Bài thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề MSB - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 15/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề MSB - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề MSB - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Bài thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề MSB - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK BÀI THI HỌC KÌ I NĂM 2015-2016 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề thi: MSB (32 câu trắc nghiệm/4trang)
Họ và tên học sinh:Mã phách:
Số báo danh:. Lớp:
 Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
 A
 B
 C
 D
 Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Động vật nào sau đây vừa hô hấp bằng phổi vừa hô hấp bằng hệ thống túi khí?
 A. Ếch đồng B. Chấu chấu C. Chim bồ câu D. Bò và chim cú mèo
Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng?
 A. Hệ tiêu hóa của mèo có cấu tạo thích nghi với thức ăn là động vật dễ tiêu hóa và giàu năng 
lượng.
 B. Trong giới động vật, chỉ có trâu, bò là có dạ dày kép.
 C. Manh tràng được xem như là “dạ dày thứ 2” của thỏ.
 D. Hệ tiêu hóa của thỏ có cấu tạo thích nghi với thức ăn là thực vật có nhiều chất xơ và ít năng 
lượng.
Câu 3: Nhiều loài thân leo có thể cuốn quanh thân của các cây gỗ lớn để leo lên cao. Đó là kết 
quả của hoạt động
 A. hướng trọng lực dương của rễ B. hướng trong lực dương của cây
 C. hướng tiếp xúc của thân hoặc tua cuốn D. hướng sáng âm của than
Câu 4: Quá trình quang hợp thải ra môi trường vật chất nào sau đây?
 A. O2, C6H12O6 B. O2, nhiệt độ C. O2 D. O2, ATP, nhiệt độ
Câu 5: Nhóm nguyên nhân nào thường dẫn tới bệnh cao huyết áp?
 A. Lười vận động, béo phì, ăn nhiều mỡ động vật, ăn mặn
 B. Ăn nhiều mỡ động vật, tập thể dục thể thao hợp lí, ăn nhạt
 C. Ăn ít mỡ động vật, tập thể dục thể thao hợp lí, ăn nhạt
 D. Lười vận động, béo phì, ăn nhiều mỡ động vật, ăn nhạt
Câu 6: Hiện tượng khép hay mở khí khổng ở thực vật thuộc loại cảm ứng nào?
 A. Ứng động không sinh trưởng B. Ứng động sinh trưởng
 C. Quang ứng động D. Hướng động dương
 Trang 1/4 - Mã đề thi MSB A. Ứng động sinh trưởng B. Quang ứng động
 C. Ứng động không sinh trưởng D. Hướng động dương
Câu 15: Hoa hướng dương khi nở buổi sáng luôn quay về phía mặt trời mọc. Hoa hướng dương 
có hoạt động cảm ứng nào sau đây?
 A. Hướng động âm B. Ứng động không sinh trưởng
 C. Hướng động dương D. Ứng động sinh trưởng
Câu 16: Quá trình hô hấp của thực vật cần môi trường cung cấp vật chất nào sau đây?
 A. O2 B. O2, ATP, nhiệt độ C. O2, C6H12O6 D. O2, nhiệt độ
Câu 17: Người bị bệnh cao huyết áp nên làm gì?
 A. Hạn chế vận động, ăn nhiều mỡ động vật, ăn nhạt
 B. Ăn ít mỡ động vật, tập thể dục thể thao hợp lí, ăn nhạt
 C. Hạn chế vận động, ăn ít mỡ động vật, ăn mặn
 D. Ăn nhiều mỡ động vật, tập thể dục thể thao hợp lí, ăn nhạt
Câu 18: Thói quen nào thường dẫn tới ung thư gan?
 A. Lạm dụng rượu bia B. Ăn quá nhiều mỡ động vật
 C. Ăn quá nhiều chất bột đường D. Hút thuốc lá
Câu 19: Sơ đồ nào mô tả đúng chu kì tim?
 A. Pha co tâm nhĩ pha giãn chung pha co tâm thất lặp lại từ đầu
 B. Pha co tâm thất pha co tâm nhĩ pha giãn chung lặp lại từ đầu
 C. Pha co tâm nhĩ pha co tâm thất pha giãn chung lặp lại từ đầu
 D. Pha co tâm nhĩ pha co tâm thất pha co tâm nhĩ pha giãn chung lặp lại từ đầu
Câu 20: Bệnh cao huyết áp thường gây cho người bệnh hậu quả nào sau đây?
 A. Suy thận B. Lao phổi C. Thoái hóa khớp D. Đột quỵ
Câu 21: Lớp động vật nào sau đây có tim 4 ngăn hoàn chỉnh và tuần hoàn 2 vòng?
 A. Cá và lưỡng cư B. Bò sát và chim C. Thú và bò sát D. Thú và chim
Câu 22: Thói quen nào thường dẫn tới ung thư phổi?
 A. Lạm dụng rượu bia B. Hút thuốc lá
 C. Ăn quá nhiều chất bột đường D. Ăn quá nhiều mỡ động vật
Câu 23: Nhận xét nào không đúng về ruột thừa ở người?
 A. Khi bị viêm ruột thừa, phương pháp tối ưu là phẫu thuật cắt bỏ.
 B. Ruột thừa ở người chính là cơ quan tương ứng với manh tràng ở động vật.
 C. Trong ruột thừa của người có chứa các vi khuẩn cộng sinh tiêu hóa chất xellulôzơ.
 D. Ruột thừa ở người hầu như không có chức năng gì đối với quá trình tiêu hóa.
Câu 24: Động vật nào sau đây vừa hô hấp bằng phổi vừa hô hấp qua bề mặt cơ thể?
 A. Ếch đồng B. Mèo C. Rắn hổ mang D. Chim bồ câu
Câu 25: Đặc điểm không phải của hệ tuần hoàn kín?
 A. Máu chảy dưới áp suất cao hoặc trung bình B. Máu có thời gian chảy ngoài hệ mạch
 Trang 3/4 - Mã đề thi MSB

File đính kèm:

  • docbai_thi_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_msb_nam_hoc_2015_2016.doc
  • docDAP AN.doc