Bộ đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lí 12 - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lí 12 - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lí 12 - Trường THPT Quang Trung (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II I. Mục tiêu kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của HS sau khi học xong các chủ đề của học kì II Địa lí 12; kĩ năng vẽ biểu đồ và nhận xét số liệu; - Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp; - Đánh giá năng lực sử dụng số liệu thống kê và năng lực tư duy sáng tạo của HS; - Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT phần nội dung học kì I; tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học; phát triển kĩ năng tự đánh giá cho HS; - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể; - Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục. II. Hình thức đề kiểm tra:Hình thức kiểm tra: TNKQ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề NB TH VDT VDC 1.CÁC VÙNG KINH - Vị trí địa lí các vùng - Vận dụng các thế - xác định các TẾ kinh tế mạnh trong phát triển dạng biểu đồ kinh tế từng vùng. - Thế mạnh và hạn chế Đọc và xử lí - xác định sự phân của các vùng trong - Biện pháp khắc bảng số liệu bố và phát triển phát triển kinh tế phục khó khăn trong vềkinh tế, xã các đối tượng địa phát triển kinh tế hội của các lí của các vùng vùng trên atlat 10% tổng số 10% tổng số điểm 10% tổng số điểm = 10% tổngsố điểm 40% =4,0 điểm điểm = =1,0 điểm 1,0 điểm = 1,0 điểm 1,0điểm 2. CÁC VÙNG KINH - Xác định trên Atlat - Như thế nào là vùng Định hướng TẾ TRỌNG ĐIỂM được vị trí và ranh kinh tế trọng điểm phát triển kinh giới các vùng kinh tế - Vai trò các vùng tế - xã hội của trọng điểm kinh tế trọng điểm các vùng kinh tế trọng điểm TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRAHỌC KÌ II TỔ: SỬ - ĐỊA - GDCD MÔN: ĐỊA LÍ LỚP12 Thời gian : 45 phút( không kể thời gian phát đề) Mã đề 011 (Học sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam) Họ, tên học sinh:..................................................................... lớp: ............................. Câu 41: Vùng kinh tế trọng điểm được hiểu là vùng: A. Phải tạo ra tốc độ phát triển kinh tế nhanh cho cả nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác B. Hội tụ đầy đủ các điều kiện phát triển và có ý nghĩa quyết định đối với nền kinh tế đất nước C. Có khả năng thu hút các ngành công nghiệp và dịch vụ then chốt D. Có tỉ trọng lớp trong GDP của cả nước, có sức hút đối với các nhà đầu tư Câu 42:Ý nào sau dây không đúng với vị trí địa lí vùng Tây Nguyên: A. Phía Đông giáp duyên hải nam trung bộ B. Phía Đông giáp biển C. Phía Tây giáp Lào, Cam puchia D. Phía Nam giáp Đông Nam Bộ Câu 43: Mùa Đông đến sớm và kết thúc muộn là đặc điểm của vùng nào sau đây: A. Bắc Trung BộB. Tây BắcC. Đông Bắc D. Đồng bằng sông Hồng Câu 44: Vùng kinh tế nước ta mà tất cả các tỉnh đều giáp biển là: A. Đông Nam BộB. Duyên hải Nam Trung BộC. Tây NguyênD. Đồng bằng Sông Cửu Long Câu 45: Giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du miền núi Bắc Bộ có điểm khác biệt lớn về tiềm năng phát triển kinh tế xã hội đó là: A. Đông Bắc giàu khoáng sản hơn, Tây Bắc lại giàu thủy năng hơn B. Đông Bắc thích hợp cho trồng cây công nghiệp, còn Tây Bắc thích hợp cho chăn nuôi C. Đông bắc giàu tài nguyên khoáng sản năng lượng, Tây Bắc giàu khoáng sản kim loại D. Đông Bắc thuận lợi cho chăn nuôi trâu, Tây Bắc thuận lợi cho chăn nuôi bò Câu 46: Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều cảng nước sâu là nhờ: A. Nhiều dòng chảy lớn, cửa sông rộng B. Có nhiều hệ thống núi ăn ra sát biển A.GiaLai. B. ĐắkLắk. C.ĐắkNông. D. LâmĐồng. Câu 56: Các nhà máy xi măng Nghi Sơn, Bỉm Sơn, Hoàng Mai được xây dựng ở Bắc Trung Bộ dựa trên cơ sở nào? A. Các mỏ sắt với trữ lượng lớn B. Các mỏ thiếc và titan C. Nguồn đá vôi rất dồi dào D. Vùng chuyên canh mía Câu 57: Dựa vào átlat trang 30, hãy xác định tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền trung A. Bình Định B. Thanh hóa C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi Câu 58:Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Chè B. Cao su C. Cà phê D. Điều Câu 59:Trung du miền núi bắc bộcó diện tích đứng thứ mấy so với các vùng lãnh thổ khác trong cả nước A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 60: Vùng nào có mùa khô kéo dài gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp: A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng Câu 61: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng Bằng Sông Hồng theo hướng tích cực là: A. Tăng tỉ trọng khu vực 1, giảm tỉ trọng khu vực 2, 3 B. Tăng tỉ trọng khu vực 1, 2 giảm tỉ trọng khu vực 3 C. Giảm tỉ trọng khu vực 1, tăng tỉ trọng khu vực 2, 3 D. Giảm tỉ trọng khu vực 1,3 tăng tỉ trọng khu vực 2 Câu 62: Quan sát Atlat cho biết vùng nào ở nước ta gần như ít chịu ảnh hưởng của bão: A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng Sông Cửu Long C. Đồng bằng sông Hồng D. Đông Nam Bộ Câu 63: Sức ép của dân số ở đồng bằng sông Hồng không dẫn đến hậu quả gì? A. Đời sống thấpB. Xuất hiện nhiều nét văn hóa mớiC. Thiếu việc làm D. Chuyển cư Câu 64: Sản lượng đánh bắt thủy sản ĐBSCL luôn dẫn đầu cả nước là nhờ vào yếu tố nào? A. Nhiều hệ thống sông B. Trang bị tàu đánh bắt xa bờ C. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm D. Gần các ngư trường trọng điểm Câu 65: Dựa vào atlat, hãy cho biết hai tỉnh ở đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu về sản lượng lúa và thủy sản A. An Giang và Kiên Giang B. Kiên Giang và Cà Mau C. An Giang và Đồng Tháp D. Bến Tre và Cà Mau A. Có độ che phủ rừng thấp B. Giàu tài nguyên khoáng sản C. Có trữ năng thủy điện khá lớn D. Có một mùa đông lạnh Câu 75: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của vùng kinh tế Đông Nam Bộ trong nền kinh tế nước ta: A. Dẫn đầu về tổng sản phẩm trong nước B. Dẫn đầu về giá trị sản lượng công nghiệp C. Dẫn đầu về giá trị hàng xuất khẩu D. . Dẫn đầu về giá trị sản lượng lương thực thực phẩm Câu 76: Biểu đồ thể hiện số lượng trang trại phân theo vùng lãnh thổ năm 2015 8000 7258 7347 6727 7000 6000 5000 4000 3145 3000 2000 1637 1000 0 Đồng bằng sông Hồng Trung du miền núi Bắc Bắc trung bộ và Nam Đông Nam Bộ Đôồng bằng sông Cửu Bộ trung bộ Long Nhận xét không đúng về biểu đồ trên là: A. Số lượng trang trại tập trung chủ yếu ở đồng bằngB. Trung du miền núi Bắc Bộ có số trang trại ít nhất C. Đồng bằng sông Cửu Long có số trang trại gấp đôi trung du miền núi Bắc Bộ D. Đông Nam Bộ có số lượng trang trại đứng thứ 3 cả nước Câu 77: Lượng lượng lao động phân theo thành thị, nông thôn năm 2015 32% Thành thị Nông thôn 68% TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRAHỌC KÌ II TỔ: SỬ - ĐỊA - GDCD MÔN: ĐỊA LÍ LỚP12 Thời gian : 45 phút( không kể thời gian phát đề) Mã đề 022 (Học sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam ) Họ, tên học sinh:..................................................................... lớp: ............................. Câu 41: Dựa vào Atlat, hãy xác định hai tỉnh dẫn đầu về sản lượng lúa và thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long là: A. An Giang và Kiên Giang B. An Giang và Đồng Tháp C. Bến Tre và Cà Mau D. Kiên Giang và Cà Mau Câu 42:Biện pháp nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển, đảo A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ B. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao C. Hạn chế đánh bát xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra D. Nghiêm cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt Câu 43: Đông Nam Bộ không giáp với vùng kinh tế nào sau đây: A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 44:Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng lãnh thổ kéo dài từ thành phố Đà Nẵng đến tỉnh: A. Ninh Thuận B. Khánh Hòa C. Bình Thuận D. Bà Rịa – Vũng tàu Câu 45: Vùng nào có mùa khô kéo dài gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp: A. Tây NguyênB. Tây BắcC. Đồng bằng sông HồngD. Đông Bắc Câu 46: Dân cư tập trung đông nhất ở đồng bằng sông Hồng không phải do: A. Trồng lúa nước cần nhiều lao động B. Lãnh thổ mới được khai phá gần đây C. Có nhiều trung tâm công nghiệp D. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi Câu 47:Các đảo nào sau đây thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ: A. Cát Hải, Bạch Long VĩB. Vân Đồn, Cô Tô C. Lý Sơn, Phú Quý D. Kiên Hải, Côn Sơn C. Sự kém màu mỡ của đất đai và hạn chế của nguồn nước D. Địa hình cao hơn Câu 57: Sản lượng đánh bắt thủy sản đồng bằng sông Cửu Long luôn dẫn đầu cả nước là nhờ vào yếu tố nào? A. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm B. Nhiều hệ thống sông C. Gần các ngư trường trọng điểm D. Trang bị tàu đánh bắt xa bờ Câu 58: Việc khai thác khoáng sản ở trung du miền núi bắc bộ gặp nhiều khó khăn là do: A. Khí hậu có mùa đông lạnh B. Kết cấu hạ tầng chưa phát triển C. Dân cư quá thưa thớt D. Khoáng sản tập trung ít Câu 59: Các nhà máy Nghi Sơn, Bỉm Sơn, Hoàng Mai được xây dựng ở Bắc Trung Bộ dựa trên cơ sở nào? A. Vùng chuyên canh mía B. Nguồn đá vôi rất dồi dào C. Các mỏ sắt với trữ lượng lớn D. Các mỏ thiếc và titan Câu 60: Vùng kinh tế nào ở nước ta có hai mặt giáp biển: A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng C. Duyên hải Nam Trung BộD. Trung du miền núi Bắc Bộ Câu 61: Nơi có hạn hán kéo dài nhất Nam Trung Bộ là: A. Phú Yên, Quảng Nam B. Ninh Thuận, Bình Thuận C. Bình Thuận, Phú Yên D. Bình Thuận, Quảng Nam Câu 62: Thế mạnh nào sau đây là thế mạnh của vùng đồi trước núi vùng Bắc Trung Bộ: A. Cây công nghiệp lâu năm B. Chăn nuôi đại gia súc C. Cây lương thực D. Rừng và cây công nghiệp lâu năm Câu 63: Điều nào sau đâykhông phảilà cơ sở để hình thành cơ cấu Nông – lâm – ngư nghiệp của Bắc Trung bộ: A. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển B. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc C. Có vùng đồi núi thấp phíaTây D. Tất cả các tỉnh đều giáp biển Câu 64: Tại sao Tây Nguyên có thể trồng các cây có nguồn gốc cận nhiệt: A. Do một số vùng có địa hình cao trên 1000m B. Tây nguyên có khí hậu cận xích đạo C. Tây Nguyên không giáp biển D. Tây Nguyên chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ Câu 65: Dựa vào atlat trang 30, hãy xác định tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền trung A. Quảng Ngãi B. Thanh hóa C. Quảng Nam D. Bình Định
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_dia_li_12_truong_thpt_quang_trun.docx