4 Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 11 - Trường THPT Krông Ana

doc 8 trang lethu 28/07/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 11 - Trường THPT Krông Ana", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 4 Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 11 - Trường THPT Krông Ana

4 Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 11 - Trường THPT Krông Ana
 SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2007 – 2008
TRƯỜNG THPT KRƠNG ANA MƠN : HĨA HỌC 11 (CHUẨN)
Họ và tên :. Thời gian làm bài : 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Lớp :
 Mã đề 616
I. PHẦN TRẢ LỜI :
II. PHẦN CÂU HỎI :
 Câu 1. Anđêhit đơn chức mạch hở A có %O theo khối lượng là 28,57%. Phát biểu nào sai về A: 
 A. A không có đồng phân cùng chức B. A có một đồng phân xeton mạch hở
 C. A là anđêhit chưa no D. A có nhiệt độ sôi thấp nhất dãy đồng đẳng 
 Câu 2. Dãy đồng đẳng của anđehit fomic cĩ cơng thức tổng quát là 
 A. CnH2n+2CHO (n 1) B. CnH2n(CHO)2 (n 1) C. CnH2n-2O (n 1) D. CnH2n+1CHO (n 0) 
 Câu 3. Cho 10,8 gam một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 600 ml dd AgNO3 1M trong NH4OH thu 
được 43,2 g bạc. Biết tỉ khối hơi của X đối với hidro bằng 27. Xác định CTCT của X: 
 A. HC  C- CHO B. CH3 -CH2 - CHO C. CH2 = CH - CH2 -CHO D. HC  C - CH2 - CHO 
 Câu 4. Cao su buna được tổng hợp từ loại monome nào sau đây: 
 A. 2-metylbuta-1,3-dien B. Stiren C. Propilen D. Buta-1,3-dien 
 Câu 5. Cho các phản ứng sau:
 Ni, t 0 t 
 R-CHO + H2 R-CH2OH (1) R-CHO + 2AgNO3+ 3NH3 +H2O R-COONH4 +2Ag+ 2NH4NO3(2)
 Vai trò của anđehít trong 2 phản ứng trên lần lượt là 
 A. (1), (2) andehit đều là chất ôxihóa B. (1), (2) andehit đều là chất ôxihóa 
 C. (1) andehit là chất ôxihóa, (2) anđehít là chất khử D. (1) andehit là chất khử, (2) anđehít là chất ôxihóa 
 Câu 6. Chất hữu cơ X có thành phần gồm C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33 % khối lượng. Khi thực hiện phản 
ứng tráng bạc, từ 1 mol X cho 4 mol Ag. CTPT của X là 
 A. C2H4(CHO)2 B. (CHO)2 C. CH2(CHO)2 D. HCHO 
 Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí C2H4 (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 10,36 gam 
Ca(OH)2. Hỏi sau khí hấp thụ khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam? 
 A. Giảm 3,4g B. Tăng 4,4g C. Tăng 3,6g D. Tăng 4,8g 
 Câu 8. Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường, công thức phân tử có dạng Cx+1H3x+1. X có công thức phân tử là 
A. C4H8 B. C3H6 C. C3H8 D. C4H10 
 Câu 9. Loại hiđrocacbon thơm nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp: 
 A. Stiren B. Toluen C. Etylbenzen D. Bezen 
 +
 Câu 10. Sản phẩm chính của phản ứng giữa Buten-1 với H2O ( xúc tác H ) có tên gọi là 
 A. buten-1-ol B. butan-2-ol C. buten -2-ol D. butan-1-ol 
 Câu 11. Các thuốc thử nào dưới đây cĩ thể được dùng để phân biệt các chất sau: benzen, phenol, andehit axetic, 
axetilen? 
 A. Dung dich AgNO3/ NH3 và dd Brom B. Dung dịch KMnO4 đun nĩng 
 C. oxi khơng khí và dd KMnO4 lỗng, lạnh D. Dung dịch AgNO3/ NH3 
 Câu 12. Hợp chất X mạch hở, có đồng phân hình học, công thức phân tử C4H8. X có công thức cấu tạo là 
 A. CH3-CH=CH-CH3 B. CH2=CH-CH2-CH2-CH3 C. CH2=CH-CH2-CH3 D. CH2=C(CH3)2 
 Câu 13. Cho 4,48 lít (đktc)hỗn hợp khí CH4,C2H2 vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư)thu được 24 gam kết tủa. 
Phần trăm theo thể tích của CH4,C2H2 trong hỗn hợp khí trên lần lượt là
 A. 50 % và 50% B. 60 % và 40% C. 40 % và 60% D. 80 % và 20%
 Câu 14. Khi đốt cháy hiđrocacbon no X thu được khí cacbonic và hơi nước theo tỉ lệ thể tích bằng 1:2. Công thức 
phân tử của X là 
 A. CH4 B. C4H10 C. C2H6 D. C3H8 SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2007 – 2008
TRƯỜNG THPT KRƠNG ANA MƠN : HĨA HỌC 11 (CHUẨN)
Họ và tên :. Thời gian làm bài : 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Lớp :
 Mã đề 607
I. PHẦN TRẢ LỜI :
II. PHẦN CÂU HỎI :
 Câu 1. Dãy đồng đẳng của anđehit fomic cĩ cơng thức tổng quát là 
 A. CnH2n+1CHO (n 0) B. CnH2n-2O (n 1) C. CnH2n+2CHO (n 1) D. CnH2n(CHO)2 (n 1) 
 Câu 2. Khi đốt cháy hiđrocacbon no X thu được khí cacbonic và hơi nước theo tỉ lệ thể tích bằng 1:2. Công thức 
phân tử của X là 
 A. C2H6 B. C4H10 C. CH4 D. C3H8 
 Câu 3. Một hiđro cacbon no mạch vòng A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 35. Mặt khác, khi A phản ứng thế với clo 
(askt) theo tỷ lệ 1: 1 về số mol thì chỉ thu được một sản phẩm thế monoclo duy nhất. Hãy đọc tên đúng của A 
 A. Xiclopentan B. Xiclohexan C. Etylxiclobutan D. Metylxiclopentan 
 Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit khí (đktc) hỗn hợp một ankan X và một anken Y có cùng số nguyên tử cacbon, 
thu được 26,4 gam CO2. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là 
 A. B. C. D. 
 C2H6 và C2H4 C4H10 và C4H8 C5H12 và C5H10 C3H8 và C3H6 
 H 2SO 4 H O / H SO
 0 2 2 4
 Câu 5. Cho sơ đồ chuyển hĩa: CH3CH2 CH2OH 170 A B. Tên gọi của B là 
 C  
 A. ancol propylic B. ancol etylic C. propan-2-ol D. propan-1-ol 
 Câu 6. Hợp chất X mạch hở, có đồng phân hình học, công thức phân tử C4H8. X có công thức cấu tạo là 
 A. CH2=CH-CH2-CH2-CH3 B. CH2=C(CH3)2 C. CH3-CH=CH-CH3 D. CH2=CH-CH2-CH3 
 +
 Câu 7. Sản phẩm chính của phản ứng giữa Buten-1 với H2O ( xúc tác H ) có tên gọi là 
 A. buten-1-ol B. butan-1-ol C. butan-2-ol D. buten -2-ol 
 Câu 8. Cho 5,2 gam stiren đã trùng hợp một phần tác dụng với 50 ml dd Br2 0,3M. Sau phản ứng cho thêm KI dư vào 
hỗn hợp thì thu được 1,27 g iot. Tính khối lượng stiren đã trùng hợp (I = 127;p K = 39; Br = 80) 
 A. 5 g B. 4,6 g C. 4,16 g D. 4,21 g 
 Câu 9. Isopren tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ 1:1 thu được mấy sản phẩm? 
 A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 
 Câu 10. Trong các hiđrocacbon sau: n-butan-1-ol (1); butan-2-ol (2); di etyl ete (3); Butin-2 (4); Xiclobutan (5). 
Những hợp chất nào là đồng phân của nhau: 
 A. (1),(2) và (3) B. (2) và (4) C. (2) và (5) D. (1) và (4) 
 Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí C2H4 (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 10,36 gam 
Ca(OH)2. Hỏi sau khí hấp thụ khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam? 
 A. Tăng 3,6g B. Tăng 4,4g C. Giảm 3,4g D. Tăng 4,8g 
 Câu 12. Sản phẩm của phản ứng giữa toluen và brôm khan có xúc tác Fe bột, đun nóng là 
 A. m- brôm toluen B. p-brôm toluen 
 C. o-brôm toluen và p-brom toluen D. o- brôm toluen 
 Câu 13. Brom hóa một ankan thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất , có tỉ khối hơi so với mêtan là 9,4375 
(cho Br = 80). Tên của Ankan này là 
 A. 2-mêtylpropan B. Pentan C. 2,2-đimêtyl propan D. 2-mêtylbutan 
 Câu 14. Dẫn 2 gam hơi rượu đơn chức A qua ống đựng CuO đun nóng thu được 2,8 g hỗn hợp X gồm anđêhit, 
rượu dư và nước.Chỉ ra tên A: 
 A. ancol etylic B. ancol metylic C. ancol alylic D. ancol benzylic SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2007 – 2008
TRƯỜNG THPT KRƠNG ANA MƠN : HĨA HỌC 11 (CHUẨN)
Họ và tên :. Thời gian làm bài : 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Lớp :
 Mã đề 598
I. PHẦN TRẢ LỜI :
II. PHẦN CÂU HỎI :
 Câu 1. Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường, công thức phân tử có dạng Cx+1H3x+1. X có công thức phân tử là 
 A. C3H8 B. C3H6 C. C4H10 D. C4H8 
 Câu 2. Anđêhit đơn chức mạch hở A có %O theo khối lượng là 28,57%. Phát biểu nào sai về A: 
 A. A không có đồng phân cùng chức B. A có một đồng phân xeton mạch hở
 C. A có nhiệt độ sôi thấp nhất dãy đồng đẳng D. A là anđêhit chưa no 
 Câu 3. Loại hiđrocacbon thơm nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp: 
 A. Bezen B. Stiren C. Toluen D. Etylbenzen 
 Câu 4. Các hidrocabon không no trong dãy nào sau đây có thể thực hiện phản ứng cộng hidro, cộng brom và thế bởi 
kim loại? 
 A. Axetilen, propin, pent-1-in, but- 1-in B. Axetilen, propen, but- 1-in, pent – 1-in 
 C. Etin, pent- 2-in, propin, but- 1-in D. Axetilen, etylen, propin, but-1-in 
 Câu 5. Trong các hiđrocacbon sau: n-butan-1-ol (1); butan-2-ol (2); di etyl ete (3); Butin-2 (4); Xiclobutan (5). 
Những hợp chất nào là đồng phân của nhau: 
 A. (1) và (4) B. (2) và (5) C. (2) và (4) D. (1),(2) và (3) 
 +
 Câu 6. Sản phẩm chính của phản ứng giữa Buten-1 với H2O ( xúc tác H ) có tên gọi là 
 A. butan-1-ol B. butan-2-ol C. buten-1-ol D. buten -2-ol 
 Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai rượu đơn chức mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẳng được 8,8g 
CO2 và 6,3g nước. Hỗn hợp đó là 
 A. CH3OH và C2H5OH B. C4H7OH và C3H7OH C. C4H7OH và C3H5OH D. C2H5OH và C3H7OH 
 Câu 8. Cho 10,8 gam một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 600 ml dd AgNO3 1M trong NH4OH thu 
được 43,2 g bạc. Biết tỉ khối hơi của X đối với hidro bằng 27. Xác định CTCT của X: 
 A. CH3 -CH2 - CHO B. HC  C- CHO C. HC  C - CH2 - CHO D. CH2 = CH - CH2 -CHO 
 Câu 9. Isopren tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ 1:1 thu được mấy sản phẩm? 
 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 
 Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí C2H4 (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 10,36 gam 
Ca(OH)2. Hỏi sau khí hấp thụ khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam? 
 A. Tăng 4,4g B. Tăng 3,6g C. Giảm 3,4g D. Tăng 4,8g 
 Câu 11. Hợp chất X mạch hở, có đồng phân hình học, công thức phân tử C4H8. X có công thức cấu tạo là 
 A. CH2=CH-CH2-CH2-CH3 B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH2=C(CH3)2 D. CH3-CH=CH-CH3 
 Câu 12. Cho 4,48 lít (đktc)hỗn hợp khí CH4,C2H2 vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư)thu được 24 gam kết tủa. 
Phần trăm theo thể tích của CH4,C2H2 trong hỗn hợp khí trên lần lượt là
 A. 80 % và 20% B. 50 % và 50% C. 40 % và 60% D. 60 % và 40%
 Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit khí (đktc) hỗn hợp một ankan X và một anken Y có cùng số nguyên tử 
cacbon, thu được 26,4 gam CO2. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là 
 A. C2H6 và C2H4 B. C5H12 và C5H10 C. C3H8 và C3H6 D. C4H10 và C4H8 
 Câu 14. Anđêhit C5H10O có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo? 
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2007 – 2008
TRƯỜNG THPT KRƠNG ANA MƠN : HĨA HỌC 11 (CHUẨN)
Họ và tên :. Thời gian làm bài : 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Lớp :
 Mã đề 589
I. PHẦN TRẢ LỜI :
II. PHẦN CÂU HỎI :
 Câu 1. Anđêhit đơn chức mạch hở A có %O theo khối lượng là 28,57%. Phát biểu nào sai về A: 
 A. A có một đồng phân xeton mạch hở B. A không có đồng phân cùng chức 
 C. A có nhiệt độ sôi thấp nhất dãy đồng đẳng D. A là anđêhit chưa no 
 Câu 2. Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường, công thức phân tử có dạng Cx+1H3x+1. X có công thức phân tử là 
 A. B. C. D. 
 C3H8 C4H8 C3H6 C4H10 
 H 2SO 4 H O / H SO
 0 2 2 4
 Câu 3. Cho sơ đồ chuyển hĩa: CH3CH2 CH2OH 170 A B. Tên gọi của B là 
 C  
 A. propan-1-ol B. ancol propylic C. propan-2-ol D. ancol etylic 
 Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit khí (đktc) hỗn hợp một ankan X và một anken Y có cùng số nguyên tử cacbon, 
thu được 26,4 gam CO2. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là 
 A. C5H12 và C5H10 B. C2H6 và C2H4 C. C3H8 và C3H6 D. C4H10 và C4H8 
 Câu 5. Cho công thức cấu tạo sau: CH(CH3)2- CH2CH(CH3)2- CH2-CHO. Hãy gọi tên thay thế ? 
 A. 3,3,5-trimêtylhexanal B. 4,6-trimêtylhexanal C. 3,5-dimêtylhexanal D. 3,3,4-trimêtylhexanal 
 Câu 6. Cho 3 lit hỗn hợp khí gồm Etilen và hiđro dư vào một bình kín có xúc tác Ni. Đun nóng hỗn hợp để phản 
ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thể tích hỗn hợp giảm còn 2,1 lit(các khí đo cùng điều kiện t0, p). Phần trăm 
theo thể tích của Etilen trong hỗn hợp đầu là 
 A. 50% B. 20% C. 40% D. 30% 
 Câu 7. Dẫn 2 gam hơi rượu đơn chức A qua ống đựng CuO đun nóng thu được 2,8 g hỗn hợp X gồm anđêhit, rượu 
dư và nước.Chỉ ra tên A: 
 A. ancol metylic B. ancol etylic C. ancol alylic D. ancol benzylic 
 Câu 8. Một hiđro cacbon no mạch vòng A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 35. Mặt khác, khi A phản ứng thế với clo 
(askt) theo tỷ lệ 1: 1 về số mol thì chỉ thu được một sản phẩm thế monoclo duy nhất. Hãy đọc tên đúng của A 
 A. Metylxiclopentan B. Etylxiclobutan C. Xiclohexan D. Xiclopentan 
 Câu 9. Các thuốc thử nào dưới đây cĩ thể được dùng để phân biệt các chất sau: benzen, phenol, andehit axetic, 
axetilen? 
 A. Dung dich AgNO3/ NH3 và dd Brom B. Dung dịch KMnO4 đun nĩng 
 C. oxi khơng khí và dd KMnO4 lỗng, lạnh D. Dung dịch AgNO3/ NH3 
 Câu 10. Cho 10,8 gam một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 600 ml dd AgNO3 1M trong NH4OH thu 
được 43,2 g bạc. Biết tỉ khối hơi của X đối với hidro bằng 27. Xác định CTCT của X: 
 A. HC  C- CHO B. CH2 = CH - CH2 -CHO 
 C. CH3 -CH2 - CHO D. HC  C - CH2 - CHO 
 Câu 11. Trong các hiđrocacbon sau: n-butan-1-ol (1); butan-2-ol (2); di etyl ete (3); Butin-2 (4); Xiclobutan (5). 
Những hợp chất nào là đồng phân của nhau: 
 A. (1),(2) và (3) B. (2) và (4) C. (1) và (4) D. (2) và (5) 
 Câu 12. Cho 4,48 lít (đktc)hỗn hợp khí CH4,C2H2 vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư)thu được 24 gam kết tủa. 
Phần trăm theo thể tích của CH4,C2H2 trong hỗn hợp khí trên lần lượt là
 A. 40 % và 60% B. 50 % và 50% C. 80 % và 20% D. 60 % và 40%
 Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí C2H4 (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 10,36 gam 
Ca(OH)2. Hỏi sau khí hấp thụ khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam? 
 A. Giảm 3,4g B. Tăng 4,8g C. Tăng 4,4g D. Tăng 3,6g 

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_krong_ana.doc