Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột
Kiểm tra Môn Địa lý (Thời gian: 45 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10 . . . Mã đề: 158 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 1. Hiện nay trên thế giới, tỉ lệ lao động khu vực 3 (dịch vụ) cao nhất thuộc về : A. Các nước phát triển B. Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới C. Các nước đang phát triển D. Các nước kém phát triển Câu 2. Nước luôn được tạo ra là nhờ : A. Có mưa thường xuyên B. Có mây thường xuyên C. Có mây và mưa thường xuyên D. Có vòng tuần hoàn nước Câu 3. Việc phá rừng đầu nguồn sẽ làm cho : A. Khí hậu không bị biến đổi B. Đất khỏi bị xói mòn C. Lũ quét được tăng cường D. Mực nước ngầm không bị hạ thấp. Câu 4. Nguồn lực tự nhiên không bao gồm : A. Tài nguyên thiên nhiên B. Vị trí địa lý - Thị trường C. Tất cả đều đúng Câu 5. Các yếu tố nào sau đây được xem là nguồn lực phát triển kinh tế của một lãnh thổ? A. Tài nguyên thiên nhiên và hệ thống tài sản Quốc gia C. Đường lối và chính sách phát triển B. Tất cả các yếu tố trên D. Nhân lực và thị trường Câu 6. Quỹ đất, tính chất và độ phì của đất có ảnh hưởng lớn đến: A. Năng suất của cây trồng. B. Tất cả đều đúng. C. Sự phân bố của cây trồng. D. Quy mô và cơ cấu của cây trồng. Câu 7. Nhân tố quyết định đến chế độ nước sông là: A. Địa thế, địa chất B. Chế độ mưa và nhiệt độ C. Cây cỏ D. Hồ đầm Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không phải của lớp vỏ địa lí ? A. Nơi có xâm nhập và tác động lẫn nhau của các lớp vỏ bộ phận. B. Chiều dày không lớn, tối đa khoảng 35- 40km. C. Các thành phần tự nhiên được thể hiện rõ nhất ở bề mặt đất. D. Được cấu tạo bởi đá trầm tích, đá Granit, đá Bazan. Câu 9. Nguyên nhân gây ra tính địa đới là : A. Sự phân bố theo đới của lượng bức xạ Mặt Trời B. Sự phân phối không đều của lượng bức xạ Mặt Trời trên bề mặt Trái đất. C. Trái đất hình cầu, lượng bức xạ Mặt Trời giảm từ xích đạo về hai cực D. Sự thay đổi theo mùa của lượng bức xạ Mặt Trời Câu 10. Sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia phụ thuộc trước hết vào việc sử dụng: A. Nguồn lực kinh tế - xã hội. B. Nguồn lực bên trong. C. Nguồn lực bên ngoài. D. Nguồn lực tự nhiên. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng hoàn toàn với quá trình đô thị hoá ? A. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi. B. Nông thôn chịu sức ép phải phát triển lên thành thị C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. D. Dân số thành thị có xu hướng tăng nhanh. Câu 12. Dân số ở một nơi được ghi là trẻ, khi : A. Nhóm tuổi từ 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi từ 15 - 59 chiếm 60%, nhóm tuổi từ 60 trở lên chiếm trên 15%. B. Nhóm tuổi từ 0 - 14 chiếm 35%, nhóm tuổi từ 15 - 59 chiếm 55%, nhóm tuổi từ 60 trở lên chiếm 10%. C. Nhóm tuổi từ 0 - 14 chiếm 25%, nhóm tuổi từ 15 - 59 chiếm 60%, nhóm tuổi từ 60 trở lên chiếm 15%. D. Nhóm tuổi từ 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi từ 15 - 59 chiếm 55%, nhóm tuổi từ 60 trở lên chiếm dưới 10%. Câu 13. Ở khúc sông hẹp, nước chảy: A. Rất chậm B. Chậm C. Bình thường D. Nhanh Câu 14. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa : A. Số trẻ em được sinh ra so với dân số trung bình của một nước. B. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số một nước. C. Số trẻ em được sinh ra so với dân số một nước. D. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó của một nước. Câu 15. Loại cây trồng cần đến khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ là : A. Lúa mì và ngô B. Lúa mì C. Ngô D. Lúa gạo Câu 16. Nông nghiệp theo nghĩa rộng bao gồm: A. Dịch vụ - Công nghiệp - Nông nghiệp B. Công nghiệp - Xây dựng - Nông nghiệp C. Nông - Lâm - Ngư nghiệp D. Tất cả đều đúng Câu 17. Tính địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo : A. Bờ Tây và bờ Đông lục địa B. Vĩ tuyến C. Kinh tuyến D. Độ cao Câu 18. Ngày có thủy triều lớn nhất khi : A. Mặt trăng nằm giữa Trái đất và Mặt trời B. Trái đất nằm giữa Mặt trăng và Mặt trời. C. Cả 3 ý đều đúng. D. Mặt trăng, Mặt trời, Trái đất nằm thẳng hàng. Câu 19. Việc làm nào sau đây không xuất phát trực tiếp từ đặc điểm sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ ? Kiểm tra Môn Địa lý (Thời gian: 45 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10 . . . Mã đề: 192 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 1. Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tử thô được gọi là : A. Gia tăng dân số B. Tỉ suất tăng cơ học C. Biến động dân số D. Tỉ suất tăng dân số tự nhiên Câu 2. Dân số ở một nơi được ghi là trẻ, khi : A. Nhóm tuổi từ 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi từ 15 - 59 chiếm 60%, nhóm tuổi từ 60 trở lên chiếm trên 15%. B. Nhóm tuổi từ 0 - 14 chiếm 35%, nhóm tuổi từ 15 - 59 chiếm 55%, nhóm tuổi từ 60 trở lên chiếm 10%. C. Nhóm tuổi từ 0 - 14 chiếm 25%, nhóm tuổi từ 15 - 59 chiếm 60%, nhóm tuổi từ 60 trở lên chiếm 15%. D. Nhóm tuổi từ 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi từ 15 - 59 chiếm 55%, nhóm tuổi từ 60 trở lên chiếm dưới 10%. Câu 3. Việc làm nào sau đây không xuất phát trực tiếp từ đặc điểm sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ ? A. Phát triển ngành nghề dịch vụ. B. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lý. C. Tăng vụ, xen canh, gối vụ. D. Sử dụng hợp lý tiết kiệm đất trồng. Câu 4. Loại cây trồng cần đến khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ là : A. Lúa mì B. Lúa gạo C. Ngô D. Lúa mì và ngô Câu 5. Nguyên nhân gây ra tính địa đới là : A. Sự phân bố theo đới của lượng bức xạ Mặt Trời B. Sự thay đổi theo mùa của lượng bức xạ Mặt Trời C. Trái đất hình cầu, lượng bức xạ Mặt Trời giảm từ xích đạo về hai cực D. Sự phân phối không đều của lượng bức xạ Mặt Trời trên bề mặt Trái đất. Câu 6. Mật độ dân số được tính bằng : A. Tương quan giữa giới nam so với tổng số dân trên một đơn vị diện tích . B. Tương quan giữa đơn vị diện tích và số dân chứa trong đó. C. Tương quan giữa số dân trên diện tích tương ứng với số dân đó. D. Tương quan giữa giới nam so với giới nữ trên một đơn vị diện tích. Câu 7. Thực vật, động vật ở đài nguyên nghèo nàn là do ở đây : A. Độ ẩm cao B. Quá lạnh C. Lượng mưa rất ít D. Thiếu ánh sáng Câu 8. Hiện nay trên thế giới, tỉ lệ lao động khu vực 3 (dịch vụ) cao nhất thuộc về : A. Các nước phát triển B. Các nước kém phát triển C. Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới D. Các nước đang phát triển Câu 9. Đô thị hóa không xuất phát và không phù hợp với công nghiệp hóa sẽ làm cho thành phố : A. Chịu sức ép nhà ở, sự quá tải cơ sở hạ tầng môi trường sống bị xuống cấp. B. Thiếu việc làm, nghèo nàn C. Tất cả đều đúng Câu 10. Sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia phụ thuộc trước hết vào việc sử dụng: A. Nguồn lực bên trong. B. Nguồn lực tự nhiên. C. Nguồn lực bên ngoài. D. Nguồn lực kinh tế - xã hội. Câu 11. Nguồn lao động là gì ? A. Nguồn lao động không bao gồm bộ phận dân số trong độ tuổi quy định B. Nguồn lao động gồm bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động. C. Nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế D. Tất cả đều đúng. Câu 12. Nguồn lực tự nhiên không bao gồm : A. Tất cả đều đúng B. Vị trí địa lý - Thị trường C. Tài nguyên thiên nhiên Câu 13. Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào : A. Độ dốc của lòng sông B. Độ dốc của đáy sông C. Độ dốc của mặt nước ở nguồn sông D. Độ dốc của mặt nước ở cửa sông. Câu 14. Diện tích rừng trên thế giới bị suy giảm do : A. Tất cả đều đúng. B. Khai thác bất hợp lý và cháy rừng. C. Phá rừng lấy đất canh tác làm đồng cỏ chăn nuôi. D. Phá rừng lấy đất cho công nghiệp, đất ở. Câu 15. Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là : A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. B. Sản xuất có tính mùa vụ. C. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. D. Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên Câu 16. Đốt nương làm rẫy sẽ làm cho đất : A. Dễ thấm nước và nhiệt hơn. B. Tất cả đều đúng. C. Bị xói mòn nhiều hơn. D. Bị phá vỡ cấu tượng. Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không phải của lớp vỏ địa lí ? A. Nơi có xâm nhập và tác động lẫn nhau của các lớp vỏ bộ phận.B. Các thành phần tự nhiên được thể hiện rõ nhất ở bề mặt đất. C. Được cấu tạo bởi đá trầm tích, đá Granit, đá Bazan. D. Chiều dày không lớn, tối đa khoảng 35- 40km. Câu 18. Nông nghiệp theo nghĩa rộng bao gồm: A. Nông - Lâm - Ngư nghiệp B. Tất cả đều đúng C. Công nghiệp - Xây dựng - Nông nghiệp D. Dịch vụ - Công nghiệp - Nông nghiệp Kiểm tra Môn Địa lý (Thời gian: 45 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10 . . . Mã đề: 226 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 1. Từ cực về XĐ lần lượt có các đới đất : A. Đài nguyên, pốt dôn, thảo nguyên, hoang mạc, đỏ vàng cận nhiệt và feralit. B. Đài nguyên, potton, hoang mạc, thảo nguyên, dỏ vàng cận nhiệt và feralit C. Pot dôn, đài nguyên, hoang mạc , thảo nguyên, đỏ vàng cận nhiệt và feralit D. Pot dôn, đài nguyên, thảo nguyên, hoang mạc, đỏ vàng cận nhiệt và feralit. Câu 2. Nhân tố quyết định đến chế độ nước sông là: A. Hồ đầm B. Địa thế, địa chất C. Cây cỏ D. Chế độ mưa và nhiệt độ Câu 3. Đất có tuổi già nhất ở trên thế giới là đất ở : A. Núi cao B. Ôn đới C. Miền cực D. Nhiệt đới Câu 4. Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào : A. Độ dốc của đáy sông B. Độ dốc của mặt nước ở nguồn sông C. Độ dốc của mặt nước ở cửa sông. D. Độ dốc của lòng sông Câu 5. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa : A. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số một nước. B. Số trẻ em được sinh ra so với dân số trung bình của một nước. C. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó của một nước. D. Số trẻ em được sinh ra so với dân số một nước. Câu 6. Độ phì là gì ? A. Khả năng cung cấp nước cho thực vật sinh trưởng và phát triển. B. Khả năng cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển. C. Khả năng cung cấp nhiệt,khí cho thực vật sinh trưởng và phát triển. D. Khả năng cung cấp nước, nhiệt,khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển. Câu 7. Mật độ dân số được tính bằng : A. Tương quan giữa số dân trên diện tích tương ứng với số dân đó. B. Tương quan giữa giới nam so với giới nữ trên một đơn vị diện tích. C. Tương quan giữa đơn vị diện tích và số dân chứa trong đó. D. Tương quan giữa giới nam so với tổng số dân trên một đơn vị diện tích . Câu 8. Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới (chỉ 4 người/km2) là : A. Nam Mĩ B. Trung Phi C. Châu Đại dương D. Bắc Mĩ Câu 9. Trồng trọt là nền tảng của sản xuất nông nghiệp, vì nó : A. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi. B. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến. C. Tất cả đều đúng. D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho dân cư. Câu 10. Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tử thô được gọi là : A. Tỉ suất tăng cơ học B. Biến động dân số C. Tỉ suất tăng dân số tự nhiên D. Gia tăng dân số Câu 11. Dân số thế giới đạt 6.477 triệu người vào năm : A. 2004 B. 2006 C. 2000 D. 2005 Câu 12. Nguồn lao động là gì ? A. Nguồn lao động gồm bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động. B. Tất cả đều đúng. C. Nguồn lao động không bao gồm bộ phận dân số trong độ tuổi quy định D. Nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế Câu 13. Nước luôn được tạo ra là nhờ : A. Có mây thường xuyên B. Có mưa thường xuyên C. Có vòng tuần hoàn nước D. Có mây và mưa thường xuyên Câu 14. Lớp vỏ địa lí còn gọi là : A. Tất cả đều đúng. B. Lớp vỏ đá của Trái đất C. Lớp vỏ cảnh quan D. Lớp vỏ Trái đất Câu 15. Đô thị hóa không xuất phát và không phù hợp với công nghiệp hóa sẽ làm cho thành phố : A. Thiếu việc làm, nghèo nàn B. Tất cả đều đúng C. Chịu sức ép nhà ở, sự quá tải cơ sở hạ tầng môi trường sống bị xuống cấp. Câu 16. Trên bề mặt đất, ở mỗi bán cầu, từ cực về xích đạo thứ tự có các loại gió sau : A. Gió cực, gió Tây, gió tín phong. B. Gió Đông cực, gió Tây ôn đới, gió mậu dịch. C. Gió Đông cực, gió Tây ôn đới, gió Đông D. Gió cực, gió ôn đới, gió nhiệt đới Câu 17. Các yếu tố nào sau đây được xem là nguồn lực phát triển kinh tế của một lãnh thổ? A. Tất cả các yếu tố trên B. Đường lối và chính sách phát triển C. Tài nguyên thiên nhiên và hệ thống tài sản Quốc gia D. Nhân lực và thị trường Câu 18. Việc phá rừng đầu nguồn sẽ làm cho : A. Lũ quét được tăng cường B. Đất khỏi bị xói mòn
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_dia_ly_10_nam_hoc_2016_20.doc