Bài giảng Tin học 10 - Tiết 18: Giải bài toán trên máy tính
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học 10 - Tiết 18: Giải bài toán trên máy tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học 10 - Tiết 18: Giải bài toán trên máy tính

KIỂM TRA BÀI CŨ Hướng dẫn trả lời 1. Em hãy so Ngôn ngữ máy Ngôn ngữ bậc cao sánh ngôn ngữ máy và -Viết bằng mã nhị -Viết bằng ngôn ngữ ngôn ngữ lập phân, gần với ngôn ngữ tự trình bậc cao? -Máy tình hiểu ngay, nhiên, -Muốn máy hiểu 2. Chương trình -ChươngMỗi loại trìnhmáy códịch một dùng được để dịch phải từ chuyển chương dịch dùng để sang ngôn ngữ máy, làm gì? ngôntrình viếtngữ bằng riêng. ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy. -Không phụ thuộc vào loại máy, TIẾT 18: GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH B2. Lựa chọn NOÄIB1.B5.B3. Xác ViếtDUNG Viết định B4.hoặctài Hiệubài liệu thiếttoán chỉnh kế chươngthuật toántrình TIẾT 18: GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH NỘI DUNG 2. LỰA CHỌN HOẶC THIẾT KẾ THUẬT TOÁN a. Lựa chọn thuật toán 1. XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN Cách 1 2. LỰA CHỌN Có thể HOẶC Cách 2 THIẾT KẾ BÀI TOÁN có nhiều KẾT QUẢ THUẬT cách giải Cách 3 TOÁN (thuật toán) . . . a. Lựa chọn thuật toán -Lựa chọn thuật toán và tổ chức dữ liệu. Cần phải chọn cách giải (Thuật toán) sao cho : -Thuật toán cần ít thời gian thực hiện, chiếm ít ô nhớ, thực hiện ít phép toán. . . -Thuật toán ít phức tạp, TIẾT 18: GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH NỘI DUNG 2. LỰA CHỌN HOẶC THIẾT KẾ THUẬT TOÁN 1. XÁC ĐỊNH b. Diễn tả thuật toán BÀI TOÁN 2. LỰA CHỌN HOẶC ? Thuật toán THIẾT KẾ THUẬT C1: TOÁN B1:Nhập M,N C2:B1: Nhập M, N a. Lựa chọn thuật toán b. Diễn tả B2: Nếu M=N thì giá trị B2: Chia M cho N lấy dư thuật toán chung là UCLN rồi kết là R thúc B3: Nếu R=0 thì B3:Nếu M>N thì M M-N UCLN(M,N)=N rồi kết chuyển sang B2 thúc B4: N N-M chuyển sang B2 B4: M N , N R chuyển sang B2 TIẾT 18: GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH NỘI DUNG 3. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH Thuật toán+ Ngôn ngữ lập trình=chương trình 1. XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN Program Tin UCLN; Program Tin UCLN; 2. LỰA CHỌN Var M, N, R:integer; Var M, N, R:integer; HOẶC THIẾT KẾ Begin Begin THUẬT TOÁN Write(‘Nhap vao M,N); Write(‘Nhap vao M,N); Read(M,N); a. Lựa chọn thuật toán Read(M,N); R:=M mod N; b. Diễn tả thuật While MN do While N0 and R0 do toán 3. VIẾT IF M>N THEN Begin CHƯƠNG TRÌNH M:=M-N; M:=N; N:=R; ELSE end; N:=N-M; Write(‘ uoc chung lon nhat la:’, N); Write(‘ uoc chung lon nhat la:’, M); End. End. TIẾT 18: GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH NỘI DUNG 4. HIỆU CHỈNH ? Chạy 2 thuật toán trên theo từng bước và điền vào phiếu học tập với 1. XÁC ĐỊNH bộ Input(M, N): M=6, N=1 để có được Output BÀI TOÁN Nhập M,N 2. LỰA CHỌN HOẶC Nhập M,N THIẾT KẾ THUẬT TOÁN Chia M cho N Đ lấy dư R a. Lựa chọn M=N Đưa KQ thuật toán KT b. Diễn tả thuật S Đ toán Đưa KQ Đ R=0 KT 3. VIẾT M>N M M-N CHƯƠNG S TRÌNH S 4. HIỆU CHỈNH M N N N-M N R Phiếu học tập TIẾT 18: GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH NỘI DUNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Giải bài toán trên máy tính được tiến hành qua mấy bước? 1. XÁC ĐỊNH a) 1; b) 3: c) 5; d) 7. BÀI TOÁN 2. LỰA CHỌN 2. Thuật toán tốt là? HOẶC THIẾT KẾ a) Sử dụng ít thời gian, ít bộ nhớ.. . THUẬT TOÁN b) Sử dụng ít thời gian, nhiều bộ nhớ, ít phép toán.. . a. Lựa chọn thuật toán c) Sử dụng nhiều thời gian, nhiều bộ nhớ, ít phép toán.. . b. Diễn tả thuật toán d) Sử dụng ít thời gian, nhiều ít bộ nhớ, ít phép toán.. . 3. VIẾT CHƯƠNG 3. Viết chương trình là? TRÌNH a) Viết thuật toán; 4. HIỆU CHỈNH 5. VIẾT TÀI b) Sử dụng ngôn ngữ lập trình để diễn đạt; LIỆU c) Sử dụng ngôn ngữ lập trình để diễn đạt đúng thuật toán; d) Sữ dụng ngôn ngữ lập trình để trình bày dữ liệu.
File đính kèm:
bai_giang_tin_hoc_10_tiet_18_giai_bai_toan_tren_may_tinh.ppt