Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (50 câu về phương trình đường thẳng)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (50 câu về phương trình đường thẳng)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (50 câu về phương trình đường thẳng)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 12 ( 50 câu về phương trình đường thẳng). x 2 y 1 z 3 Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . 2 1 3 Đường thẳng d đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương ad có tọa độ là: A. M 2; 1;3 ,ad 2;1;3 . B. M 2; 1; 3 ,ad 2; 1;3 . C. M 2;1;3 ,ad 2; 1;3 . D. M 2; 1;3 ,ad 2; 1; 3 . x t 2 Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 3t . Đường thẳng z 1 t d đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương ad có tọa độ là: A. M 2;2;1 ,ad 1;3;1 . B. M 1;2;1 ,ad 2;3;1 . C. M 2; 2; 1 ,ad 1;3;1 . D. M 1;2;1 ,ad 2; 3;1 . Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M 2;3;1 và có vectơ chỉ phương a 1; 2;2 ? x 2 t x 1 2t x 1 2t x 2 t A. y 3 2t. B. y 2 3t. C. y 2 3t. D. y 3 2t . z 1 2t z 2 t z 2 t z 1 2t Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2;5 và B 3;1;1 ? x 1 y 2 z 5 x 3 y 1 z 1 A. . B. . 2 3 4 1 2 5 x 1 y 2 z 5 x 1 y 2 z 5 C. . D. . 2 3 4 3 1 1 Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A 1;3;2 , B 2;0;5 ,C 0; 2;1 . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là. x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 A. . B. . 2 4 1 2 4 1 x 1 y 3 z 2 x 2 y 4 z 1 C. . D. . 2 4 1 1 1 3 Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y z 3 0 . Phương trình chính tắc của của đường thẳng đi qua điểm M 2;1;1 và vuông góc với P là x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1 A. . B. . 2 1 1 2 1 1 x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1 C. . D. . 2 1 1 2 1 1 Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : x 2y 2z 3 0 .Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A 2;1; 5 và vuông góc với là x 2 t x 2 t x 2 t A. y 1 2t. B. y 1 2t. C. y 1 2t . D. z 5 2t z 5 2t z 5 2t x 1 2t y 2 t. z 2 5t Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2; 1;3 và vuông góc với mặt phẳng Oxz là. x 2 x 2 x 2 x 2 t A. y 1 t. B. y 1 t. C. y 1 t. D y 1 . z 3 z 3 z 3 z 3 t Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A 2;1; 2 ,B 4; 1;1 ,C 0; 3;1 . Phương trình d đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC là x 2 t x 2 t x 2 t x 2 t A. y 1 2t. B. y 1 2t. C. y 1 2t. D. y 1 2t. z 2t z 2t z 2t z 2t Câu 14. (ĐH D2007). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;4;2 và B 1;2;4 . Phương trình d đi qua trọng tâm của OAB và vuông góc với mặt phẳng OAB là x y 2 z 2 x y 2 z 2 A. . B. . 2 1 1 2 1 1 x 8 2t x 2 8t x 2 8t A. y 1 3t . B. y 3 3t . C. y 3 t . D. z 7 t z 1 7t z 1 7t x 2 8t y 3 t . z 1 7t Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 và x 1 y z 3 đường thẳng : . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm 2 1 3 B 2; 1;5 song song với P và vuông góc với là x 2 y 1 z 5 x 2 y 1 z 5 A. . B. . 5 2 4 5 2 4 x 2 y 1 z 5 x 5 y 2 z 4 C. . D. . 5 2 4 2 1 5 Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng : x 2 y 2z 3 0 và : 3x 5y 2z 1 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 1;3; 1 , song song với hai mặt phẳng , là x 1 14t x 1 14t x 1 t x 1 t A. y 3 8t . B. y 3 8t . C. y 3 8t . D. y 3 t . z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : 2x y 2z 3 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 2; 3; 1 , song song với hai mặt phẳng , Oyz là. x 2 t x 2 x 2 x 2t A. y 3 . B. y 3 2t. C. y 3 2t. D. y 2 3t. z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng : x 3y z 0 và : x y z 4 0 0 . Phương trình tham số của đường thẳng d là x 2 t x 2 t x 2 t x 2 t A. y t . B. y t . C. y t . D. y t . z 2 2t z 2 2t z 2 2t z 2 2t x 1 t x 1 t x 1 t A. y 2 5t. B. y 2 5t . C. y 2 5t. D. z 3 8t z 3 8t z 3 8t x 1 t y 2 5t. z 3 8t x 1 2t Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 1 t . Hình chiếu z 2 t vuông góc của d lên mặt phẳng Oxy có phương trình là. x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 0 A. y 1 t. B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 t. z 0 z 0 z 0 z 0 x 1 2t Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 3t . Hình chiếu z 3 t vuông góc của d lên mặt phẳng Oxz có phương trình là. x 1 2t x 0 x 1 2t A. y 0 . B. y 0 . C. y 0 . D. z 3 t z 3 t z 3 t x 1 2t y 0 . z 3 t x 12 y 9 z 1 Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : , và 4 3 1 mặt thẳng P :3x 5y z 2 0. Gọi d ' là hình chiếu của d lên P . Phương trình tham số của d' là x 1 3t x 3 2t x 3 3t A. y 2 3t. B. y 1 t . C. y 1 2t . D. z 1 t z 1 t z 1 t x 3 t y 1 2t . z 1 t x 2 y 2 z 3 Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : 1 2 1 1 x 1 y 1 z 1 và d : . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1;2;3 vuông 2 1 2 1 góc với d1 và cắt d2 là: x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. . B. . 1 3 5 1 3 5 x 1 y 2 z 3 x 1 y 3 z 5 C. . D. . 1 3 5 1 2 3 x 3 2t Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 1 t . Phương z 1 4t trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A 4; 2;4 , cắt và vuông góc với d là: x 3 y 2 z 1 x 4 y 2 z 4 A. B. 4 2 4 3 2 1 x 4 y 2 z 4 x 4 y 2 z 4 C. D. 3 2 1 3 2 1 x 1 y 3 z 3 Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và 1 2 1 mặt phẳng P :2x y 2z 9 0. Gọi A là giao điểm của d và P . Phương trình tham số của đường thẳng nằm trong P , đi qua điểm A và vuông góc với d là: x 1 x t x t x 1 t A. y 1 t. B. y 1. C. y 1 . D. y 1 . z 4 t z t z 4 t z t
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_hinh_hoc_12_50_cau_ve_phuong_trinh_duong.doc

