Bài giảng Toán 11 - Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 11 - Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 11 - Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 11A3 KIỂM TRA BÀI CŨ Điều kiện cần và đủ để một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng là gì? Trả lời: d Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi và chỉ khi nó vuông góc với hai đường thẳng cắt a O b nhau nằm trong mặt phẳng đó. Làm thế nào để xác định được góc giữa hai mặt phẳng? $4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC I. Góc giữa hai mặt phẳng 1. Định nghĩa Giả sử hai mặt phẳng ( ) và () cắt nhau 2. Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến c. Từ điểm I tùy ý trên c, dựng trong ( ) đường thẳng a vuông góc với c và dựng trong () đường thẳng b vuông góc với c. Góc giữa hai mặt phẳng ( ) và () là góc giữa hai đường thẳng a và b. b c I a $4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC I. Góc giữa hai mặt phẳng 1. Định nghĩa Cho đa giác H nằm trong mặt phẳng 2. Cách xác định góc giữa ( ) có diện tích S. hai mặt phẳng cắt nhau 3. Diện tích hình chiếu H ’ là hình chiếu vuông của một đa giác. góc của H trên mặt phẳng (). H Khi đó: S’=S.cos Với là góc giữa ( ) và (). H’ S’ $4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC I. Góc giữa hai mặt phẳng S 1. Định nghĩa Gọi I là trung điểm của BC. 2. Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau Trong (ABC) có AI vuông góc với 3. Diện tích hình chiếu BC (do ABC đều). A của một đa giác. C Trong (SBC) có SI vuông với BC I (do BC⊥ AI, BC ⊥ SA BC ⊥( SAI) SI ). B Vậy (( ABC),,( SBC)) ==( AI SI) SIA AI SAI vuông tại A nên ta có: cos(SIA ) = SI Trong đó: AI= a3, SI = SA22 + AI = 2 a a 33 cos SIA = = =SIA 300 ( ) 22a Vậy góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng 300 Bài 4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC TH2: (P), (Q ) cắt nhau CỦNG CỐ B1: Tìm giao tuyến c=()() P Q 1. Định nghĩa B2: Qua điểm Ic ta dựng: Góc giữa hai mặt phẳng là góc a⊥( P ), a c giữa hai đường thẳng lần lượt b⊥( Q ), b c vuông góc với hai mặt phẳng đó. B3: Kết luận: = (a,b) 000 90 3. Diện tích hình chiếu của một đa giác S’=S.cos . 2. Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng (P ) (Q) 0 TH1:0 = ()(P Q)
File đính kèm:
bai_giang_toan_11_bai_4_hai_mat_phang_vuong_goc.ppt