Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn

Trang 1/4 - Mã đề: 149 SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KI ỂM TRA 1 TIẾT- HKII NĂM HỌC 2016 - 2017 Trường THPT Lê Quý Đôn MÔN: SINH 12 CƠ BẢN (40 câu trắc nghiệm) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . Mã đề: 149 Chọn câu trả lời đúng nhất và tô kín vào bảng đáp án sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hoá? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến. C. Di - nhập gen. D. Các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 2. Thể song nhị bội là cơ thể có: A. Tế bào mang NST tứ bội B. Tế bào mang bộ NST lưỡng bội 2n. C. Tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ khác nhau D. Tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa nhận từ loài bố và nửa kia nhận từ loài mẹ Câu 3. Cho nhân tố sau : (1) Biến động di truyền (2) Giao phối không ngẫu nhiên (3) Đột biến (4) Giao phối ngẫu nhiên Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là A. (2), (4). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (1), (4). Câu 4. Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là: A. biến dị cá thể. B. chọn lọc nhân tạo. C. biến dị xác định D. chọn lọc tự nhiên. Câu 5. Theo Đacuyn, cơ chế tiến hóa là: A. sự thay đổi ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật B. Chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền C. sự thay đổi của ngoại cảnh D. biến dị cá thể Câu 6. Cừu có thể giao phối với dê tạo hợp tử nhưng hợp tử bị chết. Đây là biểu hiện của cách ly: A. Cách ly trước hợp tử B. Cách ly cơ học C. Cách ly sau hợp tử D. Cách ly tập tính Trang 3/4 - Mã đề: 149 A. Nòi địa lí và nòi sinh thái . B. Quần thể. C. Loài. D. Cá thể Câu 19. Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố nào sau đây? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 20. Đặc điểm chung của nhân tố đột biến và di - nhập gen là A. không làm thay đổi tần số alen của quần thể B. có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể C. luôn làm tăng tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể D. làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể Câu 21. Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ người và vượn người : A. Quan hệ thân thuộc rất gần gũi. B. Tiến hoá theo cùng một hướng. C. Vượn người là tổ tiên của loài người D. Tiến hoá theo hai hướng khác nhau. Câu 22. Theo Đacuyn, cơ chế chủ yếu của quá trình tiến hóa là: A. Các biến dị thu được trong đời cá thể đều di truyền B. Các biến đổi nhỏ, riêng lẽ tích lũy thành các biến đổi lớn, phổ biến nhờ chọn lọc tự nhiên C. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính D. Sự biến đổi của sinh vật chủ yếu do sự biến đổi của ngoại cảnh Câu 23. Sự hóa đen của bướm sâu đo ở rừng cây bạch dương trồng trong vùng công nghiệp là kết quả của: A. Chọn lọc thể đột biến có lợi đã phát sinh ngẫu nhiên từ trước trong quần thể bướm B. Ảnh hưởng trực tiếp do than bụi của nhà máy C. Sự biến đổi phù hợp màu sắc của bướm với môi trường D. Chọn lọc thể đột biến có lợi đã phát sinh do khói bụi nhà máy Câu 24. Theo quan niệm hiện đại thực chất của quá trình chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá : A. giữa các cá thể trong loài. B. khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong loài. C. giữa các cá thể trong quần thể. D. khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài. Câu 25. Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến. C. Cách li địa lí. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 26. Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất? A. Cách li sinh thái B. cách li tập tính C. Lai xa và đa bội hoá D. Cách li địa lí Câu 27. Những hình thức giao phối nào sau đây làm thay đổi tần số các kiểu gen qua các thế hệ: A. Ngẫu phối và giao phối gần B. Ngẫu phối và giao phối cận huyết C. Giao phối gần và giao phối có lựa chọn D. Ngẫu phối và giao phối có lựa chọn Câu 28. Thứ tự dưới đây của các đại là hợp lí: A. Nguyên sinh, thái cổ, cổ sinh, trung sinh, tân sinh B. Cổ sinh, nguyên sinh, thái cổ, trung sinh, tân sinh C. Cổ sinh, thái cổ, nguyên sinh, trung sinh, tân sinh D. Thái cổ, nguyên sinh, cổ sinh, trung sinh, tân sinh Câu 29. Tại sao chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh hơn quần thể sinh vật nhân thực? A.Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình Trang 5/4 - Mã đề: 149 Câu 40. Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng? A. Cánh dơi và tay người. B. Cánh chim và cánh côn trùng. C. Mang cá và mang tôm. D. Gai xương rồng và gai hoa hồng Trang 2/4 - Mã đề: 183 C. Cách ly trước hợp tử D. Cách ly tập tính Câu 10. Sự kiện đáng chú ý nhất trong đại cổ sinh là gì ? A. Sự xuất hiện lưỡng cư và bò sát B. Sự xuất hiện quyết trần . C. Sự chinh phục đất liền của động vật và thực vật D. Sự hình thành đầy đủ các ngành động vật không xương sống Câu 11. Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n, có thể xem quần thể cây 4n là một loài mới vì quần thể cây 4n ... A. không thể giao phấn với cây của quần thể 2n. B. lai với các cây 2n cho ra cây lai bất thụ. C. có cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn cây 2n D. có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số NST Câu 12. Tại sao chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh hơn quần thể sinh vật nhân thực? A. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dể chịu ảnh hưởng của môi trường B.Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ mang gen đột biến lớn C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen D.Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình Câu 13. Sinh giới chủ yếu được tiến hoá theo chiều hướng A. thích nghi ngày càng hợp lí. B. ngày càng đa dạng và phong phú. C. nâng cao dần tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp. D. Tổ chức ngày càng cao. Câu 14. Thể song nhị bội là cơ thể có: A. Tế bào mang NST tứ bội B. Tế bào mang bộ NST lưỡng bội 2n. C. Tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa nhận từ loài bố và nửa kia nhận từ loài mẹ D. Tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ khác nhau Câu 15. Tồn taị chính trong học thuyết Đac-uyn là : A. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền của các biến dị B. Chưa đi sâu vào cơ chế hình thành loài mới C. Chưa giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi . D. Đánh giá chưa đầy đủ vai trò của quá trình chọn lọc trong quá trình tiến hoá. Câu 16. Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là: A. chọn lọc nhân tạo. B. chọn lọc tự nhiên. C. biến dị cá thể. D. biến dị xác định Câu 17. Theo Đacuyn, cơ chế tiến hóa là: A. sự thay đổi ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật B. sự thay đổi của ngoại cảnh C. Chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền D. biến dị cá thể Câu 18. Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất? A. Lai xa và đa bội hoá B. Cách li sinh thái C. cách li tập tính D. Cách li địa lí Câu 19. Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố nào sau đây? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối ngẫu nhiên. Trang 4/4 - Mã đề: 183 Câu 32. Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới. B. Cách li địa lí sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thể dẫn đến hình thành loài mới. C. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở động vật. D. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới. Câu 33. Theo Đacuyn, cơ chế chủ yếu của quá trình tiến hóa là: A. Các biến dị thu được trong đời cá thể đều di truyền B. Các biến đổi nhỏ, riêng lẽ tích lũy thành các biến đổi lớn, phổ biến nhờ chọn lọc tự nhiên C. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính D. Sự biến đổi của sinh vật chủ yếu do sự biến đổi của ngoại cảnh Câu 34. Những hình thức giao phối nào sau đây làm thay đổi tần số các kiểu gen qua các thế hệ: A. Giao phối gần và giao phối có lựa chọn B. Ngẫu phối và giao phối gần C. Ngẫu phối và giao phối có lựa chọn D. Ngẫu phối và giao phối cận huyết Câu 35. Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ người và vượn người : A. Tiến hoá theo cùng một hướng. B. Vượn người là tổ tiên của loài người C. Tiến hoá theo hai hướng khác nhau. D. Quan hệ thân thuộc rất gần gũi. Câu 36. Cho nhân tố sau : (1) Biến động di truyền (2) Giao phối không ngẫu nhiên (3) Đột biến (4) Giao phối ngẫu nhiên Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là A. (2), (4). B. (1), (4). C. (1), (3). D. (1), (2). Câu 37. Hiện nay tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.Đây là 1 trong những bằng chứng chứng tỏ : A. Sự tiến hóa không ngừng của sinh giới B. Nguồn gốc thống nhất của các loài C. Vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hóa . D. Quá trình tiến hóa đồng quy của sinh giới Câu 38. Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa sinh học đã hình thành nên A. các tế bào sơ khai. B. các tế bào nhân thực. C. các giọt côaxecva. D. các đại phân tử hữu cơ. Câu 39. Sự hình thành quần thể thích nghi chịu sự chi phối của những nhân tố nào? (1)đột biến , (2) biến động di truyền , (3)giao phối , (4) cách li , (5)Chọn lọc tự nhiên A. (1),(3),(5) B. (1),(2), (3),(4),(5) C. (1),(2),(3),(4) D. (1),(2),(3) Câu 40. Hình thành loài bằng cách li sinh thái là phương thức thường gặp ở A. động vật bậc cao và vi sinh vật. B. thực vật và động vật bậc cao. C. Thực vật và động vật ít di chuyển xa. D. vi sinh vật và thực vật. Trang 1/4 - Mã đề: 217 SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KI ỂM TRA 1 TIẾT- HKII Trường THPT Lê Quý Đôn NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: SINH 12 CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . Mã đề: 217 Câu 1. Nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là: A. Đột biến gen B. Biến dị tổ hợp C. Đột biến cấu trúc NST D. Đột biến số lượng NST Câu 2. Các cơ chế cách li có vai trò: A. củng cố, tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể bị chia cắt. B. củng cố, tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong loài. C. hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật. D. kết thúc quá trình tiến hoá nhỏ, hình thành loài mới Câu 3. Tại sao chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh hơn quần thể sinh vật nhân thực? A. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dể chịu ảnh hưởng của môi trường B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen C.Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình D.Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ mang gen đột biến lớn Câu 4. Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là ai? A. Lamac. B. Kimura. C. Đacuyn. D. Menđen. Câu 5. Ở một quần thể, cấu trúc di truyền của 4 thế hệ liên tiếp như sau: F1 : 0,12AA; 0,56Aa; 0,32aa F2 : 0,18AA; 0,44Aa; 0,38aa F3 : 0,24AA; 0,32Aa; 0,44aa F4 : 0,28AA; 0,24Aa; 0,48aa Cho biết các kiểu gen khác nhau có sức sống và khả năng sinh sản như nhau. Quần thể có khả năng đang chịu tác động của nhân tố nào sau đây? A. Đột biến gen. B. Giao phối ngẫu nhiên C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 6. Hình thành loài bằng cách li sinh thái là phương thức thường gặp ở A. vi sinh vật và thực vật. B. Thực vật và động vật ít di chuyển xa. C. thực vật và động vật bậc cao. D. động vật bậc cao và vi sinh vật. Câu 7. Thể song nhị bội là cơ thể có: A. Tế bào mang bộ NST lưỡng bội 2n. B. Tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa nhận từ loài bố và nửa kia nhận từ loài mẹ C. Tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ khác nhau D. Tế bào mang NST tứ bội Câu 8. Sinh giới chủ yếu được tiến hoá theo chiều hướng A. nâng cao dần tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp. B. ngày càng đa dạng và phong phú. C. thích nghi ngày càng hợp lí. D. Tổ chức ngày càng cao. Câu 9. Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ người và vượn người : A. Tiến hoá theo cùng một hướng. B. Tiến hoá theo hai hướng khác nhau.
File đính kèm:
bo_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_12_co_ban_nam_h.doc