Bài giảng Hóa học 12 - Bài: Sắt
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 12 - Bài: Sắt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học 12 - Bài: Sắt

KIỂM TRA BÀI CŨ 56 Cho nguyên tố X cĩ ký hiệu nguyên tử sau 26 x. Hãy cho biết: *Thành phần cấu tạo nguyên tử của X : X cĩ 26e, 26p, 30n, điện tích hạt nhân 26+ *Cấu hình electron của X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 hay [Ar] 3d6 4s2 *Vị trí của X trong HTTH: -Số thứ tự: Ơ số 26, -Chu kỳ :4 -Nhĩm: VIIIB SẮT I. Cấu tạo – Vị trí II. Tính chất vật lí III. Tính chất hóa học IV. Trạng thái tự nhiên II. Tính chất vật lí: *Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám, dẻo. *Nhiệt độ nóng chảy là 15400C. *Khối lượng riêng là 7,9 g/cm3.( kim loại nặng) *Có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt( yếu hơnAg,Cu,Al) sắt có tính nhiễm từ. Thảo luận nhĩm Nhĩm 1: Viết và cân bằng các phản ứng Fe tác dụng với các phi kim sau: Cl2 , O2, S Nhĩm 2: Viết và cân bằng các phản ứng Fe tác dụng với các axit sau: HCl, H2SO4 (lỗng), HNO3 (lỗng), Nhĩm 3: Viết và cân bằng các phản ứng Fe tác dụng với 0 HNO3 đđ ,nĩng,HNO3 đđ nguội,H2SO4 đđ,t , H2SO4 đđ nguội Nhĩm4: Viết và cân bằng các phản ứng Fe 0 0 tác dụng với H2O ở t thường , và t cao Nhĩm5: Viết và cân bằng các phản ứng Fe tác dụng với các dung dịch muối sau: dung dịch CuSO4 ,dung dịch ZnCl2 . dung dịch AgNO3 2-Tác dụng với axit : + 2+ a. Với axit H ( HCl, H2SO4lỗng ) → Fe + H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 + 2+ Fe + 2H → Fe + H2 b. Với axit cĩ tính oxyhĩa mạnh HNO3 , H2SO4 đđ: * Fe thụ động trong HNO3 , H2SO4 đậm đặc nguội Ứng dụng: Bình bằng sắt vận chuyển HNO3 ,H2SO4 đặc nguội 3+ * HNO3 ,H2SO4 đặc, nĩng hoặc HNO3 lỗng sẽ oxh Fe → Fe và Fe +5 +6 khử N (HNO3)S (H2SO4 ) đến mức oxh thấp hơn. TN 0 +5 +3 +2 4 2 Fe + HNO3 (l) → Fe(NO3)3 + NO + H2O 0 +6 +3 +4 2 Fe + 6 H 2 SO 4 (đ,nĩng) → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3 SO 2 + 6 H 2O 0 +5 +3 +4 Fe + 6 HNO 3 ( đ.nĩng ) → Fe(NO 3 ) 3 + 3 NO 2 + 3 H 2 O IV. Trạng thái tự nhiên: ❖Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất cĩ trong các quặng - Quặng manhetit (Fe3O4) Trong các quặng trên , quặng nào chứa hàm lượng - Quặng hematit đỏ (Fe2O3) Fe lớn nhất ? - Quặng hematit nâu (Fe2O3 .nH2O) - Quặng xiđerit (FeCO3) - Quặng pirit (FeS2) ❖Sắt cĩ trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu . IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN Quặng Hematit đỏ: Fe2O3 IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN Quặng Xidetit: FeCO3 Tác dụng của sắt đối với cơ thể con người Các tế bào hồng cầu trong máu của bạn giúp vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể. Nếu như lượng máu đến một bộ phận nào đĩ khơng đủ, thì bộ phận đĩ sẽ đình cơng. Tệ hơn, nếu máu khơng đến được bộ phận nào, bộ phận đĩ sẽ ngừng hoạt động luơn. Vậy hồng cầu rất quan trọng đúng khơng? Nhưng để sản xuất được hồng cầu, bạn cần cĩ sắt. Sắt đĩng vai trị rất quan trọng trong quá trình vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể . Thiếu sắt, bạn sẽ đương đầu với những triệu chứng khĩ chịu. Đối với teengirl, sắt đĩng vai trị rất quan trọng, nĩ tham gia vào qua trình tổng hợp hooc-mơn tuyến tiền liệt, taọ nên những thay đổi trên cơ thể cũng như sinh lí của teengirl. • Nạp sắt từ những nguồn gì đây • Thiếu sắt rất nguy hiểm, nhưng nếu quá liều sẽ gây nhiễm độc cho tim và gan. • Vì vậy, nếu dùng thuốc, bạn phải hỏi qua ý kiến của bác sĩ. • Thịt, trứng, gan, rau xanhlà nguồn sắt phong phú. Nên nhớ sắt rất thích kết bạn với vitamin C. Nếu bạn đã dùng một bữa chính đấy sắt, thì một phần tráng miệng gồm hoa quả chín giàu vitamin C là một gợi ý tuyệt vời. Đối với trà, sữa và các sản phẩm từ sữa, bạn nên dùng sau bữa ăn khoảng 1 tiếng. Những loại đồ ăn trên sẽ ức chế cơ thể bạn hấp thụ sắt đấy. C Ủ N G C Ố B À I Quặng hemantit có thành phần chính là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeS2 Đáp án : B Cho 3 kim loại Fe, Al, Ag. Có thể phân biệt 3 kim loại trên bằng A. dd CuSO4 B. dd NaOH và dd HCl C. dd NaOH D. dd HCl Đáp án : B
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_12_bai_sat.ppt