4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học 11 - Trường THPT Krông Ana
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học 11 - Trường THPT Krông Ana", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học 11 - Trường THPT Krông Ana

SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 - 2010 TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN : HÓA HỌC 11 Họ và tên:. Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: Số báo danh: Mã đề 123 PHẦN TRẢ LỜI : Cho biết khối lượng nguyên tử (tính theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (20 câu, từ câu 1 đến câu 20): Câu 1. Một hỗn hợp khí gồm hai ankan là đồng đẳng kế tiếp có khối lượng 3,7 gam. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp trên thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích của hai ankan trên lần lượt là A. 40% và 60 %.B. 35 và 75%.C. 20% và 80%.D. 50% và 50%. Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là A. C3H8O2 B. C3H4OC. C 3H8OD. C 3H8O3. Câu 3. Khi trùng hợp hiđrocacbon X thu được cao su Buna. X có công thức cấu tạo là A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2. D. C6H5-CH=CH2. Câu 4. Để nhận biết ba chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn gồm pent-1-en, phenol, benzen người ta dùng thuốc thử A. dung dịch Br2 B. Na. C. quỳ tím.D. dung dịch AgNO 3/NH3. Câu 5. Hợp chất CH3-CH2-CH(CH3)-CH=CH-CH3 có tên thay thế là: A. 2-metylpent-4-en.B. 3-metylhex-1-en.C. 4-metylhex-2-en.D. 3-metylhex-4-en. o Câu 6. Thực hiện phản ứng trime hoá C2H2 có xúc tác là cacbon hoạt tính ở 600 C để điều chế benzen. Nếu dùng 56 lít C2H2 (đktc) và hiệu suất phản ứng là 60% thì khối lượng benzen thu được là bao nhiêu? A. 117,0 gam.B. 57,5 gam.C. 78 gam.D. 39,0 gam. Câu 7. Cho các chất: metan, xiclopropan, propen, propin, benzen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu nước brom là A. 4.B. 5.C. 4.D. 6. Câu 8. Số đồng phân ancol có công thức phân tử C4H10O bị ôxi hoá bởi CuO thu được anđehit là A. 3B. 2C. 4D. 1 Câu 9. Theo sơ đồ sau: 1500oC 600oC (D) Br (A) (B) (C) lµm l¹nh nhanh than bét Fe, t o Các chất (A), (B), (C), (D) lần lượt là: A. Etilen, axetilen, benzen, brom B. Metan, axetilen, benzen, axit bromhiđric. C. Metan, etilen, benzen, brom D. Metan, axetilen, benzen, brom Câu 10. Cho các chất: phenol, metanol, etanol, đimetyl ete. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. metanol.B. etanol.C. phenol.D. đimetyl ete. Câu 29. Cho 5,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 16,2 gam Ag kết tủa. Công thức của anđehit đó là A. CH3CHO.B. C 2H5CHO.C. C 3H7CHO.D. HCHO. Câu 30. Đốt cháy một hiđrôcacbon A thu được 17,6 gam CO2 và 9,0 gam H2O. A thuộc dãy đồng đẳng A. Ankan.B. Ankin C. Ankađien.D. Anken. B. Theo chương trình nâng cao (từ câu 31 đến câu 40): Câu 31. Số đồng phân ancol bậc II có công thức phân tử C5H12O là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 32. Ancol X (có công thức phân tử C5H12O) có các tính chất sau: oxi hoá X bằng CuO đun nóng tạo o xeton và khi tách nước X (xúc tác H2SO4 đặc, 170 C) thu được anken mạch nhánh. Công thức cấu tạo phù hợp của X là A. (CH3)2CH-CH(OH)-CH3. B. (CH3)2C(OH)-CH2-CH3. C. (CH3)2CH-CH2-CH2-OH. D. CH3-CH2-CH(OH)-CH2-CH3. Câu 33. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng được với Na và NaOH. Biết khi X tác dụng với Na, số mol H2 thu được bằng số mol X phản ứng, X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OC6H4OH B. HOC6H4CH2OH C. CH3C6H3(OH)2 D. C6H5CH(OH)2 Câu 34. Cho m gam 1 ancol no, đơn chức X qua bình CuO dư, đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối hơi so với H2 là 15,5. Giá trị của m là A. 0,64 B. 0,92 C. 0,32 D. 0,46 Câu 35. Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là A. 3-metylbut-1-en B. 3-metylbut-2-en C. 2-metylbut-3-en D. 2-metylbut-2-en Câu 36. Phát biểu đúng là: A. Cả phenol và ancol benzylic đều tác dụng với dung dịch NaOH B. Cả axetilen và butađien đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Cả toluen và phenol đều định hướng nhóm thế vào hai vị trí ortho và para của vòng benzen. D. Cả stiren và toluen đều làm mất màu dung dịch brom. Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức mạch hở thu được 4,032 lit (đktc) khí CO2 và 4,32 gam nước. Nếu cho cùng lượng hỗn hợp A như trên tác dụng hết với Na (dư) thì thể tích (đktc) khí H2 thoát ra là A. 0,672 litB. 0,448 litC. 0,896 litD. 0,336 lit Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X, Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư), thấy xuất hiện 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng lên 2,04 gam. Công thức phân tử của X là A. C2H6O B. C3H5O C. C4H10O D. C3H8O Câu 39. Hoá hơi ancol X thu được thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi (đo trong cùng điều kiện). Cho X tác dụng với Na (dư) thấy thoát ra 6,72 lit (đktc) khí H2. Số nhóm chức hiđroxyl (-OH) trong phân tử X là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 40. Thuốc thử dùng nhận biết propan-1,2-điol và propan-1,3-điol là A. Dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Cu(OH)2. C. Dung dịch Brom. D. Na. ---HẾT--- Câu 11. Cho 3 chất: (X) là C6H5OH; (Y) là CH3 - C6H4 - OH; (Z) là C6H5 - CH2OH. Những hợp chất nào trong số các chất trên là đồng đẳng của nhau? A. Y, Z.B. X, Y, Z.C. X, Z.D. X, Y. Câu 12. Brom hóa một ankan X thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với metan là 9,4375. X có tên gọi là A. pentan B. 2-metylpropan C. 2,2-đimetylpropan D. 2-metylbutan Câu 13. Cho các chất: metan, xiclopropan, propen, propin, benzen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu dung dịch brom là A. 5.B. 3.C. 6.D. 4. Câu 14. Trong các chất sau đây chất nào có đồng phân hình học? A. CH3-CH=CH-CH3.B. CH 2=CH-CH2-CH3. C. CH3-CH=C(CH3)-CH3.D. CH 2=CH-CH3. Câu 15. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C3H8O là A. 4.B. 2.C. 3.D. 5. Câu 16. Dùng phản ứng hóa học nào để chứng minh nguyên tử hiđro trong nhóm hiđroxyl (-OH) của phenol linh động hơn nguyên tử hiđro trong nhóm hiđroxyl (-OH) của ancol etylic ? A. C6H5OH + Na.B. C 6H5OH + NaOH.C. C 6H5OH + Br2. D. C6H5OH + HNO3 Câu 17. Cho các chất: phenol, metanol, etanol, đimetyl ete. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. đimetyl ete.B. phenol.C. metanol.D. etanol. Câu 18. Khi trùng hợp hiđrocacbon X thu được cao su Buna. X có công thức cấu tạo là A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2. C. C6H5-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 19. Theo sơ đồ sau: 1500oC 600oC (D) Br (A) (B) (C) lµm l¹nh nhanh than bét Fe, t o Các chất (A), (B), (C), (D) lần lượt là: A. Metan, etilen, benzen, brom B. Metan, axetilen, benzen, axit bromhiđric. C. Etilen, axetilen, benzen, brom D. Metan, axetilen, benzen, brom Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là A. C3H8O2 B. C3H4OC. C 3H8OD. C 3H8O3. II. PHẦN RIÊNG (HS chỉ được làm một trong hai phần, phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn từ câu 21 đến câu 30): Câu 21. Cho các chất sau: metan, etilen, but-1- in, but -2- in, axetilen, andehit axetic, glixerol. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành kết tủa? A. 3.B. 2.C. 4.D. 1. Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankin A, B thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. Vậy số mol hỗn hợp ankin bị đốt cháy là: A. 0,25 mol.B. 0,05 mol.C. 0,15 mol.D. 0,1 mol. Câu 23. Đốt 0,2 mol ankan X thu được 0,8 mol CO2. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3.B. 1.C. 2.D. 4. 0 Câu 24. Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140 C) thì số ete thu được tối đa là A. 3B. 1C. 2D. 4 Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no, đơn chức, mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Công thức cấu tạo thu gọn của ancol đó là A. CH3OH.B. C 4H9OH.C. C 2H5OH.D. C 3H7OH. Câu 26. Đốt cháy một hiđrôcacbon A thu được 17,6 gam CO2 và 9,0 gam H2O. A thuộc dãy đồng đẳng A. Anken.B. Ankin C. Ankađien.D. Ankan. Câu 27. Cho 5,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 16,2 gam Ag kết tủa. Công thức của anđehit đó là A. C3H7CHO.B. CH 3CHO.C. HCHO.D. C 2H5CHO. SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 - 2010 TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN : HÓA HỌC 11 Họ và tên:. Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: Số báo danh: Mã đề 125 PHẦN TRẢ LỜI : Cho biết khối lượng nguyên tử (tính theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (20 câu, từ câu 1 đến câu 20): Câu 1. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HO-CH2-CH2-OH (X); HO-CH2-CH2-CH2-OH (Y); HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CH(OH)-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. X, Y, Z, T.B. X, Z, T.C. X, Y, R, T.D. Z, R, T. Câu 2. Dãy gồm các chất có khả năng tham gia phản ứng cộng H2, cộng Br2 và thế bởi ion kim loại là A. Axetilen, propin, but-1-in, pent-1-in B. Axetilen, propin, propen , but-1-in C. Axetilen, pent-2-in, propin, but-1-in D. Axetilen, etylen, propin, but-1-in , propan Câu 3. Theo sơ đồ sau: 1500oC 600oC (D) Br (A) (B) (C) lµm l¹nh nhanh than bét Fe, t o Các chất (A), (B), (C), (D) lần lượt là: A. Metan, etilen, benzen, brom B. Metan, axetilen, benzen, brom C. Etilen, axetilen, benzen, brom D. Metan, axetilen, benzen, axit bromhiđric. Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon A thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. A thuộc dãy đồng đẳng A. Aren.B. Ankađien hoặc ankin C. Anken hoặc xicloankan.D. Ankan. Câu 5. Cho 3 chất: (X) là C6H5OH; (Y) là CH3 - C6H4 - OH; (Z) là C6H5 - CH2OH. Những hợp chất nào trong số các chất trên là đồng đẳng của nhau? A. X, Z.B. Y, Z.C. X, Y.D. X, Y, Z. Câu 6. Cho các chất: phenol, metanol, etanol, đimetyl ete. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. etanol.B. đimetyl ete.C. metanol.D. phenol. Câu 7. Trong các chất sau đây chất nào có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH 2=CH-CH3. C. CH3-CH=C(CH3)-CH3. D. CH 3-CH=CH-CH3. Câu 8. Cho các chất: metan, xiclopropan, propen, propin, benzen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu dung dịch brom là A. 4.B. 3.C. 6.D. 5. Câu 9. Khi trùng hợp hiđrocacbon X thu được cao su Buna. X có công thức cấu tạo là A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2. C. C6H5-CH=CH2. D. CH3-CH=CH-CH3. o Câu 10. Thực hiện phản ứng trime hoá C2H2 có xúc tác là cacbon hoạt tính ở 600 C để điều chế benzen. Nếu dùng 56 lít C2H2 (đktc) và hiệu suất phản ứng là 60% thì khối lượng benzen thu được là bao nhiêu? A. 57,5 gam.B. 78 gam.C. 117,0 gam.D. 39,0 gam.
File đính kèm:
4_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_krong_ana.doc