Bài giảng Tin học 10 - Tiết 2, Bài 4: Bài toán và thuật toán
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học 10 - Tiết 2, Bài 4: Bài toán và thuật toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học 10 - Tiết 2, Bài 4: Bài toán và thuật toán

TIN HỌC 10 Đặng Hữu Hoàng KIỂM TRA TÍNH NGUYÊN TỐ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN DƯƠNG @ Xác định bài tốn * INPUT : Số nguyên dương N; * OUTPUT : “ N là số nguyên tố “ hoặc “ N khơng là số nguyên tố “ @ Ý tưởng * Nếu N = 1 thì N khơng là số nguyên tố; * Nếu 1 < N < 4 thì N là số nguyên tố; * Nếu N ≥ 4 và khơng cĩ ước số trong phạm vi từ 2 đến phần nguyên căn bậc hai của N thì N là số nguyên tố; SƠ ĐỒ THUẬT TỐN KIỂM TRA TÍNH NGUYÊN TỐ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN Nhập N DƯƠNG § N =1 ? S § N < 4 ? S i 2 § Thơng báo N là số i>[ N ] nguyên tố rồi kết thúc. ? S S i i +1 N cĩ chia hết cho i ? § Thơng báo N khơng là số nguyên tố rồi kết thúc. THUẬT TỐN SẮP XẾP H nh a H nh b Hãy tìm cách sắp xếp học sinh đứng chào cờ (hình a) theo thứ tự thấp trước cao sau (hình b) THUẬT TỐN SẮP XẾP TRÁO ĐỔI Cách 1 : Liệt kê các bước B1: Nhập N, các số hạng a1, a2, , aN; B2: M N; B3: Nếu M < 2 thì đưa ra dãy A đã được sắp xếp rồi kết thúc; B4: M M – 1, i 0; B5: i i + 1; B6: Nếu i > M thì quay lại bước 3; B7: Nếu ai > ai+1 thì tráo đổi ai và ai+1 cho nhau; B8: Quay lại bước 5. MƠ PHỎNG THUẬT TỐN SẮP XẾP TRÁO ĐỔI Với N = 6 và dãy A gồm 6 số hạng sau : 3 5 9 8 1 7 Lượt thứ nhất Lượt thứ hai 3 5 9 8 1 7 3 5 8 1 7 9 3 5 8 9 1 7 3 5 1 8 7 9 3 5 1 7 8 9 3 5 8 1 9 7 3 5 8 1 7 9 Lượt thứ ba Lượt thứ tư 3 1 5 7 8 9 3 5 1 7 8 9 3 1 5 7 8 9 1 3 5 7 8 9 TÌM KIẾM TUẦN TỰ @ Xác định bài tốn * INPUT : Dãy A gồm N số nguyên khác nhau a1, a2,,aN và số nguyên k; * OUTPUT : Chỉ số i mà ai = k hoặc thơng báo khơng cĩ số hạng nào của dãy A cĩ giá trị bằng k. @ Ý tưởng Lần lượt từ số hạng thứ nhất, ta so sánh giá trị số hạng đang xét với khố k cho đến khi cĩ sự trùng nhau, nếu đã xét tới cuối cùng mà khơng cĩ sự trùng nhau thì cĩ nghĩa là dãy A khơng cĩ số hạng nào cĩ giá trị k . Nhập N, a1, a2,..., aN SƠ ĐỒ THUẬT TỐN và k TÌM KIẾM TUẦN TỰ i 1 Đ Đưa ra i ai = k ? rồi kết thúc S i i + 1 S i > N ? Đ Thơng báo dãy A khơng cĩ số hạng cĩ giá trị bằng dãy k, rồi kết thúc TÌM KIẾM NHỊ PHÂN @ Xác định bài tốn •INPUT : Dãy A là dãy tăng gồm N số nguyên khác nhau a1, a2,,aN và số nguyên k; * OUTPUT : Chỉ số i mà ai = k hoặc thơng báo khơng cĩ số hạng nào của dãy A cĩ giá trị bằng k. THUẬT TỐN TÌM KIẾM NHỊ PHÂN Cách 1 : Liệt kê các bước B1: Nhập N, các số hạng a1, a2,, aN và giá trị khố k; B2: Dau 1, Cuoi N; Dau+ Cuoi B3: Giua 2 ; B4: Nếu agiua = k thì thơng báo chỉ số Giua, rồi kết thúc; B5: Nếu agiua > k thì đặt Cuoi = Giua – 1, rồi chuyển đến B7; B6: Dau Giua +1; B7: Nếu Dau > Cuoi thì thơng báo dãy A khơng cĩ số hạng cĩ giá trị bằng k, rồi kết thúc; B8: Quay lại B3; MƠ PHỎNG THUẬT TỐN TÌM KIẾM NHỊ PHÂN Với k = 21 và dãy A gồm 10 số hạng như sau: A 2 4 5 6 9 21 22 30 31 33 i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Lượt thứ nhất: agiua là a5 = 9; 9 < 21 vùng tìm kiếm thu hẹp trong phạm vi từ a6→ a10; Lượt thứ hai: agiua là a8 = 30; 30 > 21 vùng tìm kiếm thu hẹp trong phạm vi từ a6→ a7; Lượt thứ ba: agiua là a6 = 21; 21= 21 Vậy số cần tìm là i = 6. Bài học đã KẾT THÚC Thân Ái Chào Các Em Thực hiện tháng 8 năm 2006
File đính kèm:
bai_giang_tin_hoc_10_tiet_2_bai_4_bai_toan_va_thuat_toan.ppt