Bài thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề MSN - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề MSN - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề MSN - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK BÀI THI HỌC KÌ I NĂM 2015-2016 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề thi: MSN (32 câu trắc nghiệm/4trang) Họ và tên học sinh:Mã phách: Số báo danh:. Lớp: Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B C D Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A B C D Câu 1: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Rễ cây non hướng sáng dương B. Thân cây hướng trọng lực dương C. Rễ cây hướng trọng lực dương. D. Mầm non của cây hướng sáng âm Câu 2: Ở thú và người, máu chảy trong tĩnh mạch phổi có đặc điểm: A. nghèo ôxi, màu đỏ thẫm B. nghèo ôxi, màu đỏ tươi C. giàu ôxi, màu đỏ thẫm D. giàu ôxi, màu đỏ tươi Câu 3: Nhóm vật chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình hô hấp? A. CO2, O2, C6H12O6 B. O2, C6H12O6, nhiệt độ C. CO2, H2O, ATP, nhiệt độ D. O2, C6H12O6, ánh sáng Câu 4: Quá trình quang hợp thải ra môi trường vật chất nào sau đây? A. O2, ATP, nhiệt độ B. O2, C6H12O6 C. O2 D. O2, nhiệt độ Câu 5: Thói quen nào thường dẫn tới ung thư gan? A. Hút thuốc lá B. Ăn quá nhiều chất bột đường C. Lạm dụng rượu bia D. Ăn quá nhiều mỡ động vật Câu 6: Đặc điểm không phải của hệ tuần hoàn kín? A. Máu chảy dưới áp suất cao hoặc trung bình B. Máu luôn luôn chảy trong hệ mạch C. Máu có thời gian chảy ngoài hệ mạch D. Máu trao đổi với tế bào qua thành mao mạch Câu 7: Bệnh cao huyết áp thường gây cho người bệnh hậu quả nào sau đây? A. Thoái hóa khớp B. Đột quỵ C. Suy thận D. Lao phổi Câu 8: Lớp động vật nào sau đây có tim 4 ngăn hoàn chỉnh và tuần hoàn 2 vòng? A. Thú và bò sát B. Thú và chim C. Cá và lưỡng cư D. Bò sát và chim Câu 9: Thống kê đầy đủ về các kiểu hô hấp của động vật trên cạn? Trang 1/4 - Mã đề thi MSN A. thành động mạch và thành tĩnh mạch B. thành động mạch chủ C. thành mao mạch D. thành tĩnh mạch Câu 18: Người bị bệnh cao huyết áp nên làm gì? A. Hạn chế vận động, ăn nhiều mỡ động vật, ăn nhạt B. Ăn ít mỡ động vật, tập thể dục thể thao hợp lí, ăn nhạt C. Hạn chế vận động, ăn ít mỡ động vật, ăn mặn D. Ăn nhiều mỡ động vật, tập thể dục thể thao hợp lí, ăn nhạt Câu 19: Nhận xét nào không đúng về bộ răng của thú ăn thực vật? A. Một số loài có tấm sừng ở hàm trên B. Răng nanh và răng cửa bằng nhau C. Rặng hàm to, có nhiều nếp men ngang. D. Răng nanh sắc nhọn, cao hơn răng cửa Câu 20: Hiện tượng khép hay mở khí khổng ở thực vật thuộc loại cảm ứng nào? A. Ứng động không sinh trưởng B. Ứng động sinh trưởng C. Quang ứng động D. Hướng động dương Câu 21: Hiện tượng hoa bồ công anh nở vào buổi sáng và cụp lại vào buổi tối thuộc loại cảm ứng nào? A. Ứng động sinh trưởng B. Ứng động không sinh trưởng C. Hướng động dương D. Quang ứng động Câu 22: Động vật nào sau đây vừa hô hấp bằng phổi vừa hô hấp bằng hệ thống túi khí? A. Ếch đồng B. Chấu chấu C. Chim bồ câu D. Bò và chim cú mèo Câu 23: Thói quen nào thường dẫn tới ung thư phổi? A. Ăn quá nhiều mỡ động vật B. Hút thuốc lá C. Ăn quá nhiều chất bột đường D. Lạm dụng rượu bia Câu 24: Nhận xét nào không đúng về ruột thừa ở người? A. Khi bị viêm ruột thừa, phương pháp tối ưu là phẫu thuật cắt bỏ. B. Ruột thừa ở người chính là cơ quan tương ứng với manh tràng ở động vật. C. Trong ruột thừa của người có chứa các vi khuẩn cộng sinh tiêu hóa chất xellulôzơ. D. Ruột thừa ở người hầu như không có chức năng gì đối với quá trình tiêu hóa. Câu 25: Các thành phần chính của hệ tuần hoàn gồm: A. dịch tuần hoàn và hệ mạch B. dịch tuần hoàn, tim và hệ mạch C. hệ mạch và tim D. động mạch, tĩnh mạch và mao mạch Câu 26: Xác định trình tự các cơ quan từ ngoài vào trong của hệ hô hấp người? A. Khoang mũi Khí quản Phế quản Phế nang B. Khoang mũi Phế quản Khí quản Phế nang C. Khoang mũi Phế nang Phế quản Khí quản D. Khoang mũi Thực quản Phế quản Phế nang Câu 27: Nhóm nguyên nhân nào thường dẫn tới bệnh cao huyết áp? A. Lười vận động, béo phì, ăn nhiều mỡ động vật, ăn nhạt B. Ăn nhiều mỡ động vật, tập thể dục thể thao hợp lí, ăn nhạt Trang 3/4 - Mã đề thi MSN
File đính kèm:
bai_thi_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_msn_nam_hoc_2015_2016.doc
DAP AN.doc