4 Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 11 (Nâng cao) - Trường THPT Krông Ana
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 11 (Nâng cao) - Trường THPT Krông Ana", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 4 Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 11 (Nâng cao) - Trường THPT Krông Ana

SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2007 – 2008 TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN : VẬT LÝ 11 (NÂNG CAO) Họ và tên :. Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp : I. PHẦN TRẢ LỜI : Mã đề 555 II. PHẦN CÂU HỎI : C©u 1: Một vật sáng đặt trước một thấu kính hội tụ. Ảnh của nó cho bởi thấu kính là ảnh thật lớn hơn hoặc bằng vật nếu A. 2f > d > f. B. f d. C. f < d 2f. D. d < f. C©u 2: Một vật AB đặt song song cách màn ảnh E một đoạn D cố định. Giữa vật và màn ta đặt một thấu kính L có trục chính vuông góc với màn và tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị trí này cách nhau một đoạn l = 16cm. Biết vị trí thứ nhất cách vật 4 cm. Độ tụ của thấu kính là 10 A. 30 (dp). B. 0,3 (dp) C. 3 (dp). D. (dp). 3 C©u 3: Phát biểu nào sai ? Chiếu một chùm tia sáng phân kì do điểm sáng S phát ra tới thấu kính, nếu A. ảnh S’ xa thấu kính hơn thì thấu kính là thấu kính hội tụ. B. chùm tia ló phân kì thì thấu kính là thấu kính phân kì. C. chùm tia ló hội tụ thì thấu kính là thấu kính hội tụ. D. ảnh nằm khác phía trục chính đối với S thì thấu kính là thấu kính hội tụ. C©u 4: Đặt bàn tay trái cho các đường sức từ xuyên vào lòng bàn tay, ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện A. theo chiều từ bốn ngón tay đến cổ tay . B. cùng chiều với ngón tay cái choãi ra. C. ngược chiều với ngón tay cái choãi ra. D. theo chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay. C©u 5: Cho O là quang tâm, MN là trục chính của thấu kính L. Hình diễn tả thấu kính hội tụ là A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1. Trang 1/4 – Mã đề 555 C©u 13: Hình vẽ nào sau đây sai khi xác định lực tác dụng lên dòng điện trong từ trường ? B F F I F e e I I F I e B B B H.1 H.2 H.3 H.4 A. H.2 và H.4. B. H.1 và H.3. C. H.1 và H.4. D. H.2 và H.3. C©u 14: Chọn phát biểu đúng. A. Bản chất của hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Năng lượng từ trường tỉ lệ thuận với bình phương cường độ điện trường. C. Dòng điện Fucô trong máy biến thế là có lợi. D. Thả rơi một thanh kim loại trong từ trường đều nằm ngang sao cho thanh luôn thẳng đứng thì trong thanh xuất hiện một suất điện động cảm ứng. C©u 15: Cho một từ trường đều thẳng đứng và một vòng dây kính S nằm ngang. Cho từ trường tăng dần đều từ giá trị 0 (T). Nếu nhìn từ trên xuống thì dòng điện cảm ứng trong vòng dây có chiều A. thay đổi theo thời gian. B. chưa thể xác định được. C. ngược chiều kim đồng hồ. D. cùng chiều kim đồng hồ. C©u 16: Một thấu kính có chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí có độ tụ + 1 dp, đặt thấu kính trên vào môi trường có chiết suất n’ thì nó có độ tụ – 1 dp. Chiết suất tuyệt đối n’ của môi trường đặt thấu kính là A. 4,5. B. 2,5. C. 3. D. 4. C©u 17: Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ A. nước vào thủy tinh. B. không khí vào nước. C. nước vào không khí. D. không khí ra thủy tinh. C©u 18: Đặt một vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f cách thấu kính 21 f. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là 10 A. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật và ở xa thấu kính hơn vật. B. ảnh thật có kích thước nhỏ hơn vật, ở xa thấu kính hơn vật. C. ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật, ở xa thấu kính hơn vật. D. ảnh thật ngược chiều vật, ở gần thấu kính hơn vật. C©u 19: Khoảng cách từ vật sáng đến thấu kính là 20 cm, khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 10 cm. Phát biểu nào không đúng ? A. Ảnh nhỏ hơn hoặc bằng vật. B. Tiêu cự của thấu kính phụ thuộc ảnh ảo hoặc ảnh thật. 20 C. Tiêu cự của thấu kính là cm.D. Tiêu cự của thấu kính là – 20 cm. 3 C©u 20: Chọn phát biểu đúng. A. Mật độ năng lượng từ trường tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua ống dây. B. Từ thông qua mỗi vòng dây tỉ lệ thuận với tiết diện dây quấn. C. Độ tự cảm của ống dây tỉ lệ thuận với số vòng dây của ống. D. Từ trường trong lòng ống dây tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua ống dây. C©u 21: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều, chiết suất n =3 , đặt trong không khí. Chiếu tia sáng đơn sắc, nằm trong một tiết diện thẳng, tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 600. Góc lệch giữa tia ló và tia tới sẽ A. giảm khi i tăng. B. tăng khi i thay đổi. C. giảm khi i giảm. D. không đổi khi i tăng. Trang 3/4 – Mã đề 555 SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2007 – 2008 TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN : VẬT LÝ 11 (NÂNG CAO) Họ và tên :. Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp : I. PHẦN TRẢ LỜI : Mã đề 666 II. PHẦN CÂU HỎI : C©u 1: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều, chiết suất n =3 , đặt trong không khí. Chiếu tia sáng đơn sắc, nằm trong một tiết diện thẳng, tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 600. Góc lệch giữa tia ló và tia tới sẽ A. tăng khi i thay đổi. B. giảm khi i tăng. C. giảm khi i giảm. D. không đổi khi i tăng. C©u 2: Đặt một vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f cách thấu kính 21 f. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là 10 A. ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật, ở xa thấu kính hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật và ở xa thấu kính hơn vật. C. ảnh thật có kích thước nhỏ hơn vật, ở xa thấu kính hơn vật. D. ảnh thật ngược chiều vật, ở gần thấu kính hơn vật. C©u 3: Phát biểu nào đúng ? A. Lực tương tác giữa hai dòng điện là lực từ. B. Từ trường trong lòng ống dây là mạnh nhất, bên ngoài ống dây từ trường yếu hơn. C. Nhìn vào mặt Bắc của một dòng điện tròn thấy dòng điện có chiều cùng chiều kim đồng hồ. D. Đường sức từ của dòng điện thẳng rất dài là những đường thẳng. C©u 4: Chọn phát biểu đúng. A. Từ thông qua mỗi vòng dây tỉ lệ thuận với tiết diện dây quấn. B. Mật độ năng lượng từ trường tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua ống dây. C. Từ trường trong lòng ống dây tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua ống dây. D. Độ tự cảm của ống dây tỉ lệ thuận với số vòng dây của ống. Trang 1/4 – Mã đề 666 C©u 12: Hình vẽ nào sau đây sai khi xác định lực tác dụng lên dòng điện trong từ trường ? B F F I F e e I I F I e B B B H.1 H.2 H.3 H.4 A. H.1 và H.4. B. H.1 và H.3. C. H.2 và H.4. D. H.2 và H.3. C©u 13: Công suất của lực Lorenxơ A. luôn bằng 0. B. tỉ lệ với độ lớn lực Lorenxơ. C. tỉ lệ với độ lớn điện tích. D. tỉ lệ với độ lớn điện tích, cảm ứng từ và vận tốc của điện tích. C©u 14: Trong hình vẽ xy là trục chính của thấu kính L quang tâm O. Điểm sáng S nằm trên trục chính cho tia tới thấu kính SI, tia ló IJ. L là thấu kính I J O x S y L A. phân kỳ. Điểm sáng S cho ảnh thật. B. hội tụ. Điểm sáng S cho ảnh thật. C. hội tụ. Điểm sáng S cho ảnh ảo. D. phân kỳ. Điểm sáng S cho ảnh ảo. C©u 15: Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ A. không khí vào nước. B. nước vào thủy tinh. C. nước vào không khí. D. không khí ra thủy tinh. C©u 16: Đặt bàn tay trái cho các đường sức từ xuyên vào lòng bàn tay, ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện A. cùng chiều với ngón tay cái choãi ra. B. theo chiều từ bốn ngón tay đến cổ tay . C. theo chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay. D. ngược chiều với ngón tay cái choãi ra. C©u 17: Một vật AB đặt song song cách màn ảnh E một đoạn D cố định. Giữa vật và màn ta đặt một thấu kính L có trục chính vuông góc với màn và tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị trí này cách nhau một đoạn l = 16cm. Biết vị trí thứ nhất cách vật 4 cm. Độ tụ của thấu kính là 10 A. (dp). B. 3 (dp). C. 30 (dp). D. 0,3 (dp) 3 C©u 18: Cho một từ trường đều thẳng đứng và một vòng dây kính S nằm ngang. Cho từ trường tăng dần đều từ giá trị 0 (T). Nếu nhìn từ trên xuống thì dòng điện cảm ứng trong vòng dây có chiều A. thay đổi theo thời gian. B. chưa thể xác định được. C. cùng chiều kim đồng hồ. D. ngược chiều kim đồng hồ. C©u 19: Một vật sáng đặt trước một thấu kính hội tụ. Ảnh của nó cho bởi thấu kính là ảnh thật lớn hơn hoặc bằng vật nếu A. f d > f. C. d < f. D. f d. Trang 3/4 – Mã đề 666 SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2007 – 2008 TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN : VẬT LÝ 11 (NÂNG CAO) Họ và tên :. Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp : I. PHẦN TRẢ LỜI : Mã đề 777 II. PHẦN CÂU HỎI : C©u 1: Phát biểu nào sai ? Chiếu một chùm tia sáng phân kì do điểm sáng S phát ra tới thấu kính, nếu A. chùm tia ló hội tụ thì thấu kính là thấu kính hội tụ. B. ảnh nằm khác phía trục chính đối với S thì thấu kính là thấu kính hội tụ. C. chùm tia ló phân kì thì thấu kính là thấu kính phân kì. D. ảnh S’ xa thấu kính hơn thì thấu kính là thấu kính hội tụ. C©u 2: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 3 lần thì lực từ tác dụng lên một đơn vị chiều dài của mỗi dây dẫn tăng lên A. 12 lần. B. 3 lần. C. 9 lần. D. 6 lần. C©u 3: Chọn phát biểu đúng. A. Độ tự cảm của ống dây tỉ lệ thuận với số vòng dây của ống. B. Từ thông qua mỗi vòng dây tỉ lệ thuận với tiết diện dây quấn. C. Từ trường trong lòng ống dây tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua ống dây. D. Mật độ năng lượng từ trường tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua ống dây. C©u 4: Công suất của lực Lorenxơ A. luôn bằng 0. B. tỉ lệ với độ lớn lực Lorenxơ. C. tỉ lệ với độ lớn điện tích. D. tỉ lệ với độ lớn điện tích, cảm ứng từ và vận tốc của điện tích. C©u 5: Cho hệ hai thấu kính hội tụ giống nhau có tiêu cự f được ghép đồng trục chính và cách nhau một khoảng 2f. Một vật ở rất xa, ảnh cuối cùng của hệ A. là ảnh thật. B. ở vô cùng. C. có độ lớn bằng vật. D. ảnh là ảo. C©u 6: Một lăng kính tam giác đều có chiết suất 6 đặt trong môi trường có chiết suất 3 . Chiếu một tia sáng tới lăng kính và nằm trong một tiết diện thẳng. Góc lệch cực tiểu của tia ló là A. 45o. B. 60o. C. 75o. D. 30o. C©u 7: Đặt bàn tay trái cho các đường sức từ xuyên vào lòng bàn tay, ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện A. ngược chiều với ngón tay cái choãi ra. B. theo chiều từ bốn ngón tay đến cổ tay . C. cùng chiều với ngón tay cái choãi ra. D. theo chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay. C©u 8: Cho một từ trường đều thẳng đứng và một vòng dây kính S nằm ngang. Cho từ trường tăng dần đều từ giá trị 0 (T). Nếu nhìn từ trên xuống thì dòng điện cảm ứng trong vòng dây có chiều A. cùng chiều kim đồng hồ. B. thay đổi theo thời gian. C. chưa thể xác định được. D. ngược chiều kim đồng hồ. Trang 1/4 – Mã đề 777
File đính kèm:
4_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_11_nang_cao_truong_thpt_k.doc