4 Đề kiểm tra môn Địa lý 10 (Cơ bản) - Trường THPT Krông Ana
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra môn Địa lý 10 (Cơ bản) - Trường THPT Krông Ana", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 4 Đề kiểm tra môn Địa lý 10 (Cơ bản) - Trường THPT Krông Ana

SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN : ĐỊA 10 (CƠ BẢN) Họ và tên :. Thời gian làm bài : 45 phút (kể cả thời gian phát đề) Lớp : Mã đề 321 I PHẦN TRẢ LỜI : 1 ; / , \ 8 ; / , \ 15 ; / , \ 22 ; / , \ 29 ; / , \ 2 ; / , \ 9 ; / , \ 16 ; / , \ 23 ; / , \ 30 ; / , \ 3 ; / , \ 10 ; / , \ 17 ; / , \ 24 ; / , \ 31 ; / , \ 4 ; / , \ 11 ; / , \ 18 ; / , \ 25 ; / , \ 32 ; / , \ 5 ; / , \ 12 ; / , \ 19 ; / , \ 26 ; / , \ 33 ; / , \ 6 ; / , \ 13 ; / , \ 20 ; / , \ 27 ; / , \ 34 ; / , \ 7 ; / , \ 14 ; / , \ 21 ; / , \ 28 ; / , \ 35 ; / , \ II. PHẦN CÂU HỎI : Câu 1. Cây cao su có đặc điểm sinh thái là: A. Ưa nhiệt, ẩm, đất tơi xốp nhất là đất bazan và đất đá vôi. B. Ưa nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định. C. Ưa ẩm, đất tơi xốp, thoát nước. D. Ưa nhiệt, ẩm, không chịu được gió bão. Câu 2. Các nước có ngành nuôi trồng thủy sàn phát triển là: A. Can-a-đa, Hàn Quốc, Đức ,Anh. B. Hoa Kì, LB Nga, Mê-hi-cô, các nước EU. C. Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp, Hoa Kì. D. Các quốc gia Đông Nam Á, Bra-xin, Xu-đăng. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp? A. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn. B. Sản xuất phân tán trong không gian. C. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiêu ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng. D. Sản xuất có tính tập trung cao độ. Câu 4. Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là: A. Tư liệu sản xuất chu yếu B. Cơ sở vật chất. C. Đối tượng lao động. D. Công cụ lao động. Câu 5. Các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nhằm: A. Tạo thêm nhiều việc làm ch người lao động. B. Tạo tiền đề cho việc sử dụng hiệu quả nguồn lực phát triển nông nghiệp. C. Tạo ra giá trị sản xuất lớn D. Thu hút đầu tư nước ngoài cho sản xuất nông nghiệp. Câu 6. Sản lượng lương thực của Trung Quốc năm 2002 là: A. 222.8 triệu tấn. B. 69.1 triệu tấn. C. 401,8 triệu tấn. D. 299.1 triệu tấn. Câu 7. Tính bấp bênh không ổn định trong sản xuất nông nghiệp là do ảnh hưởng của nhân tố: A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Đất trồng. D. Nguồn nước. Câu 8. Số lượng lao động hoạt động trong nông nghiệp trên thế giới hiện nay khoảng: A. 40%. B. 80%. C. 50% D. 30%. Câu 9. Các nước trồng nhiều cây lúa gạo là: A. Băng-la-đet, Thái Lan, Mê-hi-cô, Pháp. B. Trung Quốc, Ấn Độ, In-do-ne-xi-a, Việt Nam. C. Hoa Kì, Trung Quốc, Thái Lan,Ma-lai-si-a. D. Liên Bang Nga, Pháp, Ca-na-đa, Trung Quốc. Câu 10. Quốc gia có sản lượng điện lớn nhất thế giới hiện nay là: A. Trung Quốc. B. Hoa Kì. C. Ca-na-đa. D. Nhật Bản. Câu 11. Những nước sản xuất nhiều thịt và sữa bò nhất là: A. Iran, ô-x-tray-li-a,Ấn Đọ, Tây Ban Nha. B. Hoa Kì, Ấn Độ, Thái Lan, các nước EU. C. Hoa Kì, Bra-xin, Trung Quốc, các nước EU. D. Đức, Tây Ban Nha, Việt Nam, Đông Nam Á. Câu 12. Sự phát triển và phân bố chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào: A. Cơ sở thức ăn. B. Hình thức chăn nuôi. C. Con giống. D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm. Câu 13. Vật nuôi nào chiếm vị trí hàng đầu trong ngành chăn nuôi? A. Trâu. B. Bò và lợn. C. Lợn. D. Bò. Câu 14. Sản lượng lương thực thế giới năm 2003 là: A. 1213 triệu tấn. B. 676 triệu tấn. C. 2021 triệu tấn. D. 1950 triệu tấn. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng với hình thức trang trại? A. Quy mô đất đai và tiền vốn tương đối lớn. B. Không sử dụng lao động làm thuê. C. Mục đích chủ yếu là sản xuất nông nghiệp hàng hóa. D. Cách thức tổ chức sản xuất tiến bộ. SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN : ĐỊA 10 (CƠ BẢN) Họ và tên :. Thời gian làm bài : 45 phút (kể cả thời gian phát đề) Lớp : Mã đề 312 I. PHẦN TRẢ LỜI : 1 ; / , \ 8 ; / , \ 15 ; / , \ 22 ; / , \ 29 ; / , \ 2 ; / , \ 9 ; / , \ 16 ; / , \ 23 ; / , \ 30 ; / , \ 3 ; / , \ 10 ; / , \ 17 ; / , \ 24 ; / , \ 31 ; / , \ 4 ; / , \ 11 ; / , \ 18 ; / , \ 25 ; / , \ 32 ; / , \ 5 ; / , \ 12 ; / , \ 19 ; / , \ 26 ; / , \ 33 ; / , \ 6 ; / , \ 13 ; / , \ 20 ; / , \ 27 ; / , \ 34 ; / , \ 7 ; / , \ 14 ; / , \ 21 ; / , \ 28 ; / , \ 35 ; / , \ II. PHẦN CÂU HỎI : Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp? A. Sản xuất phân tán trong không gian. B. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiêu ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng. C. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn. D. Sản xuất có tính tập trung cao độ. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp ? A. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. B. Sản xuất có tính thời vụ. C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. D. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. Câu 3. Những nước sản xuất nhiều thịt và sữa bò nhất là: A. Hoa Kì, Bra-xin, Trung Quốc, các nước EU. B. Đức, Tây Ban Nha, Việt Nam, Đông Nam Á. C. Hoa Kì, Ấn Độ, Thái Lan, các nước EU. D. Iran, ô-x-tray-li-a,Ấn Đọ, Tây Ban Nha. Câu 4. Sản lượng lương thực của Trung Quốc năm 2002 là: A. 222.8 triệu tấn. B. 69.1 triệu tấn. C. 299.1 triệu tấn. D. 401,8 triệu tấn. Câu 5. Đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp, nhất là đối với trồng trọt: A. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. B. Sản xuất mang tính thời vụ. C. Ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa. D. Cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động. Câu 6. Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là: A. Tư liệu sản xuất chu yếu B. Cơ sở vật chất. C. Đối tượng lao động. D. Công cụ lao động. Câu 7. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi? A. Mặt hàng xuất khẩu có giá trị. B. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hàng ngày. C. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người. D. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Câu 8. Các nước có ngành nuôi trồng thủy sàn phát triển là: A. Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp, Hoa Kì. B. Can-a-đa, Hàn Quốc, Đức ,Anh. C. Các quốc gia Đông Nam Á, Bra-xin, Xu-đăng. D. Hoa Kì, LB Nga, Mê-hi-cô, các nước EU. Câu 9. Cây cao su có đặc điểm sinh thái là: A. Ưa nhiệt, ẩm, đất tơi xốp nhất là đất bazan và đất đá vôi. B. Ưa nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định. C. Ưa ẩm, đất tơi xốp, thoát nước. D. Ưa nhiệt, ẩm, không chịu được gió bão. Câu 10. Nhận định nào sau đây chưa chính xác về ngành trồng rừng? A. Châu Mĩ có diên tích rừng tròng lớn nhất thế giới. B. Góp phần quan trọng trong việc tái tạo và bảo vệ rừng. C. Châu Á có diên tích rừng tròng lớn nhất thế giới. D. Diện tích trồng rừng trên thế giới biến động theo chiều hướng ngày càng tích cực. Câu 11. Quốc gia có sản lượng điện lớn nhất thế giới hiện nay là: A. Trung Quốc. B. Hoa Kì. C. Ca-na-đa. D. Nhật Bản. Câu 12. Sản lượng lương thực thế giới năm 2003 là: A. 676 triệu tấn. B. 1213 triệu tấn. C. 1950 triệu tấn. D. 2021 triệu tấn. Câu 13. Số lượng các vùng nông nghiệp hiện nay ở nước ta là: A. 4 B. 2 C. 7 D. 6. Câu 14. Tính bấp bênh không ổn định trong sản xuất nông nghiệp là do ảnh hưởng của nhân tố: A. Đất trồng. B. Địa hình. C. Nguồn nước. D. Khí hậu. Câu 15. Số lượng lao động hoạt động trong nông nghiệp trên thế giới hiện nay khoảng: A. 80%. B. 40%. C. 30%. D. 50% Câu 16. Các nước trồng nhiều cây lúa gạo là: A. Hoa Kì, Trung Quốc, Thái Lan,Ma-lai-si-a. B. Liên Bang Nga, Pháp, Ca-na-đa, Trung Quốc. C. Băng-la-đet, Thái Lan, Mê-hi-cô, Pháp. D. Trung Quốc, Ấn Độ, In-do-ne-xi-a, Việt Nam. Câu 17. Sự phát triển và phân bố chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào: A. Hình thức chăn nuôi. B. Con giống. C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. Cơ sở thức ăn. Câu 18. Vật nuôi nào chiếm vị trí hàng đầu trong ngành chăn nuôi? A. Bò. B. Trâu. C. Bò và lợn. D. Lợn. SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN : ĐỊA 10 (CƠ BẢN) Họ và tên :. Thời gian làm bài : 45 phút (kể cả thời gian phát đề) Lớp : Mã đề 213 I. PHẦN TRẢ LỜI : 1 ; / , \ 8 ; / , \ 15 ; / , \ 22 ; / , \ 29 ; / , \ 2 ; / , \ 9 ; / , \ 16 ; / , \ 23 ; / , \ 30 ; / , \ 3 ; / , \ 10 ; / , \ 17 ; / , \ 24 ; / , \ 31 ; / , \ 4 ; / , \ 11 ; / , \ 18 ; / , \ 25 ; / , \ 32 ; / , \ 5 ; / , \ 12 ; / , \ 19 ; / , \ 26 ; / , \ 33 ; / , \ 6 ; / , \ 13 ; / , \ 20 ; / , \ 27 ; / , \ 34 ; / , \ 7 ; / , \ 14 ; / , \ 21 ; / , \ 28 ; / , \ 35 ; / , \ II. PHẦN CÂU HỎI : Câu 1. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi? A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người. B. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Mặt hàng xuất khẩu có giá trị. D. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hàng ngày. Câu 2. Các nước có ngành nuôi trồng thủy sàn phát triển là: A. Can-a-đa, Hàn Quốc, Đức ,Anh. B. Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp, Hoa Kì. C. Hoa Kì, LB Nga, Mê-hi-cô, các nước EU. D. Các quốc gia Đông Nam Á, Bra-xin, Xu-đăng. Câu 3. Đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp, nhất là đối với trồng trọt: A. Ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa. B. Sản xuất mang tính thời vụ. C. Cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động. D. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Câu 4. Cây cao su có đặc điểm sinh thái là: A. Ưa ẩm, đất tơi xốp, thoát nước. B. Ưa nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định. C. Ưa nhiệt, ẩm, đất tơi xốp nhất là đất bazan và đất đá vôi. D. Ưa nhiệt, ẩm, không chịu được gió bão. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với hình thức trang trại? A. Quy mô đất đai và tiền vốn tương đối lớn. B. Cách thức tổ chức sản xuất tiến bộ. C. Mục đích chủ yếu là sản xuất nông nghiệp hàng hóa. D. Không sử dụng lao động làm thuê. Câu 6. Số lượng lao động hoạt động trong nông nghiệp trên thế giới hiện nay khoảng: A. 40%. B. 30%. C. 80%. D. 50% Câu 7. Các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nhằm: A. Tạo thêm nhiều việc làm ch người lao động. B. Tạo tiền đề cho việc sử dụng hiệu quả nguồn lực phát triển nông nghiệp. C. Tạo ra giá trị sản xuất lớn D. Thu hút đầu tư nước ngoài cho sản xuất nông nghiệp. Câu 8. Sản lượng lương thực của Trung Quốc năm 2002 là: A. 401,8 triệu tấn. B. 69.1 triệu tấn. C. 299.1 triệu tấn. D. 222.8 triệu tấn. Câu 9. Các nước trồng nhiều cây lúa gạo là: A. Băng-la-đet, Thái Lan, Mê-hi-cô, Pháp. B. Liên Bang Nga, Pháp, Ca-na-đa, Trung Quốc. C. Hoa Kì, Trung Quốc, Thái Lan,Ma-lai-si-a. D. Trung Quốc, Ấn Độ, In-do-ne-xi-a, Việt Nam. Câu 10. Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là: A. Công cụ lao động. B. Đối tượng lao động. C. Tư liệu sản xuất chu yếu D. Cơ sở vật chất. Câu 11. Sản lượng lương thực thế giới năm 2003 là: A. 1950 triệu tấn. B. 676 triệu tấn. C. 2021 triệu tấn. D. 1213 triệu tấn. Câu 12. Vật nuôi nào chiếm vị trí hàng đầu trong ngành chăn nuôi? A. Trâu. B. Lợn. C. Bò và lợn. D. Bò. Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp ? A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. B. Sản xuất có tính thời vụ. C. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. D. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp? A. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiêu ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng. B. Sản xuất phân tán trong không gian. C. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn. D. Sản xuất có tính tập trung cao độ. Câu 15. Quốc gia có sản lượng điện lớn nhất thế giới hiện nay là: A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Ca-na-đa. D. Nhật Bản. Câu 16. Những nước sản xuất nhiều thịt và sữa bò nhất là: A. Đức, Tây Ban Nha, Việt Nam, Đông Nam Á. B. Iran, ô-x-tray-li-a,Ấn Đọ, Tây Ban Nha. C. Hoa Kì, Bra-xin, Trung Quốc, các nước EU. D. Hoa Kì, Ấn Độ, Thái Lan, các nước EU.
File đính kèm:
4_de_kiem_tra_tap_trung_mon_dia_ly_10_co_ban_truong_thpt_kro.doc