Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Có đáp án)

doc 13 trang lethu 06/10/2024 490
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Có đáp án)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Có đáp án)
 Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR
 Sở GD-ĐT Đắk Lắk Kiểm tra một tiết HKII 
 Trường THPT Buôn Ma Thuột Môn: Địa Lý 10
 Thời gian: 45 phút 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
 Mã đề: 159
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
 Câu 1. Độ phì của đất là :
 A.Khả năng cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển.
 B.Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển.
 C.Khả năng cung cấp nhiệt, khí cho thực vật sinh trưởng và phát triển.
 D.Khả năng cung cấp nước cho thực vật sinh trưởng và phát triển.
 Câu 2. Dân số thế giới đạt 6 tỉ người vào năm:
 A.2000 B.2002 C.1999 D.2001
 Câu 3. Đặc điêm nào sau đây không phải dòng biển lạnh ?
 A.Phát sinh ở hai bên xích đạo, chảy về hướng Tây.
 B.Xuất phát từ khoảng vỉ tuyến 30° - 40°,chảy về hướng xích đạo.
 C.Xuất từ vùng cực, chảy về phía Xích đạo.
 D.Men theo bờ Tây các đại Dương, từ cực về Xích đạo.
 Câu 4. Sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia phụ thuộc trước hết vào việc sử dụng:
 A.Nguồn lực kinh tế - xã hội B.Nguồn lực tự nhiên
 C.Nguồn lực bên trong D.Nguồn lực bên ngoài.
 Câu 5. Đặc điêm nào sau đây không phải dòng biển lạnh ?
 A.Phát sinh ở hai bên xích đạo, chảy về hướng Tây.
 B.Xuất từ vùng cực, chảy về phía Xích đạo.
 C.Men theo bờ Tây các đại Dương, từ cực về Xích đạo.
 D.Xuất phát từ khoảng vỉ tuyến 30° - 40°,chảy về hướng xích đạo.
 Câu 6. Việc làm nào sau đây không xuất phát trực tiếp từ đặc điểm sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ? 
 A.Phát triển nghành nghề dịch vụ B.Sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất trồng.
 C.Tăng vụ, xen canh, gối vụ. D.Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.
 Câu 7. Thực vật, động vật ở đài nguyên nghèo nàn là do ở đây :
 A.Độ ẩm cao. B.Lượng mưa rất ít. C.Thiếu ánh sáng. D.Quá lạnh.
 Câu 8. Tỉ số giữa người chết trong một năm so với số dân trung bình cùng thời gian đó (tính bằng %), được gọi là:
 A.Tỉ suất tử thô B.Tỉ lệ tử C.Tỉ suất tử D.Tỉ lệ tử thô 
 Câu 9. Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới ( chỉ 4 người/km2) là:
 A.Bắc Mĩ B.Trung Phi C.Châu Đại Dương. D.Nam Mĩ
 Câu 10. Các ngày có dao động thủy triều nhỏ nhất, ở Trái Đất sẽ thấy Mặt trăng :
 A.Khuyết. B.Tròn. C.Lưỡi liềm. D.Không trăng.
 Câu 11. Mật độ dân số được tính bằng
 A.Tương quan giữa đơn vị diện tích và số dân chứa trong đó.
 B.Tương quan giữa giới nam so với giới nữ trên một đơn vị diện tích 
 C.Tương quan giữa giới nam so với tổng số dân trên một đơn vị diện tích
 D.Tương quan giữa số dân trên diện tích tương ứng với số dân đó 
 Câu 12. Đặc diểm nào sau đây không đúng với nguồn lực kinh tế- xã hội?
 A.Một số không bị hao hụt trong quá trình sản xuất và sinh hoạt
 B.Phần lớn được tăng cường và phát triển qua nhiều thế hệ.
 C.Được tạo ra trong quá trình sản xuất và sinh hoạt của con người.
 D.Là nguồn cung cấp nguyên, nhiên liệu cho sản xuất, sinh hoạt của con người. 
 Câu 13. Các khu vực có mật độ dân số trên 100 người/km2 xếp thứ tự từ cao đến thấp Là:
 A.Ca-Ri-Bê, Đông Á, Trung - Nam Á, Nam Âu, Tây Âu , Đông Nam Á
 B.Ca-Ri-Bê, Tây Âu, Trung - Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á ,Nam Âu
 C.Đông Á, Tây Âu, Ca-Ri-Bê, Trung - Nam Á, Đông Nam Á ,Nam Âu
 D.Tây Âu, Ca-Ri-Bê, Trung - Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á ,Nam Âu
 Câu 14. Loại cây công nghiệp nào sau đây không phân bố ở miền nhiệt đới ?
 A.Đậu tương B.Mía C.Củ cải đường D.Bông 
 Câu 15. Giới hạn của sinh quyển : Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR
 Sở GD-ĐT Đắk Lắk Kiểm tra một tiết HKII 
 Trường THPT Buôn Ma Thuột Môn: Địa Lý 10
 Thời gian: 45 phút 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
 Mã đề: 193
 Câu 1. Việc làm nào sau đây không xuất phát trực tiếp từ đặc điểm sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ? 
 A.Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí. B.Sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất trồng.
 C.Tăng vụ, xen canh, gối vụ. D.Phát triển nghành nghề dịch vụ 
 Câu 2. Chênh lệch giửa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là:
 A.Biến động dân số B.Tỉ suất tăng cơ học 
 C.Tỉ suất tăng dân số tự nhiên D.Gia tăng dân số 
 Câu 3. Ý nào sau đây đúng với tình hình sinh và tử trên thế giới từ năm 1950 đến 2000?
 A.Tỉ suất sinh thô tăng ở các nước đang phát triển, tỉ suất tử thô giảm ở các nước đang phát triển
 B.Tỉ suất sinh thô giảm ở các nước phát triển và đang phát triển, tỉ suất tử thô tăng ở các nước đang phát triển
 C.Tỉ suất sinh thô giảm ở các nước phát triển, tỉ suất tử thô tăng ở các nước đang phát triển
 D.Tỉ suất sinh thô giảm ở các nước phát triển, tỉ suất tử thô tăng ở các nước đang phát triển
 Câu 4. Tỉ số giữa người chết trong một năm so với số dân trung bình cùng thời gian đó (tính bằng %), được gọi là:
 A.Tỉ lệ tử B.Tỉ suất tử thô C.Tỉ suất tử D.Tỉ lệ tử thô 
 Câu 5. Đặc điểm quan trọng nhất của sãn xuất nông nghiệp là:
 A.Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. B.Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.
 C.Sản xuất có tính mùa vụ. D.Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
 Câu 6. Từ năm 1750-2000, châu lục có tỉ trọng dân cư tăng nhanh nhất là: 
 A.Châu Đại Dương B.Châu Á C.Châu Phi D.Châu Mĩ
 Câu 7. Đối với phát triển kinh tế - xã hội, nguồn lực tự nhiên không có vai trò:
 A.Là nguồn vật chất phục vụ trực tiếp cho cuộc sống.
 B.Làm cơ sở cho quá trình phát triển và sản xuất.
 C.Là nguồn vật chất phục vụ cho sự phát triển kinh tế. 
 D.Làm điều kiện quyết định sự phát triển kinh tế. 
 Câu 8. Tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn trong giai đoạn 1900-2005 có xu hướng:
 A.Thành thị tăng nhanh, nông thôn giảm nhiều B.Thành thị tăng, nông thôn giảm
 C.Thành thị giảm, nông thôn tăng D.Thành thị tăng nhanh, nông thôn giảm nhẹ.
 Câu 9. Dân số thế giới đạt 6 tỉ người vào năm:
 A.2002 B.1999 C.2001 D.2000
 Câu 10. Các ngày có dao động thủy triều nhỏ nhất, ở Trái Đất sẽ thấy Mặt trăng :
 A.Không trăng. B.Khuyết. C.Lưỡi liềm. D.Tròn.
 Câu 11. Các khu vực có mật độ dân số trên 100 người/km2 xếp thứ tự từ cao đến thấp Là:
 A.Ca-Ri-Bê, Tây Âu, Trung - Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á ,Nam Âu
 B.Ca-Ri-Bê, Đông Á, Trung - Nam Á, Nam Âu, Tây Âu , Đông Nam Á
 C.Tây Âu, Ca-Ri-Bê, Trung - Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á ,Nam Âu
 D.Đông Á, Tây Âu, Ca-Ri-Bê, Trung - Nam Á, Đông Nam Á ,Nam Âu
 Câu 12. Sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia phụ thuộc trước hết vào việc sử dụng:
 A.Nguồn lực kinh tế - xã hội B.Nguồn lực bên ngoài.
 C.Nguồn lực bên trong D.Nguồn lực tự nhiên
 Câu 13. Độ phì của đất là :
 A.Khả năng cung cấp nhiệt, khí cho thực vật sinh trưởng và phát triển.
 B.Khả năng cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển.
 C.Khả năng cung cấp nước cho thực vật sinh trưởng và phát triển.
 D.Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển.
 Câu 14. Tỉ số sinh thô là tương quan giữa:
 A.Số trẻ em được sinh ra so với dân số một nước 
 B.Số trẻ em được sinh ra so với dân số trung bình của một nước 
 C.Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó của một nước
 D.Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số một nước Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR
D.Tương quan giữa số dân trên diện tích tương ứng với số dân đó Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR
 A.Trái Đất ở vị trí vuông góc với Mặt trăng và Mặt Trời.
 B.Mặt trăng nằm ở vị trí thẳng hàng với Mặt Trời và Trái Đất.
 C.Mặt trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời.
 Câu 13. Từ năm 1750-2000, châu lục có tỉ trọng dân cư tăng nhanh nhất là: 
 A.Châu Đại Dương B.Châu Phi C.Châu Mĩ D.Châu Á
 Câu 14. Kiểu tháp tuổi mở rộng cho biết: 
 A.Nước có tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao, tuổi thọ trung bình thấp.
 B.Nước có tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử thấp, dân số tăng nhanh
 C.Nước có tỉ suất sinh thấp và ổn định trong nhiều năm 
 D.Nước có tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi già khá đông, tuổi thọ trung bình cao
 Câu 15. Mật độ dân số được tính bằng
 A.Tương quan giữa đơn vị diện tích và số dân chứa trong đó.
 B.Tương quan giữa số dân trên diện tích tương ứng với số dân đó 
 C.Tương quan giữa giới nam so với tổng số dân trên một đơn vị diện tích
 D.Tương quan giữa giới nam so với giới nữ trên một đơn vị diện tích 
 Câu 16. Các khu vực có mật độ dân số trên 100 người/km2 xếp thứ tự từ cao đến thấp Là:
 A.Ca-Ri-Bê, Đông Á, Trung - Nam Á, Nam Âu, Tây Âu , Đông Nam Á
 B.Đông Á, Tây Âu, Ca-Ri-Bê, Trung - Nam Á, Đông Nam Á ,Nam Âu
 C.Tây Âu, Ca-Ri-Bê, Trung - Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á ,Nam Âu
 D.Ca-Ri-Bê, Tây Âu, Trung - Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á ,Nam Âu
 Câu 17. Loại cây công nghiệp nào sau đây không phân bố ở miền nhiệt đới ?
 A.Củ cải đường B.Mía C.Đậu tương D.Bông 
 Câu 18. Gọi "tuần trăng" , nghĩa là gì : 
 A.Mặt trăng chuyển động xung quanh Trái Đất hết 1 tuần (7 ngày).
 B.Thời gian kể từ khi trăng tròn đến khi trăng lặn.
 C.Thời gian kể từ khi trăng mọc đến khi trăng tròn.
 D.Mặt trăng chuyển động xung quanh Trái Đất hết gần 30 ngày.
 Câu 19. Chênh lệch giửa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là:
 A.Gia tăng dân số B.Biến động dân số
 C.Tỉ suất tăng dân số tự nhiên D.Tỉ suất tăng cơ học 
 Câu 20. Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới ( chỉ 4 người/km2) là:
 A.Nam Mĩ B.Bắc Mĩ C.Trung Phi D.Châu Đại Dương.
 Câu 21. Việc làm nào sau đây không xuất phát trực tiếp từ đặc điểm sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ? 
 A.Tăng vụ, xen canh, gối vụ. B.Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.
 C.Sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất trồng. D.Phát triển nghành nghề dịch vụ 
 Câu 22. Tỉ số giữa người chết trong một năm so với số dân trung bình cùng thời gian đó (tính bằng %), được gọi là:
 A.Tỉ lệ tử B.Tỉ suất tử C.Tỉ lệ tử thô D.Tỉ suất tử thô
 Câu 23. Các ngày có dao động thủy triều nhỏ nhất, ở Trái Đất sẽ thấy Mặt trăng :
 A.Tròn. B.Không trăng. C.Lưỡi liềm. D.Khuyết.
 Câu 24. Dân số thế giới đạt 6 tỉ người vào năm:
 A.2001 B.2002 C.2000 D.1999
 Câu 25. Thể hiện tổng hợp các đặc điểm về tình hình sinh, tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động 
của một số quốc gia là ý nghĩa quan trọng của:
 A.Cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế B.Cơ cấu dân số theo giới 
 C.Cơ cấu dân số theo độ tuổi D.Cơ cấu dân số theo lao động
 Câu 26. Tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn trong giai đoạn 1900-2005 có xu hướng:
 A.Thành thị giảm, nông thôn tăng B.Thành thị tăng nhanh, nông thôn giảm nhẹ.
 C.Thành thị tăng nhanh, nông thôn giảm nhiều D.Thành thị tăng, nông thôn giảm
 Câu 27. Ý nào sau đây đúng với tình hình sinh và tử trên thế giới từ năm 1950 đến 2000?
 A.Tỉ suất sinh thô tăng ở các nước đang phát triển, tỉ suất tử thô giảm ở các nước đang phát triển
 B.Tỉ suất sinh thô giảm ở các nước phát triển và đang phát triển, tỉ suất tử thô tăng ở các nước đang phát triển
 C.Tỉ suất sinh thô giảm ở các nước phát triển, tỉ suất tử thô tăng ở các nước đang phát triển
 D.Tỉ suất sinh thô giảm ở các nước phát triển, tỉ suất tử thô tăng ở các nước đang phát triển
 Câu 28. Đặc điêm nào sau đây không phải dòng biển lạnh ?
 A.Xuất từ vùng cực, chảy về phía Xích đạo. B.Men theo bờ Tây các đại Dương, từ cực về Xích đạo.
 C.Phát sinh ở hai bên xích đạo, chảy về hướng Tây.
 D.Xuất phát từ khoảng vỉ tuyến 30° - 40°,chảy về hướng xích đạo.
 Câu 29. Thực vật, động vật ở đài nguyên nghèo nàn là do ở đây :
 A.Lượng mưa rất ít. B.Quá lạnh. C.Độ ẩm cao. D.Thiếu ánh sáng.
 Câu 30. Đặc điểm quan trọng nhất của sãn xuất nông nghiệp là:
 A.Sản xuất có tính mùa vụ. B.Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.
 C.Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. D.Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_dia_ly_10_nam_hoc_2016_2.doc