Bài giảng Toán 10 - Tiết 41, Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 10 - Tiết 41, Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 10 - Tiết 41, Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai

Trân trọng chào mừng qúy thầy cô và các em học sinh Bài 5 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI (Tiết PPCT: 41) Tam thức bậc hai Dấu của tam thức bậc hai Tiết 41: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I. Định lí về dấu của tam thức bậc hai 1. Tam thức bậc hai: Ví dụ 1: Những biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai ? Nếu là tam thức bậc hai hãy xác định các hệ số và tìm nghiệm của nó? a) f(x) = x2 - 3x+2 b) f(x) = 2x + 1 c) f(x) = x- 2x2 d) f(x) = x2 - 6x + 9 Tiết 41: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI Xét đồ thị (C) của hàm số f ( x ) = x 2 − 23 x − . Nghiệm của tam thức f(x) là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (C) và trục hoành y 5 Dựa vào đồ thị hãy chỉ ra: 1 +f(x) < 0 ( phần đồ thị bên -2 -1 0 3 4 x dưới trục hoành) khi x . −( 1;3) +f(x) > 0 ( phần đồ thị bên -4 I trên trục hoành) khi x ( − ; − 1) ( 3; + ) Tiết 41: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 2. Dấu của tam thức bậc hai: TH 2 : = 0 a > 0 a < 0 y y x O b − b 2a − 2a O x b b x -∞ − +∞ − 2a x -∞ 2 a +∞ f(x) + 0 + f(x) - 0 - b − x -∞ 2 a +∞ Hãy so sánh dấu của tam f(x) cùng dấu với a 0 cùng dấu với a thức với dấu của hệ số a? 3. Áp dụng Các bước xét dấu tam thức bậc 2: Bước1: Tính và xét dấu của (hoặc ’). Bước2: Xét dấu của hệ số a. Bước3: Dựa vào định lí để kết luận về dấu của f(x). Ví dụ 2: Xét dấu các tam thức bậc hai sau. a) f(x) = x2 + 2x + 3 b) f(x) = x2 - 4x + 4 c) f(x) = - x2 + 6x - 5 3. Áp dụng Ví dụ 3: Xét dấu các tam thức bậc hai sau. a) f(x) = x2 + 2x + 3 b) f(x) = x2 - 4x + 4 c) f(x) = - x2 + 6x - 5 Giải: ' = 4 0 c) , f(x) có hai nghiệm phân biệt x1 = 1, a = −10 x2 = 5. Ta có bảng xét dấu f(x) như sau: x - 1 5 + f(x) - 0 + 0 - Kết luận: f(x)>0, x( 1;5) f(x)<0, x ( - ;1)(5; + ) Ví dụ 4: Xét dấu biểu thức: fx()= 35x+ 2xx2 −+ 5 3 Giải: x=1 Ta có: 5 2 3xx+ 5 = 0 =− ; 2xx− 5 + 3 = 0 3 3 x= 2 Ta có bảng xét dấu f(x) như sau: −5 3 x - 3 1 2 + 3x+5 - 0 + + + 2x2-5x+3 + + 0 - 0 + f(x) - 0 + - + 53 f(x)>0, x - ;1 ; + Kết luận: 32 53 f(x)<0, x - ;- 1; 32 Bài toán: Với giá trị nào của tham số m thì biểu thức f( x) = x2 + mx −21 m + luôn âm với mọi số thực x? Không tồn tại giá trị m nào thỏa mãn ycbt Phải tồn tại ít nhất một giá trị m thỏa mãn ycbt 4. Củng cố: ➢ Nắm vững định lí về dấu của tam thức bậc hai ➢ Nắm vững các bước xác định dấu của tam thức bậc hai ➢ Nắm vững điều kiện để tam thức luôn âm, luôn dương. Bài 1: Cho biểu thức: f ( x ) = mx 2 − 2 ( m − 1 ) x + 4 m − 1 . Tìm các giá trị của tham số m để f(x): a) Luôn dương với mọi x. b) Luôn âm với mọi x. Bài 2. Cho tam thức bậc hai fx ( ) = ( xaxb − ) ( − ) + ( xbxc − ) ( −) +( xcxa −)( − ) với abc ,, là các số thực thỏa mãn abc . Chứng minh 0 . The end Bài học đến đây là kết thúc. Cảm ơn sự theo dõi của quý thầy cô và các em.
File đính kèm:
bai_giang_toan_10_tiet_41_bai_5_dau_cua_tam_thuc_bac_hai.ppt