Bài giảng Vật lí 10 - Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí

ppt 20 trang lethu 20/07/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí 10 - Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lí 10 - Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí

Bài giảng Vật lí 10 - Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
 CHÀO MỪNG 
QÚY THẦY CÔ GIÁO
 ĐẾN DỰ GIỜ
 Lớp 10A6 Mẫu 1 mét chuẩn
2. Đơn vị đo
Hệ SI qui định 7 đơn vị cơ 
 bản ,đó là:
+ Đơn vị độ dài: m (mét)
+ Đơn vị thời gian : (s) giây Biểu mẫu 1kg ở - Pháp 
+ Đơn vị khối lượng : kg
+ Đơn vị nhiệt độ :kenvin ( K)
+ Đơn vị cđdđ : A (ampe)
+ Đơn vị cường độ sáng: Cd 
 (canđêla)
+ Đơn vị lượng chất: mol. ãy cho biết giá trị nhiệt độ 
trên nhiệt kế hình 7.1 bằng bao nhiêu? Lấy đồng hồ bấm giây có độ chính xác 
 0,01s để đo thời gian t quả cầu chạy từ 
 A đến B mất bao lâu?
 v1 v2
O A t B
 t1 t2 3. Giá trị trung bình
Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được 
 các giá trị khác nhau : A1,A2,A3...An.
Vậy giá trị trung bình được tính : 
 A + A + ... + A
 A = 1 2 n
 n 5. Cách viết kết qủa đo 
 A = A A
Chú ý: Sai số tuyệt đối của phép đo thu được từ phép tính 
 sai số thường chỉ được viết đến một hoặc tối đa là hai 
 chữ số có nghĩa, còn giá trị được viết đến bật thập phân 
 tương ứng. Các chữ số có nghĩa là tất cả các chữ số có 
 trong con số, tính từ trái sang phải, kể từ chữ số khác 
 không đầu tiên 6. Sai số tỉ đối
Là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình
 A
 A = 100%
 A
 Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo 
 càng chính xác. Dùng một thước mm đo 5 lần khoảng cách s 
giữa hai điểm AB đều cho một giá trị như 
nhau bằng 798 mm. Tính sai số phép đo này 
và viết kết quả đo.
Kết qủa:
s= 798,0 ± 0,5 (mm) '
 n t Δti Δt
 1 0,398
 2 0,399
 3 0,408
 4 Δ 0,410
 5 0,406
 6 0,405
 7 0,402
 TB
Sai số tuyệt đối của phép đo: Δt = (s)
Kết qủa: t=tt =

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_10_bai_7_sai_so_cua_phep_do_cac_dai_luong_v.ppt