Bài giảng Toán 11 - Bài 5: Khoảng cách
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 11 - Bài 5: Khoảng cách", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 11 - Bài 5: Khoảng cách

Nhiệt liệt chào mừng thầy cụ và cỏc em! Bài giảng: Khoảng Cỏch. Bài 5: KHOẢNG CÁCH Trong cỏc khoảng cỏch từ điểm O đến một điểm bất kỡ thuộc mặt phẳng (P), khoảng cỏch nào là nhỏ nhất ? Giải Với N bất kỡ thuộc (P) và H là hỡnh O a chiếu của O trờn (P) thỡ H d(O ; (P)) = OH ON. N Dấu “=“ xảy ra khi nào? Khi N H Chỳ ý: Vậy khoảng cỏch này là nhỏ nhất so với cỏc khoảng cỏch từ O đến một điểm bất kỡ thuộc mặt phẳng (P). Cũng cõu hỏi như trờn nếu thay mặt phẳng (P) bởi đường thẳng ? Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh a, SA ⊥ (ABCD) , SA=a. Gọi AH là đường cao của SAB. b) Khoảng cỏch giữa A và SB là Nhắc lại: Để tớnh khoảng cỏch •Vỡ AH ⊥ (SBC) AH ⊥ SB từ điểm A đến mặt H là hỡnh chiếu của A S phẳng (P) trờn SB. H d( A, SB) = AH. A D Bước 1: Tỡm hỡnh •Xột vuụng SAB cú: chiếu H của A trờn (P) 1 B C AH= 2 SB 1 SA2 + AB2 = 2 Bước 2: Tớnh AH ? 1 a 2 = a2 + a2 = 2 2 a 2 •Vậy: d(A, SB ) = Chọn đỏp số B Bước 3: Kết luận. 2 2. Khoảng cỏch giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song. A a Định nghĩa 2: Khoảng cỏch giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng cỏch từ một điểm nào đú A' của a đến mặt phẳng (P). Kớ hiệu : d (a,(P)) P 2. Khoảng cỏch giữa đường thẳng và mặt phẳng song2. song,Khoảng giữa cách hai gi ữmặta hai phẳng mặt phẳngsong song.song song Định nghĩa 3: Khoảng cỏch giữa hai mặt M phẳng song song là khoảng β cỏch từ một điểm bất kỡ của mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. M’ Kớ hiệu giữa hai mặt phẳng song song ( ) và (β) là d ( ( ),(β) ) = d ( M ; (β) ) Vớ dụ Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh a, SA ⊥ (ABCD) , SA=a. Gọi .AH là đường cao của SAB. a)Chứng minh AH ⊥ (SBC)? S b) Khoảng cỏch giữa CD và (SAB) là: a 2 a 2 a 3 H A. a B. 2 C. D. A D B C Bài 5: Khoảng Cỏch Cần nắm: 1) Khoảng cỏch từ một điểm đến một mặt phẳng ( đường thẳng) 2) Khoảng cỏch giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song. 3. Khoảng cỏch giữa hai đường thẳng chộo nhau. Đường thẳng c núi trờn được gọi là đường I b Trong cỏc khoảng cỏch giữa vuụng gúc chung của hai đường thẳng chộo hai điểm bất kỡ lần lượt nằm nhau. Với điểm M thuộc a vàc trờn hai đường thẳng chộo điểm N thuộc b, ta kẻ Nếu đườngnhau, vuụng khoảng gúc chung cỏch cắtnào cả là hai đường MN⊥ (P) thỡ MN = IJ thẳng chộo nhau nhỏtại I vànhất? J thỡ đoạn IJ gọi là đoạn Mặt khỏc MN MK. J vuụng gúc chung của hai đường thẳng đú. a Vậy IJ MK M a I Q Định nghĩa 4: Khoảng cỏch giữa hai đường thẳng c chộo nhau là độ dài đoạn vuụng gúc chung của hai đường thẳng đú. a’ b N P J K 3. Khoảng cỏch giữa hai đường thẳng chộo nhau. So sỏnh khoảng cỏch hai đường thẳng chộo nhau với khoảng cỏch giữa hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng đú? Nhận xột 2: I b Khoảng cỏch hai đường thẳng Q chộo nhau bằng khoảng cỏch giữa hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường c thẳng đú. J a P Cỏch xỏc định đường vuụng gúc chung của hai đường thẳng chộo nhau • Cỏch 1: Cho a và b chộo nhau. B M b B1: Dựng mặt phẳng (P) chứa a và (P) song song với b. B2: Chọn M trờn b, dựng MM’ vuụng a gúc với (P) tại M’ P b’ A M’ B3:Từ M’ dựng b’ // và cắt a tại A. B4: Từ A dựng AB song song với MM’ cắt b tại B. Khi đú AB là đoạn vuụng gúc chung cần tỡm. A Trong OAK vuụng a 2 a 5 Ta cú AK = OA2 + OK 2 = a 2 + = 4 2 A L Ta cú OL.AK = OK.OA K a O .a OK.OA a 5 OL = = 2 = AK a 5 5 L E 2 C O F K H B a 5 Vỡ OLEF là hỡnh chữ nhật EF = OL = 5 4. Một số vớ dụ Vớ dụ 2: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a. Tớnh khoảng cỏch giữa hai đường thẳng S a) SC và BD b) AC và SD Giải: a) Gọi O = AC BD •Ta cú: (SAB) ⊥ BD tại O. A H B •Trong mp(SAC) kẻ OH ⊥ SC (1) O BD ⊥ AC (gt) D C BD ⊥ SA (gt) BD ⊥ (SAC) OH (SAC) BD ⊥ OH (2) Từ (1) và (2) OH là đường vuụng gúc chung Vậy d(SC,BD) = OH b) Tớnh khoảng cỏch giữa hai đường thẳng AC và SD • Kẻ Dt // AC AC // (S,Dt) d(AC,SD) = d(AC;(S,Dt)) (1) S • Kẻ AM ⊥ Dt Dt ⊥ (SAM) Dt ⊥ SA • Trong mp(SAM) kẻ AN ⊥ SM Vỡ AN (SAM) AN ⊥ Dt AN ⊥ (S,Dt) N A d(A;(S,Dt)) = AN (2) B M từ (1) và (2) d(AC,SD) = AN O Ta cú AM = OD = a 2 D C 2 2 1 1 1 1 1 3 2 a Và = + = + 2 =t AN = AN 2 AS 2 AM 2 a 2 a 2 a 2 3 a 3 Vậy d(AC,SD) = AN = 2 3
File đính kèm:
bai_giang_toan_11_bai_5_khoang_cach.ppt