Bộ đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hai Bà Trưng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hai Bà Trưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hai Bà Trưng (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Môn: Địa Lí 10 Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . Mã đề: 153 Câu 1. Việt Nam có dân số là 84 triệu người và diện tích khoảng 331. 900 km2 thì có mật độ dân số là: A. 312 người/km2 B. 234 người/ km2 C. 253 người/km2. D. 324 người/ km2 Câu 2. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên về cảnh quan địa lí theo vĩ độ gọi là quy luật: A. Quy luật địa Ô B. Quy luật đai cao C. Quy luật địa đới D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí Câu 3. Vào mùa đông ở nước ta, mực nước lũ thường lên nhanh đột ngột các sông : A. Miền Nam B. Miền Trung C. Cả ba miền D. Miền Bắc Câu 4. Cho bảng số liệu Sản lượng lương thưc của thế giới, thời kì 1950-2003 Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2003 Sản lượng(triệu tấn) 676 1213 1561 1950 2060 2021 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng lương thực qua các năm A. Đường B. Miền C. Cột D. Tròn Câu 5. Đồng bằng châu thổ là kết quả của quá trình bồi tụ ở vùng: A. Ven biển B. Hạ lưu sông C. Núi cao D. Đồi núi thấp Câu 6. Sự luân phiên ngày đêm của Trái Đất là do: A. Trái Đất có hình khối cầu và tự quay quanh trục B. Trục Trái Đất nghiêng và quay quanh Mặt Trời C. Trục Trái Đất nghiêng và giữ nguyên phương D. Trái Đất có hình khối cầu và quay quanh Mặt Trời Câu 7. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư A. Sông ngòi B. Dòng biển C. Địa hình D. Đất Câu 8. Mặt trời lên thiên đỉnh khi ở đỉnh đầu lúc: A. 12 giờ trưa B. 2 giờ chiều C. 13 giờ chiều D. 11 giờ trưa Câu 9. Các nhân tố ảnh hưởng đến gia tăng tự nhiên là: A. Tự nhiên - sinh học B. Chính sách dân số C. Tâm lí - xã hội D. Tất cả các ý trên Câu 10. Nhìn từ thượng nguồn xuống các con sông bắc bán cầu thường bị sạt lỡ ở bờ: A. Cả hai bên B. Bình thường C. Bên phải D. Bên trái Câu 11. Có hiện tượng luân phiên ngày đêm vì: A. Trái đất hình khối cầu B. Trái đát hình khối cầu và chuyển động của trái đất quanh mặt trời C. Trái đất hình khối cầu và vận đông tự quay D. Vận đông tự quay của trái đất Câu 12. Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá cứng sẽ xãy ra hiện tượng: A. Biển tiến B. Biển thoái C. Uốn nếp D. Đứt gãy Câu 13. Khi ở chân núi nhiệt độ không khí là 320C đến độ cao 2500m thì nhiệt độ ở đỉnh núi lúc đó là: A. 190C B. 200C C. 170C D. 100C Câu 14. Một trận bóng đá ở Anh khai mạc vào lúc 18 giờ GMT ngày 6/1, Vậy ở Việt Nam được xem truyền hình trực tiếp vào lúc: A. 2 giờ ngày 7/1 B. 1 giờ ngày 6/1 C. 7 giờ ngày 6/1 D. 1 giờ ngày 7/1 Câu 15. Gió mùa là loại gió: A. Thổi theo từng mùa, ngược hướng nhau ở 2 mùa và khác nhau về tính chất vật lí. B. Gió thổi chủ yếu vào mùa đông theo hướng Đông Bắc C. Gió thổi chủ yếu vào mùa hạ theo hướng Đông Nam D. Gió thổi thường xuyên và khác nhau về hướng gió. Câu 16. Mỗi múi giờ đi qua: A. 18 độ kinh tuyến B. 15 độ kinh tuyến C. 16 độ kinh tuyến D. 20 độ kinh tuyến Câu 17. Theo cơ cấu dân số theo tuổi thì nhóm tuổi lao động được quy định A. 15-59 B. 15-50 C. 18-60 D. 18-59 Câu 18. Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu: A. Ôn đới hải dương B. Ôn đới lục địa lạnh C. Ôn đới lục địa nửa khô hạn D. Cực đới Câu 19. Nguyên nhân gây ra sóng thần là: SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Môn: Địa Lí 10 Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . Mã đề: 187 Câu 1. Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở vùng: A. Ngoại chí tuyến B. Xích đạo C. Nội chí tuyến D. 2 cực Câu 2. Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu: A. Ôn đới lục địa nửa khô hạn B. Ôn đới hải dương C. Cực đới D. Ôn đới lục địa lạnh Câu 3. Khi ở chân núi nhiệt độ không khí là 320C đến độ cao 2500m thì nhiệt độ ở đỉnh núi lúc đó là: A. 200C B. 190C C. 170C D. 100C Câu 4. Sự luân phiên ngày đêm của Trái Đất là do: A. Trục Trái Đất nghiêng và quay quanh Mặt Trời B. Trái Đất có hình khối cầu và tự quay quanh trục C. Trái Đất có hình khối cầu và quay quanh Mặt Trời D. Trục Trái Đất nghiêng và giữ nguyên phương Câu 5. Mặt trời lên thiên đỉnh khi ở đỉnh đầu lúc: A. 2 giờ chiều B. 13 giờ chiều C. 11 giờ trưa D. 12 giờ trưa Câu 6. Một trận bóng đá ở Anh khai mạc vào lúc 18 giờ GMT ngày 6/1, Vậy ở Việt Nam được xem truyền hình trực tiếp vào lúc: A. 1 giờ ngày 7/1 B. 1 giờ ngày 6/1 C. 2 giờ ngày 7/1 D. 7 giờ ngày 6/1 Câu 7. Có 2 ngày mọi địa điểm trên Trái Đất có ngày dài bằng đêm và Mặt Trời mọc chính Đông lặn chính Tây: A. 21/3 và 22/6 B. 29/3 và 22/12 C. 22/6 và 22/12 D. 21/3 và 23/9 Câu 8. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư A. Sông ngòi B. Dòng biển C. Địa hình D. Đất Câu 9. Nơi quanh năm có ngày dài bằng đêm: A. Ở cực B. Chí tuyến C. Vùng cực D. Xích đạo Câu 10. Mỗi múi giờ đi qua: A. 15 độ kinh tuyến B. 20 độ kinh tuyến C. 16 độ kinh tuyến D. 18 độ kinh tuyến Câu 11. Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá cứng sẽ xãy ra hiện tượng: A. Uốn nếp B. Đứt gãy C. Biển tiến D. Biển thoái Câu 12. Nội lực là: A. Lực do nguồn năng lượng mặt trời sinh ra. B. Lực sinh ra do nguồn năng lượng của các tác nhân bào mòn- xâm thực địa hình C. Lực làm lệch hướng chuyển động các vật thể trên bề mặt trái đất. D. Lực sinh ra các vận động kiến tạo Câu 13. Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm, lên cao 100m thì nhiệt độ không khí giảm đi: A. 0,20C B. 0,60C C. 0,80C D. 10C Câu 14. Kiểu tháp dân số mở rộng được thể hiện A. Tỉ suất sinh cao, trẻ em đông, tuổi thọ trung bình cao, dân số tăng B. Tỉ suất sinh thấp, trẻ em đông, tuổi thọ trung bình thấp, dân số giảm C. Tỉ suất sinh cao, trẻ em đông, tuổi thọ trung bình thấp, dân số tăng D. Tỉ suất sinh cao, trẻ em đông, tuổi thọ trung bình thấp, dân số giảm Câu 15. Đồng bằng châu thổ là kết quả của quá trình bồi tụ ở vùng: A. Đồi núi thấp B. Hạ lưu sông C. Ven biển D. Núi cao Câu 16. ở Bắc Bán Cầu vào ngày 22/12 mặt trời chiếu thẳng góc tại: A. Chí tuyến Nam B. Chí tuyến Bắc C. Vùng cực D. Xích đạo Câu 17. Nơi có 6 tháng ngày và 6 tháng đêm trong năm: A. Chí tuyến B. Xích đạo C. Cực D. Vòng cực Câu 18. Nhiệt độ tăng làm cho không khí: A. Nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp giảm B. Co lại, tỉ trọng tăng, khí áp giảm C. Co lại, tỉ trọng tăng, khí áp tăng D. Nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp tăng Câu 19. Quyển chứa toàn bộ sự sống của trái đất gọi là: A. Thổ nhưỡng quyển B. Sinh quyển C. Khí quyển D. Thạch quyển Câu 20. Việt Nam có dân số là 84 triệu người và diện tích khoảng 331. 900 km2 thì có mật độ dân số là: SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Môn: Địa Lí 10 Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . Mã đề: 221 Câu 1. Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá cứng sẽ xãy ra hiện tượng: A. Biển tiến B. Biển thoái C. Đứt gãy D. Uốn nếp Câu 2. Rừng phòng hộ thường được trồng ở: A. Trung lưu B. Tất cả các khu vực C. Thượng nguồn D. Hạ lưu Câu 3. Có 2 ngày mọi địa điểm trên Trái Đất có ngày dài bằng đêm và Mặt Trời mọc chính Đông lặn chính Tây: A. 22/6 và 22/12 B. 21/3 và 22/6 C. 29/3 và 22/12 D. 21/3 và 23/9 Câu 4. Quyển chứa toàn bộ sự sống của trái đất gọi là: A. Sinh quyển B. Thạch quyển C. Thổ nhưỡng quyển D. Khí quyển Câu 5. Nhìn từ thượng nguồn xuống các con sông bắc bán cầu thường bị sạt lỡ ở bờ: A. Bên phải B. Cả hai bên C. Bên trái D. Bình thường Câu 6. Đường chuyển ngày quốc tế được quy định là: A. Kinh tuyến 90o B. Kinh tuyến 180o C. Kinh tuyến oo D. Đường Xích đạo Câu 7. Nội lực là: A. Lực sinh ra các vận động kiến tạo B. Lực do nguồn năng lượng mặt trời sinh ra. C. Lực sinh ra do nguồn năng lượng của các tác nhân bào mòn- xâm thực địa hình D. Lực làm lệch hướng chuyển động các vật thể trên bề mặt trái đất. Câu 8. Có hiện tượng luân phiên ngày đêm vì: A. Trái đất hình khối cầu B. Trái đất hình khối cầu và vận đông tự quay C. Trái đát hình khối cầu và chuyển động của trái đất quanh mặt trời D. Vận đông tự quay của trái đất Câu 9. Sản xuất nông nghiệp có mấy đặc điểm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 10. Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở vùng: A. Nội chí tuyến B. Xích đạo C. Ngoại chí tuyến D. 2 cực Câu 11. Đặc điểm nào quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp? A. Mùa vụ B. Đất trồng C. Vật nuôi D. Cây trồng Câu 12. Khối khí chí tuyến có kí hiệu: A. T B. P C. E D. A Câu 13. Mặt trời lên thiên đỉnh khi ở đỉnh đầu lúc: A. 13 giờ chiều B. 2 giờ chiều C. 11 giờ trưa D. 12 giờ trưa Câu 14. Gió mùa là loại gió: A. Gió thổi thường xuyên và khác nhau về hướng gió. B. Gió thổi chủ yếu vào mùa đông theo hướng Đông Bắc C. Gió thổi chủ yếu vào mùa hạ theo hướng Đông Nam D. Thổi theo từng mùa, ngược hướng nhau ở 2 mùa và khác nhau về tính chất vật lí. Câu 15. Cây mía phân bố chủ yếu ở miền: A. Cận nhiệt B. Hàn đới C. Nhiệt đới D. Ôn đới Câu 16. Đồng bằng châu thổ là kết quả của quá trình bồi tụ ở vùng: A. Hạ lưu sông B. Núi cao C. Ven biển D. Đồi núi thấp Câu 17. Nguyên nhân gây ra sóng thần là: A. Lực hút của Mặt Trời B. Bão, động đất, núi lửa phun ngầm ở đại dương C. Lực hút của Mặt Trăng D. Chuyển động của các dòng dương lưu, hải lưu Câu 18. Theo cơ cấu dân số theo tuổi thì nhóm tuổi lao động được quy định A. 18-60 B. 18-59 C. 15-59 D. 15-50 Câu 19. Giờ quốc tế được gọi là: A. GMT B. GTM C. ATM D. TAM Câu 20. Một trận bóng đá ở Anh khai mạc vào lúc 18 giờ GMT ngày 6/1, Vậy ở Việt Nam được xem truyền hình trực tiếp vào lúc: A. 2 giờ ngày 7/1 B. 1 giờ ngày 7/1 C. 7 giờ ngày 6/1 D. 1 giờ ngày 6/1 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Môn: Địa Lí 10 Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . Mã đề: 255 Câu 1. Đặc điểm nào quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp? A. Cây trồng B. Đất trồng C. Vật nuôi D. Mùa vụ Câu 2. Khi ở chân núi nhiệt độ không khí là 320C đến độ cao 2500m thì nhiệt độ ở đỉnh núi lúc đó là: A. 200C B. 170C C. 100C D. 190C Câu 3. Quyển chứa toàn bộ sự sống của trái đất gọi là: A. Sinh quyển B. Thạch quyển C. Thổ nhưỡng quyển D. Khí quyển Câu 4. Rừng phòng hộ thường được trồng ở: A. Thượng nguồn B. Hạ lưu C. Tất cả các khu vực D. Trung lưu Câu 5. Mặt trời lên thiên đỉnh khi ở đỉnh đầu lúc: A. 2 giờ chiều B. 11 giờ trưa C. 13 giờ chiều D. 12 giờ trưa Câu 6. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư A. Đất B. Sông ngòi C. Địa hình D. Dòng biển Câu 7. Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở vùng: A. Nội chí tuyến B. Xích đạo C. Ngoại chí tuyến D. 2 cực Câu 8. Vào những ngày trăng tròn và không trăng thì dao động thủy triều: A. Trung bình B. Lớn nhất C. Không thay đổi D. Nhỏ nhất Câu 9. Nhìn từ thượng nguồn xuống các con sông bắc bán cầu thường bị sạt lỡ ở bờ: A. Bên phải B. Bình thường C. Bên trái D. Cả hai bên Câu 10. Đồng bằng châu thổ là kết quả của quá trình bồi tụ ở vùng: A. Đồi núi thấp B. Ven biển C. Núi cao D. Hạ lưu sông Câu 11. Nguyên nhân gây ra sóng thần là: A. Chuyển động của các dòng dương lưu, hải lưu B. Lực hút của Mặt Trăng C. Bão, động đất, núi lửa phun ngầm ở đại dương D. Lực hút của Mặt Trời Câu 12. Gió biển là gió thổi: A. Vào ban đêm, từ biển vào đất liền B. Vào ban ngày, từ biển vào đất liền C. Vào ban ngày, từ đất liền ra biển D. Vào ban đêm, từ đất liền ra biển Câu 13. Cho bảng số liệu Sản lượng lương thưc của thế giới, thời kì 1950-2003 Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2003 Sản lượng(triệu tấn) 676 1213 1561 1950 2060 2021 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng lương thực qua các năm A. Miền B. Cột C. Tròn D. Đường Câu 14. Theo cơ cấu dân số theo tuổi thì nhóm tuổi lao động được quy định A. 15-59 B. 18-59 C. 15-50 D. 18-60 Câu 15. Đường chuyển ngày quốc tế được quy định là: A. Kinh tuyến 90o B. Kinh tuyến 180o C. Kinh tuyến oo D. Đường Xích đạo Câu 16. Cây mía phân bố chủ yếu ở miền: A. Ôn đới B. Cận nhiệt C. Hàn đới D. Nhiệt đới Câu 17. Nơi có 6 tháng ngày và 6 tháng đêm trong năm: A. Vòng cực B. Cực C. Xích đạo D. Chí tuyến Câu 18. Có hiện tượng luân phiên ngày đêm vì: A. Trái đất hình khối cầu C. Trái đất hình khối cầu và vận đông tự quay B. Vận đông tự quay của trái đất D. Trái đát hình khối cầu và chuyển động của trái đất quanh mặt trời Câu 19. Giờ quốc tế được gọi là: A. ATM B. GTM C. TAM D. GMT Câu 20. Nơi quanh năm có ngày dài bằng đêm: A. Chí tuyến B. Vùng cực C. Xích đạo D. Ở cực Câu 21. Kiểu tháp dân số mở rộng được thể hiện A. Tỉ suất sinh thấp, trẻ em đông, tuổi thọ trung bình thấp, dân số giảm
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_10_nam_hoc_2016_2017_truo.doc