4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 11 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 11 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 11 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA KIỂM TRA HỌC KỲ II -Năm học : 2009 - 2010 TỔ: LÝ -CN Môn : VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài :45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 Mã đề: 160 I. PHẦN CHUNG (Phần dành cho tất cả các thí sinh) Câu 1. Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm, cách thấu kính một khoảng 60 cm. Ảnh của vật A. là ảnh thật, cách thấu kính 120 cm.B. là ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm. C. là ảnh thật, cách vật 120 cm.D. là ảnh ảo, cách thấu kính 60 cm. Câu 2. Mắt của một người bị tật viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính sát mắt, có độ tụ +1 (dp), người này sẽ nhìn rõ vật gần nhất cách mắt là A. 27,5 (cm). B. 100 (cm). C. 33,3 (cm). D. 26,7 (cm). Câu 3. Mắt của một người bị tật cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính để khắc phục tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt là A. 12,5 (cm).B. 26,67 (cm). C. 50 (cm). D. 16,67 (cm). Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thấu kính phân kỳ? A. Vật thật trong khoảng tiêu cự, qua thấu kính phân kỳ cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật. C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật. D. Vật thật ngoài khoảng tiêu cự, qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật . Câu 5. Phát biểu nào sau đây về thấu kính hội tụ là không đúng? A. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính. B. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng. C. Tia sáng đi qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính. D. Tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính thì tia ló đi qua tiêu điểm vật chính. Câu 6. Đặt một điểm sáng trước một thấu kính, nhận thấy chùm tia ló là chùm sáng phân kì. ảnh của điểm sáng tạo bởi thấu kính là A. ảnh thật.B. ảnh ở vô cực.C. ảnh ảo.D. ảnh không xác định. Câu 7. Hệ 2 thấu kính khi tạo ảnh thì ảnh cuối qua hệ có số phóng đại là A. k = │k1│+│k2│.B. k = k 1 + k2.C. k = k 1/k2.D. k = k 1.k2. Câu 8. Một lăng kính có góc chiết quang 60, chiết suất 1,6 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên của lăng kính với góc tới rất nhỏ. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là A. 3,60.B. 0 0.C. 3 0.D. 6 0. Câu 9. Đặt một vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm thì ảnh A'B' tọa bởi thấu kính là ảnh thật, cao gấp 2 lần vật. Ảnh A'B' cách thấu kính A. 36 cm.B. 18 cm.C. 12 cm.D. -6 cm. Câu 10. Mắt của một người bị tật cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 40 cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 (dp). Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật - 1 - C. góc ló i2 bằng hai lần góc tới i1. D. góc tới i 1 có giá trị bé nhất. Câu 27. Công thức tính số bội giác của kính lúp Ð Ð d ' l A. G k. B. G 0 C. G k. D. G k. f d ' l Ð Câu 28. Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 8 (dp), mắt đặt tại tiêu điểm của kính. Số bội giác của kính là A. 0,8. B. 1,2. C. 1,8.D. 1,5. Câu 29. Một bản thủy tinh hai mặt song song, chiết suất n = 1,5, bề dày 12 cm. Chiếu một tia sáng tới bề mặt bản thủy tinh với góc tới 45o, đường truyền của tia ló ra khỏi bản thủy tinh song song với tia tới và cách tia tới A. 7,9 cm.B. 3,95 cm.C. 12,92 cm.D. 24,3 cm. Câu 30. Sự điều tiết của mắt A. là sự thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên màng lưới. B. là sự thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên giác mạc. C. là sự thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên điểm vàng và điểm mù. D. là sự thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên giác mạc và màng lưới. Câu 31. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền sáng A. luôn bằng 1.B. luôn lớn hơn 1.C. luôn lớn hơn 0.D. luôn nhỏ hơn 1. Câu 32. Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 20 (dp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Số bội giác của kính là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. B. Phần dành cho thí sinh học chương trình chuẩn. Câu 33. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi A. tia tới và pháp tuyến.B. Hai mặt bên của lăng kính.C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.D. tia ló và pháp tuyến. Câu 34. Chiếu một tia sáng đơn sắc vào một môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được xác định theo công thức: A. sin i n B. tan i 1/ n C. sin i 1/ n D. tan i n Câu 35. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên của lăng kính có chiết suất n > 1. So với tia tới thì tia ló ra khỏi lăng kính sẽ lệch về phía A. đỉnh của của lăng kính nếu góc tới nhỏ hơn góc chiết quang A. B. đỉnh của lăng kính. C. đáy của lăng kính nếu góc tới i lớn hơn góc chiết quang A. D. đáy của lăng kính. Câu 36. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. luôn bằng góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới. C. luôn nhỏ hơn góc tới.D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 37. Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n 1.732 3 . Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i có thể nhận giá trị A. 450 B. 600 C. 150 D. 300 Câu 38. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 39. Ánh sáng truyền từ nước có n = 4/3 vào môi trường không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị: A. 48059' B. 350 48' C. 84035' D. 500 Câu 40. Trường hợp nào sau đây không xảy ra hiện trượng phản xạ toàn phần? Ánh sáng truyền từ nước có n = 4/3 vào môi trường không khí dưới góc tới A. i 49035' B. i 490 C. i 47 035' D. i 48035' Câu 41. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chính nó.B. nước.C. chân khôngD. không khí. Câu 42. Ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n 1 sang môi trường có chiết suất n2. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi: A. n1 n2 ;i igh B. n1 n2 ;i igh C. n1 n2 ;i igh D. n1 n2 ;i igh - 3 - Câu 10. Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm, cách thấu kính một khoảng 60 cm. Ảnh của vật A. là ảnh thật, cách vật 120 cm.B. là ảnh ảo, cách thấu kính 60 cm. C. là ảnh thật, cách thấu kính 120 cm.D. là ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm. Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thấu kính hội tụ? A. Khi 2f > d f vật thật luôn cho ảnh thật ngược chiều vật. B. Khi d 2 f vật thật luôn cho ảnh thật ngược chiều và bằng vật. C. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật. D. Khi d f vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật. Câu 12. Chiếu một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 3 . Tia ló hợp với tia tới một góc lệch D = 30o. Góc chiết quang A của lăng kính là A. A = 60o. B. A = 30 o. C. A = 90 o. D. A = 45o. Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thấu kính phân kỳ? A. Vật thật trong khoảng tiêu cự, qua thấu kính phân kỳ cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật. C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật. D. Vật thật ngoài khoảng tiêu cự, qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật . Câu 14. Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi A. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu và một mặt phẳng. B. hai mặt cầu lồi. C. hai mặt phẳng. D. hai mặt cầu lõm. Câu 15. Đặt một điểm sáng trước một thấu kính, nhận thấy chùm tia ló là chùm sáng phân kì. ảnh của điểm sáng tạo bởi thấu kính là A. ảnh ảo.B. ảnh không xác định. C. ảnh ở vô cực.D. ảnh thật. Câu 16. Kính lúp thường có cấu tạo là A. thấu kính phân kì có tiêu cự béB. thấu kính hội tụ có tiêu cự bé C. hệ hai thấu kính hội tụ có tiêu cự béD. hệ hai thấu kính phân kì có tiêu cự bé. Câu 17. Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là , , , Đ d d A B G G 1 A. G B. G C. D. d AB f d2 Câu 18. Khi chiếu một chùm sáng tới song song với trục chính của thấu kính phân kì thì A. chùm tia ló hội tụ. B. chùm tia ló phân kì và có đường kéo dài đi qua tiêu đểm vật của thấu kính. C. chùm tia ló phân kì và có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh của thấu kính. D. chùm tia ló phân kì. Câu 19. Mắt của một người bị tật cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính để khắc phục tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt là A. 12,5 (cm).B. 16,67 (cm). C. 50 (cm). D. 26,67 (cm). Câu 20. Nếu 2 thấu kính đồng trục ghép sát thì hai kính trên có thể coi như một kính tương đương có độ tụ A. D = D1 + D2.B. D = │D 1│+│D2│.C. D = D 1 - D2. D. D = │D1 + D2│. Câu 21. Đặt một vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm thì ảnh A'B' tọa bởi thấu kính là ảnh thật, cao gấp 2 lần vật. Ảnh A'B' cách thấu kính A. -6 cm.B. 18 cm.C. 36 cm.D. 12 cm. Câu 22. Hệ 2 thấu kính khi tạo ảnh thì ảnh cuối qua hệ có độ phóng đại là: A. k = k1/k2.B. k = k 1.k2.C. k = k 1 + k2. D. k = │k1│+│k2│. II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ chọn làm phần A hoặc phần B) A. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao. Câu 23. Về phương diện quang hình học A. có thể coi thể thuỷ tinh và màng lưới tương đương với một thấu kính hội tụ. B. dịch thuỷ tinh, võng mạc và điểm vàng tương đương với một thấu kính hội tụ. C. có thể coi hệ thống gồm thể thủy tinh và màng lưới tương đương với một thấu kính hội tụ. D. có thể coi hệ thống bao gồm các bộ phận cho ánh sáng truyền qua của mắt tương đương với một thấu kính hội tụ. Câu 24. Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 8 (dp), mắt đặt tại tiêu điểm của kính. Số bội giác của kính là A. 1,8.B. 0,8. C. 1,5. D. 1,2. Câu 25. Một bản mặt song song có bề dày 6 cm, chiết suất n = 1,5, đặt trong không khí. Một điểm sáng S cách bản 20 cm. Ảnh S'của S qua bản mặt song song cách S A. 20 cm.B. 2 cm.C. 10 cm.D. 6 cm. - 5 -
File đính kèm:
4_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_11_truong_thpt_krong_ana.doc