4 Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 11 (Chuẩn) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)

doc 8 trang lethu 17/10/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 11 (Chuẩn) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 4 Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 11 (Chuẩn) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)

4 Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 11 (Chuẩn) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016 - 2017
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn : Địa lí – Lớp 11 (Chuẩn)
 (Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề
 M· ®Ò thi 101 
Họ và tên học sinh: .......... Lớp :  SBD..
 * Phần I : Trắc nghiệm. (6,0 điểm)
 C©u 1 : Trước giai đoạn 1978, Trung Quốc đã thực hiện chính sách nào trong quan hệ giao lưu kinh tế ?
 A. Không giao lưu buôn bán với nước ngoài. B. Mở cửa giao lưu với các nước Tây Âu.
 C. Mở cửa giao lưu với các nước lớn. D. Mở cửa giao lưu với các nước trong khu vực.
 C©u 2 : Theo số liệu của năm 2004, ngành nào là ngành đóng góp tới 68% giá trị tổng GDP của Nhật Bản ?
 A. Nông nghiệp. B. Dịch vụ.
 C. Công nghiệp. D. Tổng của ngành nông nghiệp và công nghiệp.
 C©u 3 : Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu nào ?
 A. Khu vực khí hậu gió mùa. B. Ôn đới lục địa.
 C. Cận xích đảo. D. Nhiệt đới gió mùa.
 C©u 4 : Ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản chiếm bao nhiêu % giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu ?
 A. 48 %. B. 35 %. C. 40 %. D. 20 %.
 C©u 5 : Theo số liệu của năm 2005, dân thành thị của Trung Quốc chiếm khoảng bao nhiều % ?
 A. 40%. B. 27%. C. 35%. D. 37%.
 C©u 6 : Quốc gia nào sau đây vừa thuộc Đông nam Á lục địa vừa thuộc Đông Nam Á hải đảo ?
 A. Inđônêxia. B. Thái Lan. C. Philippin. D. Malaixia.
 C©u 7 : Loài cây lương thực đặc trưng nhất của sản suất nông nghiệp ở Đông Nam Á là :
 A. khoai và sắn. B. ngô. C. lúa nương. D. lúa gạo.
 C©u 8 : Loại cây trồng chủ yếu trong nông nghiệp của Nhật Bản là:
 A. thuốc lá. B. lúa gạo. C. dâu tằm. D. chè.
 C©u 9 : Theo số liệu của năm 2005, nền kinh tế và tài chính của Nhật Bản được xếp thứ mấy trên thế giới ?
 A. Ba. B. Nhì. C. Tư. D. Nhất,
 C©u 10 : Lãnh thổ của Trung Quốc tiếp giáp với bao nhiều quốc gia ?
 A. 17. B. 9. C. 14. D. 12.
 C©u 11 : Quốc gia nào ở Đông Nam Á, phân lớn dân cư theo đạo Thiên chúa giáo ?
 A. Philippin B. Inđônixia. C. Xingapo. D. Malaixia.
 C©u 12 : Khí hậu của miền Đông Trung Quốc có sự phân hóa như thế nào từ Nam lên Bắc ?
 A. Cận nhiệt gió mùa đến ôn đới lục địa. B. Nhiệt đới gió mùa đến cận nhiệt gió mùa.
 C. Cận nhiệt gió mùa đến ôn đới gió mùa. D. Cận xích đạo đến ôn đới gió mùa.
 C©u 13 : Trong dịch vụ ngành nào là ngành có vai trò quan trọng nhất của Nhật bản ?
 A. Giao thông vận tải. B. Ngành thương mại và tài chính.
 C. Thông tin liên lạc. D. Du lịch.
 C©u 14 : Miền Đông của Trung Quốc trải dài từ vùng duyên hải vào sâu trong đất liền đến kinh tuyến bao 
 nhiều ?
 A. 130o Đ. B. 85o Đ. C. 105o Đ. D. 90o Đ.
 C©u 15 : Đây là nguyên nhân làm cho các nước Đông Nam Á hải đảo có nhiều động đất và núi lửa :
 A. do con người lam thay đổi môi trường. B. vùng thương xuyên có bão lụt, hạn hán.
 C. nằm trong miền địa hình không ôn định. D. nằm trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
 C©u 16 : Lãnh thổ Trung Quốc có vĩ độ địa lí trải dài từ :
 A. 20oB 53oB. B. 20oB 50oB. C. 10oB 35oB. D. 18oB 20oT.
 C©u 17 : Nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao nhất vào giai đoạn sau đây ?
 A. 1973—>1974. B. 1950—>1954. C. 1960—>1964. D. 1986—>1990.
 C©u 18 : Trong bốn đảo sau, đảo nào có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản ?
 MÃ ĐỀ 101 Trang 1 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016-2017
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn : Địa lí – Lớp 11 (Chuẩn)
 (Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề
 M· ®Ò thi 102 
Họ và tên học sinh: .......... Lớp :  SBD..
 * Phần I : Trắc nghiệm. (6,0 điểm)
 C©u 1 : Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu nào ?
 A. Khu vực khí hậu gió mùa. B. Ôn đới lục địa.
 C. Cận xích đảo. D. Nhiệt đới gió mùa.
 C©u 2 : Trong bốn đảo sau, đảo nào có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản ?
 A. Hôn Su. B. Kiu Xiu. C. Hô Cai Đô D. Xi Cô Cư.
 C©u 3 : Khí hậu của miền Đông Trung Quốc có sự phân hóa như thế nào từ Nam lên Bắc ?
 A. Cận nhiệt gió mùa đến ôn đới lục địa. B. Nhiệt đới gió mùa đến cận nhiệt gió mùa.
 C. Cận nhiệt gió mùa đến ôn đới gió mùa. D. Cận xích đạo đến ôn đới gió mùa.
 C©u 4 : Lãnh thổ Trung Quốc có vĩ độ địa lí trải dài từ :
 A. 18oB 20oT. B. 20oB 50oB. C. 10oB 35oB. D. 20oB 53oB.
 C©u 5 : Đây là quốc gia có ngành công nghiệp khai thác than phát triển nhất Đông nam Á ?
 A. Cam puchia. B. Inđônêxia. C. Mianma. D. Việt Nam.
 C©u 6 : Loài cây lương thực đặc trưng nhất của sản suất nông nghiệp ở Đông Nam Á là :
 A. khoai và sắn. B. lúa gạo. C. ngô. D. lúa nương.
 C©u 7 : Ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản chiếm bao nhiêu % giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu ?
 A. 40 %. B. 48 %. C. 35 %. D. 20 %.
 C©u 8 : Lãnh thổ của Trung Quốc tiếp giáp với bao nhiều quốc gia ?
 A. 9. B. 14. C. 17. D. 12.
 C©u 9 : Nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao nhất vào giai đoạn sau đây ?
 A. 1986—>1990. B. 1973—>1974. C. 1960—>1964. D. 1950—>1954.
 C©u 10 : Đây là nguyên nhân làm cho các nước Đông Nam Á hải đảo có nhiều động đất và núi lửa :
 A. nằm trong miền địa hình không ôn định. B. vùng thương xuyên có bão lụt, hạn hán.
 C. nằm trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”. D. do con người lam thay đổi môi trường.
 C©u 11 : Theo số liệu của năm 2005, nền kinh tế và tài chính của Nhật Bản được xếp thứ mấy trên thế giới ?
 A. Ba. B. Nhì. C. Tư. D. Nhất,
 C©u 12 : Quốc gia nào ở Đông Nam Á, phân lớn dân cư theo đạo Thiên chúa giáo ?
 A. Xingapo. B. Malaixia. C. Philippin D. Inđônixia.
 C©u 13 : Quốc gia nào sau đây vừa thuộc Đông nam Á lục địa vừa thuộc Đông Nam Á hải đảo ?
 A. Thái Lan. B. Malaixia. C. Philippin. D. Inđônêxia.
 C©u 14 : Theo số liệu của năm 2005, dân thành thị của Trung Quốc chiếm khoảng bao nhiều % ?
 A. 37%. B. 35%. C. 27%. D. 40%.
 C©u 15 : Trong dịch vụ ngành nào là ngành có vai trò quan trọng nhất của Nhật bản ?
 A. Thông tin liên lạc. B. Giao thông vận tải.
 C. Ngành thương mại và tài chính. D. Du lịch.
 C©u 16 : Đồng bằng Hoa Bắc do con sông nào bồi đắp phù sa ?
 A. Sông Hắc Long Giang. B. Sông Mê Nam.
 C. Sông Trường Giang. D. Sông Hoang Hà.
 C©u 17 : Trước giai đoạn 1978, Trung Quốc đã thực hiện chính sách nào trong quan hệ giao lưu kinh tế ?
 A. Không giao lưu buôn bán với nước ngoài. B. Mở cửa giao lưu với các nước lớn.
 C. Mở cửa giao lưu với các nước Tây Âu. D. Mở cửa giao lưu với các nước trong khu vực.
 C©u 18 : Miền Đông của Trung Quốc trải dài từ vùng duyên hải vào sâu trong đất liền đến kinh tuyến bao 
 nhiều ?
 MÃ ĐỀ 101 Trang 3 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016-2017
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn : Địa lí – Lớp 11 (Chuẩn)
 (Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề.
 M· ®Ò thi 103 
Họ và tên học sinh: .......... Lớp :  SBD..
 * Phần I : Trắc nghiệm. (6,0 điểm)
 C©u 1 : Trong dịch vụ ngành nào là ngành có vai trò quan trọng nhất của Nhật bản ?
 A. Thông tin liên lạc. B. Giao thông vận tải.
 C. Ngành thương mại và tài chính. D. Du lịch.
 C©u 2 : Đây là nguyên nhân làm cho các nước Đông Nam Á hải đảo có nhiều động đất và núi lửa :
 A. vùng thương xuyên có bão lụt, hạn hán. B. nằm trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
 C. nằm trong miền địa hình không ôn định. D. do con người lam thay đổi môi trường.
 C©u 3 : Quốc gia nào ở Đông Nam Á, phân lớn dân cư theo đạo Thiên chúa giáo ?
 A. Xingapo. B. Malaixia. C. Philippin D. Inđônixia.
 C©u 4 : Theo số liệu của năm 2005, dân thành thị của Trung Quốc chiếm khoảng bao nhiều % ?
 A. 27%. B. 35%. C. 37%. D. 40%.
 C©u 5 : Trong bốn đảo sau, đảo nào có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản ?
 A. Xi Cô Cư. B. Hô Cai Đô C. Kiu Xiu. D. Hôn Su.
 C©u 6 : Đồng bằng Hoa Bắc do con sông nào bồi đắp phù sa ?
 A. Sông Mê Nam. B. Sông Trường Giang.
 C. Sông Hắc Long Giang. D. Sông Hoang Hà.
 C©u 7 : Quốc gia nào sau đây vừa thuộc Đông nam Á lục địa vừa thuộc Đông Nam Á hải đảo ?
 A. Thái Lan. B. Philippin. C. Malaixia. D. Inđônêxia.
 C©u 8 : Miền Đông của Trung Quốc trải dài từ vùng duyên hải vào sâu trong đất liền đến kinh tuyến bao 
 nhiều ?
 A. 90o Đ. B. 85o Đ. C. 130o Đ. D. 105o Đ.
 C©u 9 : Nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao nhất vào giai đoạn sau đây ?
 A. 1986—>1990. B. 1950—>1954. C. 1973—>1974. D. 1960—>1964.
 C©u 10 : Loài cây lương thực đặc trưng nhất của sản suất nông nghiệp ở Đông Nam Á là :
 A. khoai và sắn. B. lúa gạo. C. ngô. D. lúa nương.
 C©u 11 : Đây là quốc gia có ngành công nghiệp khai thác than phát triển nhất Đông nam Á ?
 A. Việt Nam. B. Inđônêxia. C. Mianma. D. Cam puchia.
 C©u 12 : Trước giai đoạn 1978, Trung Quốc đã thực hiện chính sách nào trong quan hệ giao lưu kinh tế ?
 A. Mở cửa giao lưu với các nước trong khu vực. B. Mở cửa giao lưu với các nước lớn.
 C. Mở cửa giao lưu với các nước Tây Âu. D. Không giao lưu buôn bán với nước ngoài.
 C©u 13 : Theo số liệu của năm 2005, nền kinh tế và tài chính của Nhật Bản được xếp thứ mấy trên thế giới ?
 A. Tư. B. Ba. C. Nhì. D. Nhất,
 C©u 14 : Theo số liệu của năm 2004, ngành nào là ngành đóng góp tới 68% giá trị tổng GDP của Nhật Bản ?
 A. Công nghiệp. B. Tổng của ngành nông nghiệp và công nghiệp.
 C. Nông nghiệp. D. Dịch vụ.
 C©u 15 : Loại cây trồng chủ yếu trong nông nghiệp của Nhật Bản là :
 A. thuốc lá. B. dâu tằm. C. chè. D. lúa gạo.
 C©u 16 : Lãnh thổ Trung Quốc có vĩ độ địa lí trải dài từ :
 A. 20oB 53oB. B. 18oB 20oT. C. 10oB 35oB. D. 20oB 50oB.
 C©u 17 : Ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản chiếm bao nhiêu % giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu ?
 A. 35 %. B. 40 %. C. 48 %. D. 20 %.
 C©u 18 : Khí hậu của miền Đông Trung Quốc có sự phân hóa như thế nào từ Nam lên Bắc ?
 A. Cận nhiệt gió mùa đến ôn đới gió mùa. B. Nhiệt đới gió mùa đến cận nhiệt gió mùa.
 MÃ ĐỀ 101 Trang 5 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016-2017
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn : Địa lí – Lớp 11 (Chuẩn)
 (Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề.
 M· ®Ò thi 104 
Họ và tên học sinh: .......... Lớp :  SBD..
 * Phần I : Trắc nghiệm. (6,0 điểm)
 C©u 1 : Loài cây lương thực đặc trưng nhất của sản suất nông nghiệp ở Đông Nam Á là :
 A. khoai và sắn. B. lúa gạo. C. ngô. D. lúa nương.
 C©u 2 : Miền Đông của Trung Quốc trải dài từ vùng duyên hải vào sâu trong đất liền đến kinh tuyến 
 bao nhiều ?
 A. 90o Đ. B. 105o Đ. C. 85o Đ. D. 130o Đ.
 C©u 3 : Lãnh thổ của Trung Quốc tiếp giáp với bao nhiều quốc gia ?
 A. 17. B. 9. C. 12. D. 14.
 C©u 4 : Khí hậu của miền Đông Trung Quốc có sự phân hóa như thế nào từ Nam lên Bắc ?
 A. Nhiệt đới gió mùa đến cận nhiệt gió mùa. B. Cận nhiệt gió mùa đến ôn đới lục địa.
 C. Cận xích đạo đến ôn đới gió mùa. D. Cận nhiệt gió mùa đến ôn đới gió mùa.
 C©u 5 : Trong dịch vụ ngành nào là ngành có vai trò quan trọng nhất của Nhật bản ?
 A. Ngành thương mại và tài chính. B. Du lịch.
 C. Giao thong vận tải. D. Thông tin liên lạc.
 C©u 6 : Trong bốn đảo sau, đảo nào có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản ?
 A. Xi Cô Cư. B. Hô Cai Đô C. Kiu Xiu. D. Hôn Su.
 C©u 7 : Loại cây trồng chủ yếu trong nông nghiệp của Nhật Bản là:
 A. Thuốc lá. B. Chè. C. Lúa gạo. D. Dâu tằm.
 C©u 8 : Theo số liệu của năm 2004, ngành nào là ngành đóng góp tới 68% giá trị tổng GDP của Nhật 
 Bản ?
 A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp.
 C. Dịch vụ. D. Tổng của ngành nông nghiệp và công 
 nghiệp.
 C©u 9 : Nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao nhất vào giai đoạn sau đây ?
 A. 1960—>1964. B. 1950—>1954. C. 1973—>1974. D. 1986—>1990.
C©u 10 : Theo số liệu của năm 2005, nền kinh tế và tài chính của Nhật Bản được xếp thứ mấy trên thế 
 giới ?
 A. Tư. B. Ba. C. Nhì. D. Nhất,
C©u 11 : Theo số liệu của năm 2005, dân thành thị của Trung Quốc chiếm khoảng bao nhiều % ?
 A. 37%. B. 35%. C. 27%. D. 40%.
C©u 12 : Ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản chiếm bao nhiêu % giá trị hàng công nghiệp xuất 
 khẩu ?
 A. 35 %. B. 20 %. C. 48 %. D. 40 %.
C©u 13 : Lãnh thổ Trung Quốc có vĩ độ địa lí trải dài từ:
 A. 10oB 35oB. B. 20oB 50oB. C. 18oB 20oT. D. 20oB 53oB.
C©u 14 : Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu nào ?
 A. Cận xích đảo. B. Ôn đới lục địa.
 C. Nhiệt đới gió mùa. D. Khu vực khí hậu gió mùa.
MÃ ĐỀ 101 Trang 7

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_11_chuan_nam_hoc_2016.doc
  • docMATRẬN ĐIA 11 HK2.doc
  • docĐÁP ÁN ĐIA 11HK2.doc