4 Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 10 (Chuẩn) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)

doc 13 trang lethu 17/10/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 10 (Chuẩn) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 4 Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 10 (Chuẩn) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)

4 Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 10 (Chuẩn) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016 - 2017
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn : Địa lí – Lớp 10 (Chuẩn)
 (Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề
 M· ®Ò thi 101
Họ và tên học sinh: .......... Lớp :  SBD..
 * Phần I : Trắc nghiệm. (6,0 điểm)
 C©u 1 : Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động thì ngành công nghiệp được chia thành 
 nhóm nào ?
 A. Công nghiệp khai thác và công nghiệp chế B. Công nghiệp nhẹ và công nghiệp nặng.
 biến.
 C. Công nghiệp nhẹ và công nghiệp khai D. Công nghiệp nặng và Công nghiệp chế 
 thác. biến.
 C©u 2 : Nhận định nào sau đây không đúng với vai trò của ngành dịch vụ ?
 A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát B. Tạo việc làm cho người dân.
 triển.
 C. Khai thác tốt hơn nguồn tài nguyên thiên D. Làm mai một đi các di sản văn hóa – lịch 
 nhiên. sử.
 C©u 3 : Ngành giao thông vận tải nào có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất ?
 Đường hàng 
 A. Đường ôtô. B. Đường biển. C. Đường sắt. D.
 không.
 C©u 4 : Đây là nhận định không đúng về vai trò của ngành công nghiệp :
 A. tạo nhiều việc làm và tăng thu nhập cho người dân.
 B. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành khác.
 C. thúc đẩy sự phát triển của các ngành khác.
 D. tăng mức độ chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng.
 C©u 5 : Loại hình giao thông nào có khả năng thích nghi với các dạng địa và phối hợp được với 
 nhiều loại hình giao thông khác ?
 Đường bộ (đường Đường hang 
 A. Đường sắt. B. C. D. Đường thủy.
 ôtô) không.
 C©u 6 : Ngành nào tạo động lực chính cho sự phát triển kinh tế và nâng cao trình độ văn minh cho 
 toàn xã hội ?
 A. Công nghệ thông tin. B. Sản xuất nông nghiệp.
 C. Sản xuất công nghiệp. D. Các ngành dịch vụ.
 C©u 7 : Loại tài nguyên nào được ví là “ vàng đen” của nhiều quốc gia ?
 A. Quặng sắt. B. Đồng. C. Dấu khí. D. Chì.
 C©u 8 : Trên thế giới, ngành nào sau đây được gọi là “ngành công nghiệp không khói” ?
 A. Ngành nông nghiệp. B. Các ngành dịch vụ.
 C. Ngành nuôi trồng thủy, hải sản. D. Các ý trên đều sai.
 C©u 9 : Sự phân bố của mạng lưới đường sắt trên thế giới phản ánh khá rõ sự phân bố của vùng:
 A. khai thác khoáng sản. B. Tập trung sản xuất công nghiệp.
 C. chuyên canh cây công nghiệp. D. chăn nuôi đại gia súc.
C©u 10 : Kênh đào nào sau đây nối liền biển Đỏ với biển Địa Trung Hải ?
 Các ý trên đều 
 A. Kênh Ki-en. B. Kênh Suy-ê. C. D. Kênh Panama.
 sai.
C©u 11 : Ngành công nghiệp năng lượng được chia thành mấy ngành ?
 Mã đề 101 -- Trang 1 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016 - 2017
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn : Địa lí – Lớp 10 (Chuẩn)
 (Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề
 M· ®Ò thi 102
Họ và tên học sinh: .......... Lớp :  SBD..
 * Phần I : Trắc nghiệm. (6,0 điểm)
 C©u 1 : 
 Sản xuất công nghiệp bao gồm có mấy giai đoạn ?
 A. 3 giai đoạn. B. 6 giai đoạn. C. 5 giai đoạn. D. 2 giai đoạn.
 C©u 2 : Tiêu chí nào sau đây thể hiện số tấn hàng hóa và số hành khách được vận chuyển?
 A. Khối lượng luân chuyển. B. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển.
 C. Khối lượng vận chuyển. D. Cự li vận chuyển.
 C©u 3 : Ngành dịch vụ được chia thành mấy nhóm cơ bản ?
 A. 5 nhóm. B. 2 nhóm. C. 3 nhóm. D. 7 nhóm.
 C©u 4 : Hiện nay trên thế giới có khoảng bao nhiều sân bay dân dụng đang hoạt động ? (theo số liệu 
 của SGK địa lí 10)
 A. Khoảng 3000 sân bay. B. Khoảng 7000 sân bay.
 C. Khoảng 1500 sân bay. D. Khoảng 5000 sân bay.
 C©u 5 : Ngành công nghiệp năng lượng được chia thành mấy ngành ?
 A. 5 ngành. B. 2 ngành. C. 3 ngành. D. 7 ngành.
 C©u 6 : Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp chính:
 A. vị trí địa lí. B. tài nguyên thiên nhiên.
 C. kinh tế - xã hội. D. cả ba ý trên đều đúng.
 C©u 7 : Kênh đào nào sau đây nối liền biển Đỏ với biển Địa Trung Hải ?
 Các ý trên đều 
 A. Kênh Panama. B. Kênh Suy-ê. C. D. Kênh Ki-en.
 sai.
 C©u 8 : Đây là nhận định không đúng về vai trò của ngành công nghiệp :
 A. tăng mức độ chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng.
 B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành khác.
 C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành khác.
 D. tạo nhiều việc làm và tăng thu nhập cho người dân.
 C©u 9 : Đây là nhận định không đúng về đặc điểm của ngành sản xuất hàng tiêu dung :
 A. sử dụng nhiên liệu, động lực ít. B. có khả năng xuất khẩu.
 C. thời gian hoàn lại vốn chậm. D. vốn đâu tư ít.
C©u 10 : Nhận định nào sau đây không đúng với vai trò của ngành dịch vụ ?
 A. Làm mai một đi các di sản văn hóa – lịch B. Khai thác tốt hơn nguồn tài nguyên thiên 
 sử. nhiên.
 C. Tạo việc làm cho người dân. D. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát 
 triển.
C©u 11 : Loại hình giao thông nào có khả năng thích nghi với các dạng địa hình và phối hợp được với 
 nhiều loại hình giao thông khác?
 Đường bộ (đường Đường hàng 
 A. B. Đường thủy. C. Đường sắt. D.
 ôtô) không.
C©u 12 : Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động thì ngành công nghiệp được chia thành 
 Mã đề 101 -- Trang 3 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016 - 2017
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn : Địa lí – Lớp 10 (Chuẩn)
 (Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian : 45 phút, không kể thời gian phát đề
 M· ®Ò thi 103
Họ và tên học sinh: .......... Lớp :  SBD..
 * Phần I : Trắc nghiệm. (6,0 điểm)
 C©u 1 : Trên thế giới, ngành nào sau đây được gọi là “ngành công nghiệp không khói” ?
 A. Ngành nông nghiệp. B. Các ý trên đều sai.
 C. Ngành nuôi trồng thủy, hải sản. D. Các ngành dịch vụ.
 C©u 2 : Giao thông vận tải là ngành dịch vụ nhưng có tính chất là ngành sản xuất đặc biệt, vì :
 A. có cơ sở hạ tầng khá tốt. B. tạo ra sản phẩm mới.
 C. có nhiều loại hình giao thông. D. không tạo ra sản phẩm mới.
 C©u 3 : Loại hình giao thông nào có khả năng thích nghi với các dạng địa hình và phối hợp được với 
 nhiều loại hình giao thông khác ?
 Đường hang Đường bộ (đường 
 A. B. Đường thủy. C. D. Đường sắt.
 không. ôtô)
 C©u 4 : Đây là nhận định không đúng về đặc điểm của ngành sản xuất hàng tiêu dung :
 A. sử dụng nhiên liệu, động lực ít. B. thời gian hoàn lại vốn chậm.
 C. có khả năng xuất khẩu. D. vốn đâu tư ít.
 C©u 5 : Ngành nào tạo động lực chính cho sự phát triển kinh tế và nâng cao trình độ văn minh cho 
 toàn xã hội ?
 A. Công nghệ thông tin. B. Các ngành dịch vụ.
 C. Sản xuất nông nghiệp. D. Sản xuất công nghiệp.
 C©u 6 : Ngành công nghiệp năng lượng được chia thành mấy ngành ?
 A. 3 ngành. B. 2 ngành. C. 7 ngành. D. 5 ngành.
 C©u 7 : Kênh đào nào sau đây nối liền biển Đỏ với biển Địa Trung Hải ?
 Các ý trên đều 
 A. Kênh Panama. B. Kênh Suy-ê. C. Kênh Ki-en. D.
 sai.
 C©u 8 : 
 Sản xuất công nghiệp bao gồm có mấy giai đoạn ?
 A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 5 giai đoạn. D. 6 giai đoạn.
 C©u 9 : Ngành giao thông vận tải nào có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất ?
 Đường hàng 
 A. B. Đường ôtô. C. Đường sắt. D. Đường biển.
 không.
C©u 10 : Loại tài nguyên nào được ví là “ vàng đen” của nhiều quốc gia ?
 A. Quặng sắt. B. Đồng. C. Dấu khí. D. Chì.
C©u 11 : Sản phẩm của ngành điện tử - tin học được chia thành mấy nhóm ?
 A. 2 nhóm B. 1 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm.
C©u 12 : Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp chính :
 A. vị trí địa lí. B. cả ba ý trên đều đúng.
 C. tài nguyên thiên nhiên. D. kinh tế - xã hội.
C©u 13 : Loại hình giao thông vận tải đặc trưng của vùng hoang mạc thường được sử dụng là :
 A. đường sắt. B. đường bộ (đường C. lạc đà. D. đường sông.
 Mã đề 101 -- Trang 5 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016 - 2017
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn : Địa lí – Lớp 10 (Chuẩn)
 (Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề
 M· ®Ò thi 104
Họ và tên học sinh: .......... Lớp :  SBD..
 * Phần I : Trắc nghiệm. (6,0 điểm)
 C©u 1 : Ngành công nghiệp năng lượng được chia thành mấy ngành ?
 A. 7 ngành. B. 3 ngành. C. 2 ngành. D. 5 ngành.
 C©u 2 : 
 Sản xuất công nghiệp bao gồm có mấy giai đoạn ?
 A. 3 giai đoạn. B. 2 giai đoạn. C. 6 giai đoạn. D. 5 giai đoạn.
 C©u 3 : Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp chính :
 A. vị trí địa lí. B. tài nguyên thiên nhiên.
 C. cả ba ý trên đều đúng. D. kinh tế - xã hội.
 C©u 4 : Đây là nhận định không đúng về vai trò của ngành công nghiệp ?
 A. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành khác.
 B. tạo nhiều việc làm và tăng thu nhập cho người dân.
 C. tăng mức độ chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng.
 D. thúc đẩy sự phát triển của các ngành khác.
 C©u 5 : Sản phẩm của ngành điện tử - tin học được chia thành mấy nhóm ?
 A. 5 nhóm. B. 1 nhóm. C. 4 nhóm. D. 2 nhóm
 C©u 6 : Sự phân bố của mạng lưới đường sắt trên thế giới phản ánh khá rõ sự phân bố của vùng :
 A. chuyên canh cây công nghiệp. B. khai thác khoáng sản.
 C. chăn nuôi đại gia súc. D. tập trung sản xuất công nghiệp.
 C©u 7 : Giao thông vận tải là ngành dịch vụ nhưng có tính chất là ngành sản xuất đặc biệt, vì :
 A. không tạo ra sản phẩm mới. B. tạo ra sản phẩm mới.
 C. có nhiều loại hình giao thông. D. có cơ sở hạ tầng khá tốt.
 C©u 8 : Ngành giao thông vận tải nào có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất ?
 Đường hàng 
 A. Đường ôtô. B. Đường biển. C. Đường sắt. D.
 không.
 C©u 9 : Ngành nào tạo động lực chính cho sự phát triển kinh tế và nâng cao trình độ văn minh cho 
 toàn xã hội ?
 A. Sản xuất công nghiệp. B. Các ngành dịch vụ.
 C. Công nghệ thông tin. D. Sản xuất nông nghiệp.
C©u 10 : Hiện nay trên thế giới có khoảng bao nhiều sân bay dân dụng đang hoạt động ? (theo số liệu 
 trong SGK địa lí 10)
 A. Khoảng 1500 sân bay. B. Khoảng 7000 sân bay.
 C. Khoảng 3000 sân bay. D. Khoảng 5000 sân bay.
C©u 11 : Kênh đào nào sau đây nối liền biển Đỏ với biển Địa Trung Hải ?
 Các ý trên đều 
 A. Kênh Ki-en. B. Kênh Suy-ê. C. Kênh Panama. D.
 sai.
C©u 12 : Trên thế giới, ngành nào sau đây được gọi là “ngành công nghiệp không khói” ?
 A. Các ngành dịch vụ. B. Các ý trên đều sai.
 C. Ngành nông nghiệp. D. Ngành nuôi trồng thủy, hải sản.
 Mã đề 101 -- Trang 7 

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_10_chuan_nam_hoc_2016.doc