu 29. Từ độ cao h ném ba vật cĩ cùng khối lượng và cùng vận tốc nhưng vật 1 ném thẳng đứng xuống, vật hai ném theo phương ngang, vật 3 ném thẳng đứng lên.Bỏ qua sức cản khơng khí. Kết luận nào là đúng khi vật chạm mặt đất ngang? A. Vận tốc vật 1 là lớn nhất B. Vận tốc vật 2 là lớn nhất. C. Vận tốc ba vật là như nhau.. D. Vận tốc vật 3 là lớn nhất. Câu 30. Một vật khối lượng m = 1 kg trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh máng nghiêng dài 5 m, nghiêng gĩc 30o so với phương ngang. Cho g = 10 m/s2, Lực ma sát tác dụng lên vật cĩ độ lớn 1 N. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là A. 10 m/s.B. 6,32 m/s. C. 7 m/s.D. 7,07 m/s. A. 7 m/s. B. 7,07 m/s. C. 6,32 m/s. D. 10 m/s. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chuyển động của các hành tinh quanh Mặt Trời cĩ quỹ đạo là elip. B. Tỉ số giữa lập phương bán trục lớn với bình phương chu kì chuyển động của các hành tinh quanh Mặt Trời là một số khơng đổi. C. Để thốt khỏi lực hút của Trái Đất, vật phải chuyển động với vận tốc tối thiểu là 7,9 km/s. D. Càng xa Mặt Trời các hành tinh chuyển động càng chậm. Câu 12. Hợp lực của 2 lực song song trái chiều khơng cĩ đặc điểm nào sau đây? A. cùng phương với 2 lực thành phần B. cĩ giá chia ngồi hai giá của hai lực và ở gần lực lớn hơn. C. cĩ độ lớn bằng hiệu độ lớn 2 lực thành phần. D. cĩ độ lớn bằng tổng độ lớn 2 lực thành phần pM Câu 13. Hai vật có khối lượng m và M có động năng bằng nhau, tỉ số động lượng của chúng bằng pm M m m M M m 2 A. . B. . C. . D. . M M m M Câu 14. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ cĩ khối lượng m và sợi dây rất mảnh, nhẹ, khơng giãn, cĩ chiều dài l. Khi vật ở vị trí sợi dây hợp với phương thẳng đứng gĩc thì nĩ cĩ độ cao so với vị trí cân bằng là A. l(1 - cos ). B. l(1+cos ) C. lcos . D. l(cos -1). Câu 15. Một khẩu đại bác đang đứng yên cĩ khối lượng 4 tấn( khơng kể khối lượng của đạn), sẽ bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang cĩ khối lượng 10kg với tốc độ ra khỏi nịng súng là 400m/s..Tốc độ giật lùi của đại bác là A. 4m/s B. 3m/s C. 2m/s D. 1m/s Câu 16. Một người nhấc một vật có khối lượng 6 kg từ mặt đất lên độ cao 1 m rồi mang vật đi ngang được 30 m, cho g = 10m/s2. Công tổng cộng mà người đó đã thực hiện là A. 180 J. B. 60 J. C. 1860 J. D. 1800 J. Câu 17. Trong một va chạm mềm của hai viên bi lăn khơng ma sát trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang thì A. động năng của hệ bảo tồn và động lượng thì khơng. B. động lượng của hệ bảo tồn và động năng thì khơng. C. động lượng và động năng của hệ đều khơng bảo tồn. D. động lượng và động năng của hệ đều bảo tồn. Câu 18. Một viên đạn khối lượng m thẳng đứng lên cao, khi đến độ cao cực đại thì nố thành hai mảnh. Mảnh một cĩ khối lượng 2m/3 bay thẳng đứng lên với vận tốc v , mảnh cịn lại bay với vận tốc A. 2v hướng xuống B. v/3 hướng xuống C. v/3 hướng hướng lên. D. 2v hướng lên Câu 19. Khi vận tốc của một vật tăng gấp đơi, thì A. Động năng của vật tăng gấp đơi B. Động lượng của vật tăng gấp đơi. C. Thế năng của vật tăng gấp đơi. D. Gia tốc của vật tăng gấp đơi. Câu 20. Tác dụng của một lực lên một vật rắn là KHÔNG đổi khi A. lực đó dịch chuyển sao cho phương của lực không đổi. B. điểm đặt của lực trượt trên giá của nó. C. độ lớn của lực thay đổi ít. D. giá của lực quay một góc 900. Câu 21. Hai lực của một ngẫu lực cĩ độ lớn F = 5,0N. Cánh tay địn của ngẫu lực d = 20 cm. Mơmen của ngẫu lực là A. 0,5Nm. B. 2,0Nm. C. 100Nm. D. 1Nm. Câu 22. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất, chọn mức không của thế năng tại mặt đất. Độ cao 1 của vật khi nó có động năng bằng thế năng là 2 h 3h 2h h A. B. C. D. 3 4 3 2 Câu 23. Một vật khối lượng m = 50g được ném thẳng đứng lên trên từ độ cao 5 m so với mặt đất, vận tốc đầu là 10 m/s. Chọn gốc thế năng tại vị trí ném vật. Cho g = 10 m/s2, bỏ qua mọi lực cản. Cơ năng của vật bằng A. 5 J. B. 2,5 J. C. 12,5 J. D. 1,5 J. Câu 24. Trong (các) chuyển động nào sau đây, vật cĩ động lượng khơng đổi theo thời gian ? A. Chuyển động thẳng đều và chuyển động trịn đều. B. Chuyển động trịn đều C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều D. Chuyển động thẳng đều SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II NĂM 2009- 2010 TRƯỜNG THPT KRƠNG ANA MƠN : VẬT LÝ 10 (NÂNG CAO) Họ và tên :. Thời gian làm bài : 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) Lớp : Mã đề 113 I. PHẦN TRẢ LỜI : II. PHẦN CÂU HỎI : Câu 1. Một vật ban đầu đứng yên, sau đĩ vở thành hai mảnh cĩ khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh nhỏ là bao nhiêu? 3W W 2W W A. đ B. đ C. đ D. đ 4 3 3 2 Câu 2. Một gàu nước khối lượng 10kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s2. Cơng suất trung bình của lực kéo bằng A. 4W B. 7W C. 6W D. 5W Câu 3. Một lị xo khi bị nén 3cm thì có thế năng đàn hồi bằng 0,09 J. Độ cứng của lò xo bằng A. 200 N/m. B. 150 N/m. C. 250 N/m. D. 300 N/m. pM Câu 4. Hai vật có khối lượng m và M có động năng bằng nhau, tỉ số động lượng của chúng bằng pm M m 2 M M m m A. . B. . C. . D. . M m M M Câu 5. Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi A. độ cao của trọng tâm. B. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế. C. diện tích của mặt chân đế. D. giá của trọng lực. Câu 6. Một vật khối lượng m = 1 kg trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh máng nghiêng dài 5 m, nghiêng gĩc 30o so với phương ngang. Cho g = 10 m/s2, Lực ma sát tác dụng lên vật cĩ độ lớn 1 N. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là A. 7,07 m/s. B. 10 m/s. C. 6,32 m/s. D. 7 m/s. Câu 7. Con lắc lị xo nằm ngang cĩ k = 20N/m, m = 1kg. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc v0 = 1m/s dọc theo trục của lị xo. Bỏ qua mọi ma sát. Độ lệch cực đại của vật khỏi vị trí cân bằng là A. 0,1581 m. B. 0,2236 m C. 0,05 m. D. 0,005 m. Câu 8. Một tấm ván có trọng lượng 240N, được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A bằng 2,4 m và cách điểm tựa B bằng 1,2 m. Tấm ván tác dụng lên điểm tựa A một lực có độ lớn là A. 160 N. B. 60N. C. 240N. D. 80 N. Câu 9. Trong (các) chuyển động nào sau đây, vật cĩ động lượng khơng đổi theo thời gian ? A. Chuyển động thẳng đều và chuyển động trịn đều. B. Chuyển động trịn đều C. Chuyển động thẳng đều D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều Câu 10. Hệ hai viên bi m1 = 500g, m2 = 800g chuyển động trên mặt phẳng ngang với các tốc độ v1 = 4m/s; v2 = 5m/s. Động lượng của hệ hai viên bi khi hướng chuyển động của chúng vuơng gĩc với nhau cĩ độ lớn A. 2 kgm/s. B. 2 5 kgm/s. C. 6 kgm/s. D. 2000 5 kgm/s. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chuyển động của các hành tinh quanh Mặt Trời cĩ quỹ đạo là elip. B. Để thốt khỏi lực hút của Trái Đất, vật phải chuyển động với vận tốc tối thiểu là 7,9 km/s. C. Càng xa Mặt Trời các hành tinh chuyển động càng chậm.
File đính kèm:
4_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_10_nang_cao_tr.doc