Bài giảng Sinh học 10 - Bài 3+4: Các nguyên tố hóa học, nước và cacbohidrat

ppt 21 trang lethu 26/05/2025 170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 10 - Bài 3+4: Các nguyên tố hóa học, nước và cacbohidrat", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học 10 - Bài 3+4: Các nguyên tố hóa học, nước và cacbohidrat

Bài giảng Sinh học 10 - Bài 3+4: Các nguyên tố hóa học, nước và cacbohidrat
 PHẦN HAI: SINH HỌC TẾ BÀO
 CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HOÁ 
 HỌC CỦA TẾ BÀO
CÁC NGUYấN TỐ HểA HỌC, NƯỚC VÀ CACBOHIDRAT
 3 & 4 CÁC NGUYấN TỐ HểA HỌC, NƯỚC VÀ CACBOHIDRAT
 3& 4
 I. CÁC NGUYấN TỐ HOÁ HỌC
 - Tuỳ theo tỷ lệ cỏc nguyờn tố trong cơ thể mà chia ra
 làmThế2 nhúm nào: lànhúm nguyờnđa lượng tố đavà lượngnhúm vàvi lượngnguyờn. tố vi 
 + Nhúm đa lượng: gồm cỏclượng?nguyờn tố chiếm khối lượng
 lớn trong tế bào như: C, H, O, N, Ca, S, Mg ... (cú tỉ lệ
 0,01%) thành phần cấu tạo nờn cỏc đại phõn tử hữu cơ
 (cacbohidrat, lipit, protein, axit nucleic) và vụ cơ cấu tạo
 nờn tế bào và tham gia cỏc hoạt động sinh lớ của tế bào.
 + Nhúm vi lượng: là những nguyờn tố chiếm khối lượng
 nhỏ trong tế bào như: Cu, Fe, Mn, Co, Zn ... (cú tỉ lệ <
 0,01%). Là thành phần của enzim, vitamin, hoocmon,
 điều tiết quỏ trỡnh trao đổi chất của tế bào. CÁC NGUYấN TỐ HểA HỌC, NƯỚC VÀ CACBOHIDRAT
 3& 4
 I. CÁC NGUYấN TỐ HOÁ HỌC
 II. NƯỚC VÀ VAI TRề CỦA NƯỚC TRONG TẾ BÀO
 1. Cấu trỳc và đặc tớnh hoỏ lớ của nước
 - Cấu tạo: gồm 2
 nguyờn tử hiđrụ
 liờn kết cộng hoỏ
 trị với 1 nguyờn
 tử ụxi (cụng thức
 cấu tạo H20). CÁC NGUYấN TỐ HểA HỌC, NƯỚC VÀ CACBOHIDRAT
 3& 4
 I. CÁC NGUYấN TỐ HOÁ HỌC
 II. NƯỚC VÀ VAI TRề CỦA NƯỚC TRONG TẾ BÀO
 1. Cấu trỳc và đặc tớnh hoỏ lớ của nước
 - Phõn tử nước cú O
 tớnh phõn cực. H H O
 H
 - Giữa cỏc phõn tử _ _ H
 nước cú lực hấp dẫn 
 O
 tĩnh điện (cỏc liờn kết 
 Màng 
 hiđrụ) tạo nờn cột phim và 
 + + 
 nước liờn tục hoặc cột nước 
 màng phim bề mặt liờn tục 
 (mạng lưới nước). CÁC NGUYấN TỐ HểA HỌC, NƯỚC VÀ CACBOHIDRAT
 3& 4
 I. CÁC NGUYấN TỐ HOÁ HỌC
 II. NƯỚC VÀ VAI TRề CỦA NƯỚC TRONG TẾ BÀO
 1. Cấu trỳc và đặc tớnh hoỏ lớ của nước
 2. Vai trũ của nước đối với tế bào
 - Là dungNờu cỏcmụi vaihoà trũtan củanhiều nướcchất đối vớicần tếthiết bào?cho 
 sự sống.
 - Là thành phần chớnh cấu tạo nờn tế bào.
 - Là mụi trường cho cỏc phản ứng sinh hoỏ sảy
 ra.
 - Làm ổn định nhiệt của cơ thể sinh vật cũng
 như nhiệt độ của mụi trường. CÁC NGUYấN TỐ HểA HỌC, NƯỚC VÀ CACBOHIDRAT
 3& 4
 III. Cácbonhiđrat (Đờng)
 1. Cấu tạo hoá học 
 - Có 3 loại cacbonhiđrat: + Đờng đơn 
 + Đờng đôi
 + Đờng đa
 - Tan nhiều trong nớc 
 - Là hợp chất hữu cơ chứa 3 loại nguyên tố hoá học 
 là C, O, H, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với đơn 
 phân chủ yếu là glucôzơ - CTPT là (CH2O)n Quan sát hình và cho 
 biết đặc tính của đờng 
 CH OH
 2 CH2O
 H H CH O
 CH2O CH O HH H 2 CH O
 H 2 H 2
 H H H HOH
HO H H O H HO O H 
 H
 OH OH H
 O O
 CH O CH2O OH HH
 2 OH H H H
 CH O H CH2O
 HH H 2 CH2O H H CH
 H H
 H HOH H HOH
 H O O H 
 H
 HOHH H
 O O O O
 OH H OH HH
 H H H H
 2 CÁC NGUYấN TỐ HểA HỌC, NƯỚC VÀ CACBOHIDRAT
 3& 4
 III. Cacbonhiđrat (Đờng)
 1. Cấu tạo hoá học 
 2. Cấu trúc và chức năng của các loại cácbonhiđrat
 Đờng đơn Đờng đôi Đờng đa
 Cấu trúc Một phân tử Hai phân tử đờng Nhiều phân tử 
 đờng đơn liên kết đờng đơn liên 
 glicozit với nhau kết glicozit với 
 loại 1 phân tử nhau
 H2O
 -Đơn phân cấu 
 Chức Là loại đờng -Chất dự trữ 
 tạo nên đờng đa, -
 năng trong cơ thể 
 đờng đôi vận chuyển 
 ĐV, TV
 -Tham gia cấu trong cây 
 tạo ARN -Giá đỡ và bảo 
 -Cung cấp NL vệ cơ thể CÁC NGUYấN TỐ HểA HỌC, NƯỚC VÀ CACBOHIDRAT
 3& 4
 CỦNG CỐ
 1. Tại sao khi tỡm kiếm sự sống ở cỏc hành tinh
 khỏc trong vũ trụ, trước tiờn cỏc nhà khoa học
 phải tỡm xem ở đú cú nước hay khụng? 
 Vỡ: nước cú vai trũ đặc biệt đối với tế bào núi
 riờng và sự sống núi chung (là thành phần cấu
 tạo, là dung mụi hoà tan và mụi trường khuếch
 tỏn cỏc chất, mụi trường cho cỏc phản ứng sinh
 hoỏ . . .). Nếu khụng cú nước, tế bào sẽ chết. Vỡ
 thế, khụng cú nước thỡ sẽ khụng cú sự sống. CÁC NGUYấN TỐ HểA HỌC, NƯỚC VÀ CACBOHIDRAT
 3& 4
 CỦNG CỐ
 3. Chọn từ trong cỏc từ sau: sự linh hoạt, sự đa dạng, 
 sự vững chắc điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn
 văn sau: Cỏcbon là nguyờn tố hoỏ học đặc biệt quan
 trọng trong việc tạo nờn ......................... của cỏc đại
 phõn tử hữu cơ. Vỡ nguyờn tử cacbon cú cấu hỡnh
 điện tử vũng ngoài với 4 điện tử. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
 - Đọc phần “em cú biết” cuối bài học.
 - Học bài cũ phần ghi nhớ và trả lời cỏc
cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa.
 - Đọc bài mới trước khi tới lớp.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_10_bai_34_cac_nguyen_to_hoa_hoc_nuoc_va_c.ppt