Bài giảng Hóa học 12 - Bài 3: Kim loại phân nhóm chính nhóm II

ppt 42 trang lethu 12/12/2025 70
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 12 - Bài 3: Kim loại phân nhóm chính nhóm II", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học 12 - Bài 3: Kim loại phân nhóm chính nhóm II

Bài giảng Hóa học 12 - Bài 3: Kim loại phân nhóm chính nhóm II
 KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN
 GV: Thầy Lê Văn Dũng SV: Nguyễn Thị Thùy Câu1: Những đặc điểm của kim loại kiềm 
(KLK) sau đây là đúng hay là sai?
Câu a: T0 nóng chảy, To sôi thấp, và giảm dần từ Li 
 Cs.
Câu b: Khối lượng riêng nhỏ, tăng dần từ Li Cs.
Câu c: Độ cứng cao.
Câu d: KLK là những nguyên tố nhóm p.
 Câu e:KLK là chất khử mạnh nhất trong số các kim 
 loại. ĐÁP ÁN Câu 2: Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
 A
NaCl Đpnc
 B NaOH
 +HCl
 D + E + F Đpmn dd C
 ĐÁP ÁN §3. KIM LOẠI PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM II
 I. VỊ TRÍ - CẤU TẠO
 II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ.
 III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
 IV. ỨNG DỤNG
 V.ĐIỀU CHẾ. 1. Vi trí
➢Trong mỗi chu kỳ, kim loại phân nhóm chính nhóm II nằm ở sau 
kim loại kiềm (trừ chu kỳ 1). 2. Cấu tạo kim loại.
 a. Cấu tạo nguyên tử
 Bảng 1.
 Nguyên tố Be Mg Ca Sr Ba
 NL ion hóa, 1800 1450 1150 1060 970
 kj/mol
M - 2e→ M2+
 BK nguyên 0,11 0,16 0,2 0,21 0,22
 tử,nm b. Cấu tạo đơn chất.
❖ R nguyên tử của kim loại phân nhóm chính 
 nhóm II tương đối lớn.
❖ R nhỏ hơn kim loại kiềm, nhưng lớn hơn tất cả 
 các kim loại và phi kim trong cùng chu kỳ.
❖ RBe < RMg < Rca < RSr < RBa Mạng tinh thể lục phương Mạng tinh thể lập 
phương tâm khối Bảng 2
 Nguyên tố Be Mg Ca Sr Ba
 Nhiệt độ nóng 1280 650 838 768 714
 chảy.oC
Nhiệt độ sôi, OC 2770 1110 1440 1380 1640
 Độ cứng(lấy 6 - 7 2,0 1,5 1,5
kim cương=10)
 Khối lượng 1,85 1,74 1,55 2,5 3,5
 riêng, g/cm3
Kiểu mạng tinh Lục phương Lập phương Lập 
 thể tâm diện phương 
 tâm 
 khối ➢ To nóng chảy, To sôi, khối lượng riêng không 
 tuân theo một quy luật nhất định.
❖ Độ dẫn điện: các KLKT có khả năng dẫn điện. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
 Tính khử mạnh: M - 2e  M2+
1. Tác dụng với hiđro.
2. Tác dụng với oxi.
3. Tác dụng với các phi kim khác.
4. Tác dụng với axit và H2O. 2. Tác dụng với oxi
 o o +2 -2
 2 M + O2  2 MO + Q
 o o +2 -2
 Vd: 2 Mg + O2  2 MgO + Q
 MO + H2O  M(OH)2
 (Trừ BeO)
 b. Tác dụng với N2
 o o t0 +2 -3
 3 M + N2  M3N2
 o o to +2 -3
 3 Mg + N2  Mg3N2
 2+
 M : KLKT
 3-
 N : Ion nitrua
 M3N2 + 6 H2O  3 M(OH)2 + 2 NH3
 Mg3N2 + 6 H2O  3 Mg(OH)2 + 2NH3 
➢ Phương pháp điều chế NH3 b. Tác dụng với H2O
 0 
 ✓ Ca, Sr, Ba: tác dụng với H2O ở t thường
 Ca + 2 H2O  Ca(OH)2 + H2
 0
 ✓ Mg tác dụng với hơi H2O ở t cao
 Gđ1: Mg + H2O  MgO + H2
 Gđ2: MgO + H2O  Mg(OH)2↓
 Mg + 2 H2O  Mg(OH)2↓ + H2 VI. ỨNG DỤNG
➢ Be:
➢ Mg:
➢Ca,Sr,Ba:
 ➢Ra: Mg
➢Tạo ra hợp kim chế tạo máy bay, tên lửa, 
 ôtô... ➢Muối Canxi và muối 
 Stronti cho màu đỏ.
➢Muối Bari cho màu lục 
 nhạt VI. ĐIỀU CHẾ
➢Nguyên tắc chung:
 M2+ + 2 e  M
➢Phương pháp chính:
 Đpnc 
 MX2 M + X2 ĐÁP ÁN CÂU 1 :
 Câu a: ĐÚNG
 Câu b: ĐÚNG
Câu c: SAI
Câu d: SAI ĐÁP ÁN CÂU 2:
 Câu a: SAI
 Câu b: ĐÚNG
Câu c: ĐÚNG
Câu d:
 ĐÚNG

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_12_bai_3_kim_loai_phan_nhom_chinh_nhom_ii.ppt