Bài tập ôn tập môn Vật lý 11 - Chuyên đề: Từ trường. Lực từ. Cảm ứng từ
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Vật lý 11 - Chuyên đề: Từ trường. Lực từ. Cảm ứng từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Vật lý 11 - Chuyên đề: Từ trường. Lực từ. Cảm ứng từ

TỪ TRƯỜNG - LỰC TỪ - CẢM ỨNG TỪ Câu 1: Chọn câu trả lời sai. A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ. B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ. C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có từ trường. D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường. Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. B. Trùng với hướng của từ trường; C. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện. D. Có đơn vị là Tesla. Câu 3: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. song song. C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 4: Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt vuông góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. 0,01 N. B. 0,02 N. C. 0,04 N. D. 0 N. Câu 5: Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. 0,01 N. B. 0,02 N. C. 0,04 N. D. 0,05 N. Câu 6: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 7: Quy tắc bàn tay trái cho phép xác định: A. Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường B. Chiều đường sức từ của một từ trường bất kì. C. Chiều của dòng điện trong một dây dẫn thẳng dài D. Chiều của kim nam châm thử đặt trong từ trường Câu 8: Lực từ do từ trường đều B = 4.10-3T tác dụng lên dòng điện I = 5A, dài l = 20cm, đặt hợp với từ trường góc 1500 có độ lớn là A. 2.10-3N B. 5.10-4N C. .10-4N D. 2 .10-4N Câu 9: Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U là A. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc. B. những đường cong, cách đều nhau. C. những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc. D. những đường thẳng song song cách đều nhau và hướng từ cực Bắc sang cực Nam. Câu 10: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là tương tác từ A. Trái Đất hút Mặt Trăng. B. Lược nhựa sau khi cọ xát với dạ có thể hút những mẫy giấy vụn. C. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau. D. Hai dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt gần nhau. Câu 11: Mọi từ trường đều phát sinh từ A. Các nguyên tử sắt. B. Các nam châm vĩnh cửu. C. Các mômen từ. D. Các điện tích chuyển động. Câu 12: Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi A. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau. C. Một ống dây có dòng điện chạy qua. D. Một vòng dây có dòng điện chạy qua. Câu 13: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên đ.tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 14: Chọn câu sai? Từ trường tồn tại ở gần A. một nam châm B. một thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát C. dây dẫn có dòng điện D. chùm tia điện tử (chùm tia electron) Câu 15: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. B. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường. D. Gây ra tác dụng nhiệt lên các vật đặt trong nó. Câu 16: Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào xác định sai chiều của lực từ F tác dụng lên dòng điện? B B I ° I I ° F I F F Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Câu 30: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như các hình vẽ dưới đây? I N I S F S N N S F I I F F Hình 1 S Hình 2 Hình 3 Hình 4 N A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 31: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như các hình vẽ dưới đây? N S I I I F S N I F N S F F S N Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 32: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều A. từ phải sang trái. B. từ trái sang phải. C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên. Câu 33: Một dây dẫn mang dòng điện đặt nằm ngang có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong. Câu 34: Kim nam cham của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì A. Lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. B. Lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. C. Từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. D. Vì một lí do khác chưa biết. Câu 35: Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B . Để lực từ tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc giữa dây dẫn và B phải bằng A. = 00. B. = 300. C. = 600. D. = 900. Câu 36: Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ . Để lực từ tác dụng lên dây có giá trị cực tiểu thì góc giữa dây dẫn và phải bằng A. = 00. B. = 300. C. = 600. D. = 900. Câu 37: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 38: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là A. 0,50. B. 300. C. 450. D. 600. Câu 39: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là A. 0,5 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 32 N. Câu 40: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã A. tăng thêm 4,5 A. B. tăng thêm 6 A. C. giảm bớt 4,5 A. D. giảm bớt 6 A. Câu 41: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ phải sang trái nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ trái sang phải. B. từ trong ra ngoài. C. từ trên xuống dưới. D. từ ngoài vào trong. Câu 42: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ ngoài vào trong. Nếu lực từ tác dụng lên dây dẫn có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều A. từ phải sang trái. C. từ trên xuống dưới. B. từ trái sang phải. D. từ dưới lên trên. Câu 43: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi A. Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ. B. Đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ. C. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450. D. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600. Câu 4: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. B. M và N đều nằm trên một đường sức từ. C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau. D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau. Câu 5: Hình vẽ bên biểu diễn chùm tia electron chuyển động theo chiều mũi tên từ M đến N. Xác định I hướng véc tơ CƯT tại điểm P: M N A. Hướng theo chiều từ M đến N. P B. Hướng theo chiều từ N đến M. C. Hướng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, đi vào trong. D. Hướng vuông góc với MN, trong mặt phẳng hình vẽ đi xuống. Câu 6: Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường: A. thẳng vuông góc với dòng điện. B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện. C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện. D. tròn vuông góc với dòng điện. Câu 7: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện đi qua, nằm trong mặt phẳng P, M và N là hai điểm cùng nằm trong mặt phẳng P và đối xứng nhau qua dây dẫn. Véc tơ cảm ứng từ tại hai điểm này có tính chất nào sau đây: A. cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau. B. cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn. C. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau. D. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn. Câu 8: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. bán kính dây. B. bán kính vòng dây. C. cường độ dòng điện chạy trong dây. D. môi trường xung quanh. Câu 9: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I: A. B = 2.10-7I/R B. B = 2π.10-7I/R C. B = 2π.10-7I.R D. B = 4π.10-7I/R Câu 10: Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức: A. B = 2π.10-7I.N B. B = 4π.10-7IN/l C. B = 4π.10-7N/I.l D. B = 4π.IN/l Câu 11: Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế nào: A. là các đường tròn và là từ trường đều. B. các đường xoắn ốc, là từ trường đều. C. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều. D. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều. Câu 12: Nhìn vào dạng đường sức từ, so sánh ống dây mang dòng điện với nam châm thẳng người ta thấy: A. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực bắc. B. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực nam. C. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực bắc. D. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực nam. Câu 13: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc A. chiều dài ống dây. B. số vòng dây của ống. C. đường kính ống. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống. Câu 14: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ: A. I B B. I B C. I B D. B và C. Câu 15: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn: I I B B B B M M M M M M M M A. B. C. D. I I
File đính kèm:
bai_tap_on_tap_mon_vat_ly_11_chuyen_de_tu_truong_luc_tu_cam.pdf