4 Đề kiểm tra môn Vật lý 10 (Nâng cao) - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

doc 8 trang lethu 29/07/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra môn Vật lý 10 (Nâng cao) - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 4 Đề kiểm tra môn Vật lý 10 (Nâng cao) - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

4 Đề kiểm tra môn Vật lý 10 (Nâng cao) - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)
 SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2008 – 2009
TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN : VẬT LÝ 10 (NÂNG CAO)
Họ và tên :. Thời gian làm bài : 45 phút (kể cả thời gian phát đề)
Lớp : 10A
I. PHẦN TRẢ LỜI : Mã đề 123
 27
II. PHẦN CÂU HỎI :
Câu 1. Vận tốc vũ trụ cấp I có giá trị bằng A. 7,9 km/s. B. 11,2 km/s. C. 16,7 km/s. D. 7,9 m/s.
Câu 2.Dọc theo dòng chảy ổn định theo phương ngang của một chất lỏng lí tưởng thì
 A. nơi nào vận tốc chảy lớn thì áp suất tĩnh lớn. B. nơi nào tiết diện lớn thì áp suất tĩnh nhỏ
 C. nơi nào tiết diện nhỏ thì áp suất động lớn. D. lưu lượng tuỳ thuộc vào tiết diện.
Câu 3. Đối với một chất lỏng chảy ổn định, câu nào sau đây sai ?
 A. Tổng áp suất động và áp suất tĩnh là hằng số. B. Lưu lượng không đổi.
 C. Áp suất toàn phần tăng khi vận tốc chảy tăng. D. Vận tốc tỉ lệ nghịch với tiết diện.
Câu 4. Máy nén thủy lực là ứng dụng của
 A. sự chảy thành dòng. B. định luật Bec-nu-li. C. nguyên lý Pa-xcan. D. sự chảy cuộn xoáy.
Câu 5. Một ống dòng nằm ngang có các tiết diện S1 và S2, gọi các vận tốc tương ứng là v1 và v2. Công thức nào đúng ?
 S1 S2 S2v1 S2v2
 A. S2v1 S1v2 B. C. S1 D.S1 
 v1 v2 v2 v1
Câu 6.Viên bi m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm vào viên bi có khối lượng 2m đang đứng yên trên trên 
 sàn nhà nằm ngang. Sau va chạm hai viên nhập lại làm một cùng chuyển động. Vận tốc của hai viên bi ngay sau 
 va chạm bằng A. v/3 m/s. B. v/2 m/s. C. 3v m/s. D. 2v m/s.
Câu 7. Trong một va chạm, động lượng và động năng của hệ trước va chạm lần lượt là 100 Kg.m/s và 200 J. Sau va 
 chạm là P’ và Wđ’. Ta có A. P’ = 100 Kg.m/s ,Wđ’ > 200 J. B. P’ = 100 Kg.m/s ,Wđ’ < 200 J.
 C. P’ > 100 Kg.m/s ,Wđ’ < 200 J. D. P’ = 100 Kg.m/s ,Wđ’ = 200 J.
Câu 8.Trong va chạm đàn hồi đại lượng nào không bảo toàn ?
 A. Cơ năng B. Động lượng C. Lực D. Năng lượng.
Câu 9. Theo định luật Kê-ple, lập phương bán trục lớn của quỹ đạo các hành tinh tỉ lệ với.của hành tinh đó
 A. bình phương chu kì quay. B. lập phương chu kì quay. C. chu kì quay D. chiều dài quỹ đạo.
Câu 10. Định luật I Kê-ple nói về
 A. chuyển động của Mặt Trời B. chu kì của các hành tinh
 C. tốc độ diện tích của các hành tinh D. dạng quỹ đạo của các hành tinh.
Câu 11. Áp suất khí quyển thường lấy bằng A. 760 atm. B. 76 cmHg. C. 1,013 Pa. D. 1,013 atm.
Câu 12. Để đo áp suất toàn phần, người ta ứng dụng định luật.....bằng cách đặt một ống.....với dòng chảy.
 A. định luật Bec-nu-li/vuông góc. B. định luật Bec-nu-li/song song.
 C. nguyên lý Pa-xcan/song song. D. nguyên lý Pa-xcan/vuông góc.
Câu 13. Trong sự chảy thành dòng trong một ống dòng nằm ngang. Nếu áp suất động tăng gấp 2 thì áp suất toàn phần 
 sẽ A. tăng gấp 2. B. giảm một nửa. C. không đổi. D. tăng.
Câu 14. Cho các đồ thị sau, so sánh nào sau đây đúng ?
 P V P
 P1 V2
 P2 V1
 T2 
 T1 V T T
 0 0 0
 A. T1 > T2 ; V1 P2 B. T1 < T2 ; V1 < V2 ; P1 < P2
 C. T1 V2 ; P1 T2 ; V1 > V2 ; P1 > P2 SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2008 – 2009
TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN : VẬT LÝ 10 (NÂNG CAO)
Họ và tên :. Thời gian làm bài : 45 phút (kể cả thời gian phát đề)
Lớp : 10A
I. PHẦN TRẢ LỜI : Mã đề 124
 27
II. PHẦN CÂU HỎI :
Câu 1. Công thức nào không phải là công thức của định luật Sác-lơ ?
 1
 A. p p p t B. P = C.T (C : hằng số) D. p p (1 t) D. p p t
 o o o 273 o
Câu 2. Bình 1 có dung tích 5 lít, chứa khí hêli có áp suất 2 atm. Bình 2 có dung tích 5 lít, chứa cùng một khí ở áp suất 
 8 atm. Nhiệt độ hai bình như nhau. Cho hai bình thông nhau bằng một ống nhỏ thì áp suất của hỗn hợp khí trong 
 mỗi bình là A. 5 atm. B. 4 atm. C. 10 atm. D. 1 atm.
 p
Câu 3. Số phân tử trong 2 g khí hiđrô là
 A. 3,01.1023 B. 12,04.1023 C. 12,04.10 – 23 D. 6,02.1023 B
Câu 4. Một khối khí thực hiện hai quá trình biến đổi theo đồ thị sau. Phát biểu nào sau 
 đây sai ?
 A
 A. VC = VB. B. PA < PB. C. A B là đẳng quá trình. D. TA < TB. C
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng. Trong quá trình đẳng áp, khối lượng riêng của khối khí và V
 nhiệt độ tuyệt đối có mối liên hệ:
 T T 0
 B. 1 1 . C. 1 2 . A. 1 2 . D. Cả A, B, C đều đúng.
 2 T2 T1 T2 2 T1
Câu 6. Có 10 g khí ôxi ở áp suất 3.105 N/m2 và nhiệt độ 10oC, xem khí ôxi là khí lí tưởng. Thể tích khối khí là giá trị 
 nào sau đây ? A. 24,5 lít. B. 0,00245 lít. C. 0,245 lít. D. 2,45 lít.
 o o
Câu 7.Ở nhiệt độ 0 C, áp suất 1 atm khối lượng riêng của chất khí là o. Hỏi ở nhiệt độ 27 C, áp suất 2 atm, khối 
 lượng riêng của chất khí bằng bao nhiêu ? A. 1,28 o. B. 0,55 o. C. 0,91 o. D. 0,50 o.
Câu 8. Ở nhiệt độ T 1 và áp suất p1, khối lượng riêng của một chất khí là 1 . Ở nhiệt độ T2 và áp suất p2 thì khối lượng 
 p2T2 1 p1T1 1 p1T2 1 p2T1 1
 riêng của chất khí đó là A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 
 p1T1 p2T2 p2T1 p1T2
Câu 9. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lý tưởng từ (1) đến (2) trên hệ tọa độ p - T. 
 Trong quá trình này A. mật độ khí giảm. B. thể tích giảm. C. nhiệt độ giảm. D. áp suất giảm.
Câu 10. Đồ thị nào dưới đây mô tả quá trình áp dụng được định luật Bôilơ – Mariôt ? P 
 (2) 
 p p V p p
 hình.1 hình.2 hình.3 hình.4 hình.5 (1) 
 T 
 V V T T V 0 
 0 0 0
 0 0
 A. Hình 4. B. Hình 3 và hình 1. C. Hình 1, 3 và 4. D. Không có hình nào.
Câu 11. Viên bi m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm vào viên bi có khối lượng 2m đang đứng yên trên trên 
 sàn nhà nằm ngang. Sau va chạm hai viên nhập lại làm một cùng chuyển động. Vận tốc của hai viên bi ngay sau va 
 chạm bằng A. v/2 m/s. B. v/3 m/s. C. 3v m/s. D. 2v m/s.
Câu 12. Trong một va chạm, động lượng và động năng của hệ trước va chạm lần lượt là 100 Kg.m/s và 200 J. Sau va 
 chạm là P’ và Wđ’. Ta có A. P’ = 100 Kg.m/s ,Wđ’ > 200 J. B. P’ > 100 Kg.m/s ,Wđ’ < 200 J.
 C. P’ = 100 Kg.m/s ,Wđ’ < 200 J. D. P’ = 100 Kg.m/s ,Wđ’ = 200 J.
Câu 13. Trong va chạm đàn hồi đại lượng nào không bảo toàn ? SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2008 – 2009
TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN : VẬT LÝ 10 (NÂNG CAO)
Họ và tên :. Thời gian làm bài : 45 phút (kể cả thời gian phát đề)
Lớp : 10A
I. PHẦN TRẢ LỜI : Mã đề 125
 27
II. PHẦN CÂU HỎI :
Câu 1. Định luật I Kê-ple nói về
 A. chuyển động của Mặt Trời B. chu kì của các hành tinh
 C. tốc độ diện tích của các hành tinh D. dạng quỹ đạo của các hành tinh.
Câu 2. Vận tốc vũ trụ cấp I có giá trị bằng A. 7,9 km/s. B. 11,2 km/s. C. 16,7 km/s. D. 7,9 m/s.
Câu 3. Dọc theo dòng chảy ổn định theo phương ngang của một chất lỏng lí tưởng thì
 A. nơi nào vận tốc chảy lớn thì áp suất tĩnh lớn. B. nơi nào tiết diện lớn thì áp suất tĩnh nhỏ
 C. nơi nào tiết diện nhỏ thì áp suất động lớn. D. lưu lượng tuỳ thuộc vào tiết diện.
Câu 4. Đối với một chất lỏng chảy ổn định, câu nào sau đây sai ?
 A. Tổng áp suất động và áp suất tĩnh là hằng số. B. Lưu lượng không đổi.
 C. Áp suất toàn phần tăng khi vận tốc chảy tăng. D. Vận tốc tỉ lệ nghịch với tiết diện.
Câu 5. Máy nén thủy lực là ứng dụng của
 A. sự chảy thành dòng. B. định luật Bec-nu-li. C. nguyên lý Pa-xcan. D. sự chảy cuộn xoáy.
Câu 6. Áp suất khí quyển thường lấy bằng A. 760 atm. B. 76 cmHg. C. 1,013 Pa. D. 1,013 atm.
Câu 7. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống “Khi .......... không đổi, ...... của một khối lượng khí xác định tỉ lệ .......với 
 ......”
 A. Thể tích/áp suất/nghịch/nhiệt độ tuyệt đối. B. Nhiệt độ/thể tích/nghịch/áp suất.
 C. Áp suất/thể tích/nghịch/nhiệt độ tuyệt đối. D. Nhiệt độ/mật độ/nghịch/áp suất.
Câu 8. Công thức nào không phải là công thức của định luật Sác-lơ ?
 1
 A. p p p t B. p p t C. P = C.T (C : hằng số) D. p p (1 t)
 o o o o 273
Câu 9. Bình 1 có dung tích 5 lít, chứa khí hêli có áp suất 2 atm. Bình 2 có dung tích 5 lít, chứa cùng một khí ở áp suất 
 8 atm. Nhiệt độ hai bình như nhau. Cho hai bình thông nhau bằng một ống nhỏ thì áp suất của hỗn hợp khí trong 
 mỗi bình là A. 4 atm. B. 5 atm. C. 10 atm. D. 1 atm.
 p
Câu 10. Số phân tử trong 2 g khí hiđrô là
 A. 3,01.1023 B. 12,04.1023 C. 12,04.10 – 23 D. 6,02.1023 B
Câu 11. Một khối khí thực hiện hai quá trình biến đổi theo đồ thị sau. Phát biểu nào sau 
 đây sai ?
 A
 A. VC = VB. B. PA < PB. C. TA < TB. D. A B là đẳng quá trình. C
Câu 12. Để đo áp suất toàn phần, người ta ứng dụng định luật.....bằng cách đặt một V
 ống.....với dòng chảy.
 A. định luật Bec-nu-li/vuông góc. B. định luật Bec-nu-li/song song. 0
 C. nguyên lý Pa-xcan/song song. D. nguyên lý Pa-xcan/vuông góc.
Câu 13. Trong sự chảy thành dòng trong một ống dòng nằm ngang. Nếu áp suất động tăng gấp 2 thì áp suất toàn phần 
 sẽ A. tăng gấp 2. B. giảm một nửa. C. không đổi. D. tăng.
Câu 14. Cho các đồ thị sau, so sánh nào sau đây đúng ?
 P V P
 P1 V2
 P2 V1
 T2 
 T1 V T T
 0 0 0 SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2008 – 2009
TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN : VẬT LÝ 10 (NÂNG CAO)
Họ và tên :. Thời gian làm bài : 45 phút (kể cả thời gian phát đề)
Lớp : 10A
I. PHẦN TRẢ LỜI : Mã đề 126
 27
II. PHẦN CÂU HỎI :
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. Trong quá trình đẳng áp, khối lượng riêng của khối khí và nhiệt độ tuyệt đối có mối liên 
 T T 
 hệ: A. 1 2 . B. 1 1 . C. 1 2 . D. Cả A, B, C đều đúng.
 2 T1 2 T2 T1 T2
Câu 2. Có 10 g khí ôxi ở áp suất 3.105 N/m2 và nhiệt độ 10oC, xem khí ôxi là khí lí tưởng. Thể tích khối khí là giá trị 
 nào sau đây ? A. 24,5 lít. B. 0,00245 lít. C. 0,245 lít. D. 2,45 lít.
 o o
Câu 3.Ở nhiệt độ 0 C, áp suất 1 atm khối lượng riêng của chất khí là o. Hỏi ở nhiệt độ 27 C, áp suất 2 atm, khối 
 lượng riêng của chất khí bằng bao nhiêu ? A. 0,55 o. B. 1,28 o. C. 0,91 o. D. 0,50 o.
Câu 4. Ở nhiệt độ T 1 và áp suất p1, khối lượng riêng của một chất khí là 1 . Ở nhiệt độ T2 và áp suất p2 thì khối lượng 
 p2T2 1 p1T1 1 p1T2 1 p2T1 1
 riêng của chất khí đó là A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 
 p1T1 p2T2 p2T1 p1T2
Câu 5. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lý tưởng từ (1) đến (2) trên hệ tọa độ p - T. 
 Trong quá trình này A. thể tích giảm. B. nhiệt độ giảm. C. áp suất giảm. D. mật độ khí giảm.
Câu 6. Đồ thị nào dưới đây mô tả quá trình áp dụng được định luật Bôilơ – Mariôt ?
 p P 
 p p V p (2) 
 hình.1 hình.2 hình.3 hình.4 hình.5
 (1) 
 T 
 V T T V
 V 0 
 0 0 0
 0 0
 A. Hình 4. B. Hình 3 và hình 1. C. Hình 1, 3 và 4. D. Không có hình nào.
Câu 7. Chọn phát biểu đúng.
 A. Khí có áp suất cao gọi là khí lý tưởng.
 B. Khí lý tưởng tuân theo định luật Bôilơ – Mariôt và định luật Saclơ.
 C. Khí lý tưởng là khí có khối lượng mol nhỏ. D. Khí lý tưởng là khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng
 A. Trong quá trình nhiệt độ không đổi, áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
 B. Trong quá trình đẳng tích, nhiệt độ tuyệt đối tỉ lệ với áp suất.
 C. Trong quá trình đẳng áp, thể tích tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
 D. Trong quá trình đẳng tích, áp suất tỉ lệ với nhiệt độ Celsius (oC).
Câu 9. Hằng số Bôn-xơ-man có giá trị bằng
 A. 1,38. J/K B. 1,38.1023 J/K C. 1,38.10 – 23 J/K D.6,02.1023 J/K
Câu 10. Trong đồ thị OpV, quá trình dãn nở của một khối khí là đường phân giác góc phần tư thứ I của hệ trục OpV. 
 Phát biểu nào đúng
 A. Áp suất khối khí giảm. B. Quá trình đẳng tích. C. Nhiệt độ khí tăng. D. Quá trình đẳng áp
 PV
Câu 11. Áp dụng định luật Cla-pe-ron - Men-đe-le-ép cho 2 mol khí thì tỉ số (tính trong hệ SI) bằng
 T
 A. 8,31 B. 16,32 C. 4,155 D. một đáp số khác
Câu 12. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống “Khi .......... không đổi, ...... của một khối lượng khí xác định tỉ lệ .......với 
 ......” A. Thể tích/áp suất/nghịch/nhiệt độ tuyệt đối. B. Nhiệt độ/thể tích/nghịch/áp suất.
 C. Áp suất/thể tích/nghịch/nhiệt độ tuyệt đối. D. Nhiệt độ/mật độ/nghịch/áp suất.

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_tap_trung_mon_vat_ly_10_nang_cao_truong_thpt_k.doc