Bài giảng Hóa học 10 - Bài: Luyện tập Halogen, Clo và các hợp chất của nó

ppt 62 trang lethu 20/07/2025 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Bài: Luyện tập Halogen, Clo và các hợp chất của nó", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học 10 - Bài: Luyện tập Halogen, Clo và các hợp chất của nó

Bài giảng Hóa học 10 - Bài: Luyện tập Halogen, Clo và các hợp chất của nó
 LUYỆN TẬP
Halogen , Clo và các hợp chất của nó VUI HỌC
Vui
 Cả lớp sẽ chia làm hai đội , các đội sẽ 
 thi với nhau 2 phần , phần trắc nghiệm và viết 
 ptpư . Phần viết ptpư sẽ viết trực tiếp lên bảng 
 trong thời gian 5 phút , còn phần trắc nghiệm 
 mỗi câu sẽ xuất hiện trong 15s và sẽ xuất hiện 
 2 lần ,tất cả là 16 câu.Hai đội sẽ viết vào giấy 
 sau đó đội này sẽ chấm cho đội kia và giải 
 thích các lí do mà mình đã chọn . Kết quả căn 
 cứ vào hai phầnHỌC thi . VUI Phần : TRẮC NGHIỆM
Câu 2 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện 
của các Halogen :
1. I , Br , Cl , F V
 U
2. F, Cl , Br , I I
 Đ
 Ể
3. Cl , Br , I, F H
 Ọ
4. Br , Cl, F, I C Phần : TRẮC NGHIỆM
Câu 4: Để nhận biết các gốc muối của clo , 
 brom , iot người ta thường dùng ion : V
 U
1. Fe3+ I
 Đ
 + Ể
2. Ag H
 Ọ
3. Mg2+ C
4. Na+ Phần : TRẮC NGHIỆM
Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là đúng nhất :
1. Đi từ HF đến HI tính axit tăng do khoảng V
 U
 cách giữa 2 nhân của H và X tăng I
 Đ
2. Từ HF đến HI tính khử tăng do khả năngỂ 
 – H
 nhường electron của X tăngỌ từ F đến I
 C
3. Cả hai đều sai 
4. Cả hai đều đúng Phần : TRẮC NGHIỆM
Câu 8 : Những chất nào sau đây có thể phản 
 ứng với clo ở nhiệt độ thường : V
 U
1. H I
 2 Đ
 Ể
2. N2 H
 Ọ
 C
3. O2
4. Tất cả các khí trên . Phần : TRẮC NGHIỆM
Câu 10 : Từ các chất : KCl ,MnO2,CaCl2,H2SO4 đđ
 V
Chúng ta có thể điều chế trực tiếp thành HCl theo U
 I
1. 1 cách Đ
 Ể
2. 2 cách H
 Ọ
3. 3 cách C
4. 4 cách Phần : TRẮC NGHIỆM
Câu 12 : Axit clohiđric phản ứng trực tiếp ở nhiệt 
độ thường với những chất nào sau đây : V
 U
1.Fe , CuO ,Al(OH) , AgNO I
 3 3 Đ
 Ể
2.FeO , Cu , Al , Ag2O H
 Ọ
 C
3.Fe , CuO , Al2O3 , Ag
4.Fe(NO3)3 ,CuO,Al , AgNO3 V
U
I
Đ
Ể
H
Ọ
C
Phần : TRẮC NGHIỆM
Câu 14 : HClO có tên gọi là 
1. Axit clorơ
2. Axit cloric
3. Axit hipoclorơ
4. Axit pecloric Phần : TRẮC NGHIỆM
Câu 16 : KClO3 được dùng để :
1. Làm diêm
 V
2. Thuốc nổ U
 I
3. Điều chế oxi trong PTN Đ
 Ể
4. Tất cả đềù đúng H
 Ọ
 C Phần : TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Điểm giống nhau giữa các Halogen là :
1. Nguyên tử đều có 7 electron ở lớp ngoài 
 cùng . Đó là những phi kim điển hình V
 U
2. Các Halogen có tính oxi hoá mãnh liệt và oxi I
 Đ
 hoá kim loại đến hoá trị cực đại . Ể
 H
 Ọ
3. Khuynh hướng mạnh của Cchúng là kết hợp 
 thêm 1 electron 
4. Tất cả đều đúng Phần : TRẮC NGHIỆM
Câu 3 : Số oxi hoá của Flo trong các hợp chất 
 là :
1. –1 , 0, +1, +2, +3, +4, +5, +6, +7 V
 U
2. –1 I
 Đ
 Ể
3. 0 H
 Ọ
4. –1 , 0, +1, +3, +5, +7 C Phần : TRẮC NGHIỆM
Câu 5 : Thứ tự tăng dần độ mạnh của các axit
 V
 U
 I
1. HF , HI , HBr , HCl Đ
 Ể
2. HF , HCl, HBr , HI H
 Ọ
3. HI , HBr, HCl , HF C
4. HI , HBr ,HF , HCl Phần : TRẮC NGHIỆM
Câu 7 : Trong các hợp chất clo thường có các 
 số oxi hoá là : V
 U
1. –1 , 0, +1, +2, +3, +4, +5, +6, +7 I
 Đ
 Ể
2. –1 H
 Ọ
3. 0 C
4. –1 , +1, +3, +5, +7 Phần : TRẮC NGHIỆM
Câu 9 : Để điều chế clo trong phòng TN người ta 
cho HCl đặc tác dụng với : V
 U
1. MnO I
 2 Đ
 Ể
2. KMnO4 H
 Ọ
 C
3. KClO3 
4. Tất cả đều đúng Phần : TRẮC NGHIỆM
Câu 11 : Bộ dụng cụ nào sau đây dùng để điều 
chế hiđro clorua
 1 2 3 Phần : TRẮC NGHIỆM
Câu 13 : Để nhận biết các dd BaCl2 , HCl , 
NaNO , Na SO bằng một hoá chất duy nhất ta 
 3 2 4 V
dùng : U
 I
 Đ
1.Quỳ tím Ể
 H
2. AgNO3 Ọ
 C
3. BaNO3
4. Tất cả đều sai Phần : TRẮC NGHIỆM
Câu 15 : Nước Javen là dung dịch chứa :
1. Natri clorua và natri clorat
2. Natri clorua và natri hipoclorơ
3. Natri clorua và natri hipoclorit
4. Tất cả đều sai KIỂM TRA KẾT QUẢ 
 Hai đội sẽ đổi bài cho nhau và 
theo dõi lại các câu hỏi ,và cử người 
trong đội biện luận cho sự lựa chọn 
của mình và chấm điểm cho đội bạn 
mỗi câu hỏi đúng được 1 điểm . Phần TRẮCCâu NGHIỆM 
Câu 2 : Sắp xếp theođúng thứ tự tăng dần độ âm điện 
của các Halogen : V
 U
1. I , Br , Cl , F I
 Đ
2. F, Cl , Br , I Ể
 H
 Ọ
3. Cl , Br , I, F C
4. Br , Cl, F, I Phần : TRẮC NGHIỆM
 Câu 
Câu 4: Để nhận biết các gốc muối của clo , 
 brom , iotđúng người ta thường dùng ion : V
 U
1. Fe3+ I
 Đ
 + Ể
2. Ag H
 Ọ
3. Mg2+ C
4. Na+ Phần TRẮC NGHIỆM
Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là đúng nhất :
1. Đi từ HF đến HI tính axit tăng do khoảng 
 C
 Ọ
 cách giữa 2 nhân của HCâu và X tăng H
 Từ HF đến HI tính khử tăng do khả năng Ể
2. Đ
 –
 nhường electron của X tăng từ F đến I I
 đúng U
3. Cả hai đều sai V
4. Cả hai đều đúng PhầnCâu TRẮC NGHIỆM
Câu 8 : Nhữngđúng chất nào sau đây có thể phản 
 ứng với clo ở nhiệt độ thường :
 V
1. H2 U
 I
 Đ
2. N2 Ể
 H
3. O2 Ọ
 C
4. Tất cả các khí trên . Phần TRẮC NGHIỆM
 Câu 
Câu 10 : Từ các chất : KCl ,MnO2,CaCl2,H2SO4 đđ
 V
Chúng ta có thể điềuđúng chế trực tiếp thành HCl theo U
 I
 1. 1 cách 
 Đ
 2. 2 cách Ể
 H
 3. 3 cách
 Ọ
 4. 4 cách C Phần TRẮC NGHIỆMCâu 
Câu 12 : Axit clohiđric phản ứng trựcđúng tiếp ở nhiệt 
độ thường với những chất nào sau đây : V
 U
1.Fe , CuO ,Al(OH) , AgNO I
 3 3 Đ
2.FeO , Cu , Al , Ag O Ể
 2 H
 Ọ
 C
3.Fe , CuO , Al2O3 , Ag
4.Fe(NO3)3 ,CuO,Al , AgNO3 Phần TRẮC NGHIỆM
 Câu 
Câu 14 : HClO có tên gọi là 
1. Axit clorơ đúng V
 U
2. Axit cloric I
 Đ
 Ể
3. Axit hipoclorơ H
 Ọ
4. Axit pecloric C Phần TRẮC NGHIỆM
Câu 16 : KClO3 được dùng để :
 V
1. Làm diêm Câu U
 I
 Thuốc nổ Đ
2. đúng Ể
 H
3. Điều chế oxi trong PTN Ọ
 C
4. Tất cả đềù đúng VIẾT PHƯƠNG TRÌNH
 Ở phần này sẽ có một chuỗi phương trình , 
sẽ được đánh số theo thứ tự , hai đội sẽ lên viết 
các phương trình lên bảng . Phương trình mà đội 
này viết rồi thì đội kia không được viết nếu trùng 
kết quả với đội đã viết ,sẽ có 5 phút cho cả hai 
đội cùng viết . ĐÁP ÁN 
1. NaCl + H2SO4đn →HCl + NaHSO4
2. 4HCl + MnO2 →Cl2 + MnCl2 + 2H2O
3. 2Na + Cl2 → 2NaCl 
4. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
 đpdd
5. 2NaCl + 2H2O Cl2 + H2 +2NaOH
6. Cl2 + H2 → 2HCl
7. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O TỔNG ĐIỂM
ĐỘI 1 ĐỘI 2

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_10_bai_luyen_tap_halogen_clo_va_cac_hop_ch.ppt