Bài tập ôn tập giới hạn hàm số môn Giải tích Lớp 11 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập giới hạn hàm số môn Giải tích Lớp 11 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập giới hạn hàm số môn Giải tích Lớp 11 - Năm học 2019-2020

BÀI TẬP ƠN TẬP GIỚI HẠN HÀM SỐ GT KHỐI 11 Ngày Soạn: 10/2/2020 Tiết : PPCT 57 Giới hạn của hàm số Giới hạn hữu hạn Giới hạn vơ cực, giới hạn ở vơ cực 1. Giới hạn đặc biệt: 1. Giới hạn đặc biệt: lim x x0 ; k k nếu k chẵn x x lim x ; lim x 0 x x nếu k lẻ lim c c (c: hằng số) x x c 0 lim c c ; lim 0 2. Định lí: x x xk lim f (x) L 1 1 x x0 lim ; lim a) Nếu lim g(x) M x 0 x x 0 x x x 0 1 1 lim lim thì: * lim f (x) g(x) L M x 0 x x 0 x x x 0 2. Định lí: * lim f (x) g(x) L M x x lim f (x) L 0 0 x x a) Nếu 0 thì: * * lim f (x).g(x) L.M lim g(x) x x x x0 0 f (x) L nếu L. lim g(x) 0 * lim (nếu M 0) x x lim f(x)g(x) 0 x x0 g(x) M x x nếuL. lim g(x) 0 0 x x f(x) 0 0 b) Nếu lim f (x) L thì f (x) * lim 0 x x0 x x0 g(x) * L 0 * lim f (x) L lim f (x) L 0 x x0 x x b) Nếu 0 thì: c) Nếu lim f (x) L thì lim g(x) 0 x x x x0 0 lim f (x) L f (x) nếu L.g(x) 0 x x lim 0 x x nếu L.g(x) 0 0 g(x) 3. Giới hạn một bên: 0 lim f (x) L Khi tính giới hạn cĩ một trong các dạng vơ định: , , – , x x0 0 lim f (x) lim f (x) L 0. thì phải tìm cách khử dạng vơ định. x x0 x x0 Một số phương pháp khử dạng vơ định: 0 1. Dạng 0 P(x) a) L = lim với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0)= 0 x x0 Q(x) Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn. x3 8 (x 2)(x2 2x 4) x2 2x 4 12 VD: lim lim lim 3 x 2 x2 4 x 2 (x 2)(x 2) x 2 x 2 4 P(x) b) L = lim với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn cùng bậc x x0 Q(x) Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu. 1 11) lim x2 sin ĐS: 0 x 0 2 Bài 2: Tìm các giới hạn sau: (Khi thay x=a vào f(x) thấy tử =0; mẫu =0 ta rút gọn mất nhân tử rồi thay tiếp tới khi mẫu khác 0 là xong) cịn nếu mẫu =0 tử khác 0 thì kq là x2 1 5 6 1) lim ĐS: 2 x 5x 4x x 1 x 1 12) lim ĐS: 10 x 1 (1 x)2 1 2) lim x 2 ĐS: -1 4x 6 5x 5 x x 0 x 13) lim ĐS: 0 x 1 x 2 1 x3 8 3) lim . ĐS: 3 2 1 x 2 x2 4 14) lim ĐS: -1/2 x 1 2 2 x 1 x 1 3x 4x 1 4) lim ĐS: 2 1 3 x 1 x 1 15) lim ĐS: -1 x 1 3 2x 2 3x 2 1 x 1 x 5) lim ĐS: 5 x 2 x 2 x 2 x 4 16) lim 2 2 ĐS: 0 x4 16 x 1 x 5x 4 3(x 3x 2) 6) lim ĐS: -8 3 2 x1992 x 2 x 2 x 2x 17) lim ĐS: 1993/1992 x 1 1990 x3 x2 x 1 x x 2 7) lim ĐS: 0 xm 1 x 1 x2 3x 2 18)lim chú ý tổng của CSN ĐS: m/n n x 3 3x 2 5x 3 x 1 x 1 8) lim ĐS:1 2 (1 5x)(1 9x) 1 x 1 x 1 lim ĐS: 14 1 x x2 x3 x 0 x 9) lim ĐS: 2 (1 x)(1 2x)(1 3x) 1 x 1 1 x 19) lim ĐS: 6 x 3 5x 2 3x 9 x 0 x 10) lim ĐS: 0 2 n x 3 x 4 8x 2 9 x x ... x n 20) lim ĐS: n(n+1)/2 x5 1 x 1 x 1 11) lim ĐS: 5/3 n 3 x nx n 1 x 1 x 1 21) lim ĐS: n(n-1)/2 x 1 (x 1)2 Bài 3: Tìm các giới hạn sau: (Một căn bậc 2) 2 x 3 4x 1 3 5) ĐS: -1/56 1)lim ĐS:1/6 lim 2 x 2 x2 4 x 7 x 49 2x 7 x 4 1 x2 1 6) lim ĐS: -4/15 2) lim ĐS:0 x 1 x 3 4x 2 3 x 0 x x 3 3x 2 7) lim ĐS: 9/4 x 5 3 x 1 2 3) lim ĐS: -1/6 x 1 x 4 4 x 2 3 x 3 x 3x x 3 8) lim ĐS:1/2 4) lim ĐS:-1/54 x 1 x 1 x 9 9x x2 Bài 4: Tìm các giới hạn sau: (Hai căn Bậc 2) 1 x 1 x 2x 7 3 1) lim ĐS: 1 5) lim ĐS:-4/3 x 0 x x 1 2 x 3 x 1 2 2) lim ĐS:2 x x x 1 6) lim ĐS:3 x 3 2 x 1 x 1 x 2 x 3) lim ĐS:-3/4 3 5 x x 2 4x 1 3 7) lim ĐS:-1/3 x 4 1 5 x x 2 2 4) lim ĐS:3/2 2x 2 3x 1 x 2 8) lim ĐS:-1/4 x 7 3 x 1 x 1 2 4) lim 2x4 3x 12 .ĐS:+ x 2x x 22) lim ĐS: ± x 2 x 2 4x 4 2 5) lim x 3x 4 ĐS:± 2 2x 1 x lim . 24) 2 ĐS:- x3 5 x 1 (x 1) 2x 3 6) lim ĐS:+ x 2 5 x 1 25) lim ĐS:- 2x3 x x 1 (x 1)(x2 3x 2) 7) lim ĐS:+ x x2 2 1 1 26) lim 2 . ĐS:- 2x 1 x 0 x x 8) lim ĐS:2 x x 1 x4 1 3x4 2x5 27) lim ĐS: + 9) lim ĐS:+ x 1 x3 2x2 x x 5x4 x 4 1 1 2 28) lim ĐS:- x 1 2 10) lim ĐS:-1/5 x 2 x 2 x 4 x 1 3x 5x 2 x2 1 3x(2x 2 1) 29) lim ĐS:1/2 11) lim ĐS:6/5 x 2x2 x 1 x (5x 1)(x 2 2x) 2x2 x 1 x x 1 30) lim ĐS:- ;+ 12) x x 2 lim 2 ĐS:0 x x x 1 2x2 1 2 31) lim ĐS:0 4x 1 3 2 13) lim ĐS:-2/3; 2/3 x x 3x 2 x 3x 1 x2 2x 3 4x 1 x4 x 32) lim ĐS:-1;5 14) lim ĐS:+ x 2 x 1 2x 4x 1 2 x 2 x x x 4x2 2x 1 2 x 15) lim ĐS:-2 33) lim ĐS:3;1/5 x x 10 x 9x2 3x 2x x2 3x 2x 16) lim ĐS:1/3 (2x 1) x2 3 x 3x 1 34) lim ĐS:2/5 x 2 x 2 x 2 3x 1 x 5x 17) lim ĐS:4; -2/3 2 x 2 x 2x 3x 4x 1 1 x 35) lim ĐS:4 x x 4x2 1 x 2 18) lim x 5 3 ĐS:1 x x 1 x2 5x 2 2x2 7x 12 36) lim ĐS:+ 19) lim ĐS: 2 / 3 x 2 x 1 x 3| x | 17 2x2 x 10 4 37) lim ĐS:0 x 4 3 20) lim ĐS:- x 9 3x x x 4 x 4 x3 11 4 2 lim 2x x 1 38) ĐS:+ 21) lim ĐS:- x 2x 7 x 1 2x (1 x)(1 x)2 (3 x)2 x 2 39) lim 2 2 ĐS:1 22) lim ĐS:-1;1 x (2 x)(3 x) (4 x) x 2 x 2 x6 4x2 x 2 40) lim ĐS:1 3 x3 2x2 x 3 2 23) lim ĐS:1 x (x 2) x 2x 2 Bài 8: Tìm các giới hạn sau: (giống giới hạn dãy số chia cho mũ cao nhất, nhân liên hợp) 2 2 1) lim x x x ĐS:1/2 4) lim ( x 3x 2 x) ĐS:+ x x 2 2 5) lim x 1 x ĐS:0 2) lim ( x x x) ĐS:+ x x 6) lim ( x2 2x 4 x) ĐS:+ ;-1 3) lim ( x 2 3x 2 x) ĐS:-3/2 x x 7) lim ( x 2 x 2) ĐS:0 x
File đính kèm:
bai_tap_on_tap_gioi_han_ham_so_mon_giai_tich_lop_11_nam_hoc.doc