Bộ đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hai Bà Trưng (Có đáp án)

doc 17 trang lethu 16/11/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hai Bà Trưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hai Bà Trưng (Có đáp án)

Bộ đề kiểm tra học kì I môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hai Bà Trưng (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Môn: Địa Lí 11
 Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
 Mã đề: 162
 Câu 1. Hiện tượng già hóa dân số thế giới được thể hiện ở
 A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp B. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng
 C. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao D. Tất cả các ý trên
 Câu 2. Cho bảng số liệu về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh, giai đoạn 
1985 - 2004: (Đơn vị %)
 Năm 1985 1990 1995 2000 2002 2004
 Tốc độ tăng GDP 2,3 0,5 0,4 2,9 0,5 6,0
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên
 A. GDP tăng liên tục qua các năm B. GDP giảm liên tục qua các năm
 C. Năm 2004 thấp hơn năm 2000 D. GDP tăng trưởng không ổn định
 Câu 3. Nhập cư đã giúp cho Hoa Kỳ
 A. Nguồn lao động có trình độ cao B. Nguồn lao động giàu kinh nghiệm
 C. Tiết kiệm được nguồn chi phí đào tạo lao động D. Các ý trên
 Câu 4. Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng cảu Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở
 A. Ven Địa Trung Hải B. Ven biển Đen
 C. Ven vịnh Péc-xích D. Ven biển Caxpi 
 Câu 5. Nguyên nhân không gây ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển đại dương là:
 A. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ
 B. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
 C. Nước thải qua xử lí rồi đưa xuống sông rạch
 D. Thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng
 Câu 6. Khu vực tiêu dùng lượng dầu thô nhiều nhất thế giới năm 2003 là
 A. Tây Nam Á B. Đông Âu C. Bắc Mĩ D. Đông Nam Á 
 Câu 7. Các dãy núi cao xen các cao nguyên và bồn lục địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc, giàu tài 
nguyên năng lượng, kim loại màu và rừng có đặc điểm tự nhiên của
 A. Vùng Tây Hoa Kỳ B. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ 
 C. Vùng bán đảo Alatxca D. Vùng phía Đông Hoa Kỳ
 Câu 8. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
 A. Vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
 B. Vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông
 C. Vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam
 D. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
 Câu 9. Nhận xét đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ là
 A. Lớn thứ tư thế giới B. Lớn thứ ba thế giới C. Lớn thứ hai thế giới D. Lớn thứ nhất thế giới
 Câu 10. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do
 A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên B. Tuổi thọ trung bình tăng cao
 C. Nhập cư D. Tỉ suất sinh cao
 Câu 11. Nguyên nhân làm tầng ô dôn mỏng dần, và lỗ thủng tầng ô dôn ngày càng mở rộng là:
 A. Khí thải CO2 B. Khí thải CH4 C. Khí thải CFC D. Khí thải NO2
 Câu 12. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
 A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có
 C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp
 Câu 13. Cộng đồng Châu Âu đổi tên thành Liên Minh Châu Âu vào năm
 A. 1993 B. 1996 C. 1994 D. 1995
 Câu 14. Tính đến 1/1/2016 Liên Minh Châu Âu có bao nhiêu thành viên
 Câu 30. Cho bảng số liệu GDP bình quân đầu người một số nước năm 2004
 Tên nước GDP/người (tỉ USD)
 Đan Mạch 45008
 Thụy Điển 38489
 Anh 35861
 Ca - na - đa 30714
 Niu Di - lân 24314
Biểu đồ thích hợp thể hiện GDP bình quân đầu người một số nước là:
 A. Đường B. Cột C. Miền D. Tròn
 Câu 31. Thành phần dân cư Hoa Kỳ rất đa dạng. Hiện nay dân số Hoa Kỳ có nguồn gốc Châu Âu chiểm tỉ lệ
 A. 86% B. 81% C. 83% D. 85% 
 Câu 32. Nhận xét không đúng về Hoa Kỳ
 A. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới B. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới
 C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư D. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
 Câu 33. Hiện nay, dân số Hoa Kỳ đông
 A. Thứ tư thế giới B. Thứ ba thế giới C. Thứ năm thế giới D. Thứ hai thế giới 
 Câu 34. Nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là chất khí:
 A. CFC tăng trong khí quyển B. CO2 tăng trong khí quyển
 C. CH4 tăng trong khí quyển D. NO2 tăng trong khí quyển
 Câu 35. Châu lục có số người nhiễm HIV cao nhất là
 A. Châu Mỹ B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Phi
 Câu 36. Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa?
 A. Thương mại thế giới phát triển mạnh B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
 C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng D. Hợp tác quốc tế được tăng cường
 Câu 37. Vị trí địa lý của Hoa Kỳ có đặc điểm là
 A. Nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương B. Tiếp giáp với Canada và khu vực Mĩ la tinh
 C. Nằm ở bán cầu Tây D. Các ý trên
 Câu 38. Sản xuất máy bay E - bớt do 3 quốc gia sáng lập
 A. Anh, Pháp, Đức B. Phần Lan, Pháp, Đức C. Anh, Pháp, Hà Lan D. Anh, Bỉ, Đức
 Câu 39. Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân làm cho Châu Phi còn nghèo là
 A. Nợ nước ngoài nhiều, thiếu lao động có tay nghề
 B. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi, trình độ dân trí thấp
 C. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân, dân số tăng nhanh, trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục
 D. Thiếu đất sản xuất, phụ thuộc vào nước ngoài
 Câu 40. Năm 2005, dân số Hoa Kỳ đạt
 A. 256,5 triệu người B. 259,6 triệu người C. 269,5 triệu người D. 296,5 triệu người
 Câu 14. Cho bảng số liệu GDP bình quân đầu người một số nước năm 2004
 Tên nước GDP/người (tỉ USD)
 Đan Mạch Thụy Điển 45008 38489 35861 30714 
 Anh Ca - na - đa Niu 24314
 Di - lân
Biểu đồ thích hợp thể hiện GDP bình quân đầu người một số nước là:
 A. Miền B. Đường C. Tròn D. Cột
 Câu 15. Số dân thế giới năm 2012 là 7.021.000.000 người. Dân số Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới. Vậy dân 
số Châu Phi là:
 A. 928.940.000 B. 982.940.000 C. 289.940.000 D. 
892.940.000
 Câu 16. Châu Phi có khí hậu phần lớn là
 A. Nóng B. Ẩm C. Nóng ẩm D. Khô 
nóng
 Câu 17. Thành phần dân cư Hoa Kỳ rất đa dạng. Hiện nay dân số Hoa Kỳ có nguồn gốc Châu Âu chiểm tỉ lệ
 A. 81% B. 86% C. 83% D. 85% 
 Câu 18. Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do:
 A. Điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn
 B. Duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài
 C. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ
 D. Các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở
 Câu 19. Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa?
 A. Hợp tác quốc tế được tăng cường B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
 C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh D. Thương mại thế giới phát triển 
mạnh
 Câu 20. Vị trí địa lý của Hoa Kỳ có đặc điểm là
 A. Tiếp giáp với Canada và khu vực Mĩ la tinh B. Nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
 C. Nằm ở bán cầu Tây D. Các ý trên
 Câu 21. Hiện nay, dân số Hoa Kỳ đông
 A. Thứ tư thế giới B. Thứ hai thế giới 
 C. Thứ ba thế giới D. Thứ năm thế giới
 Câu 22. Nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là chất khí:
 A. NO2 tăng trong khí quyển B. CO2 tăng trong khí quyển
 C. CH4 tăng trong khí quyển D. CFC tăng trong khí quyển
 Câu 23. Nhận xét không đúng về Hoa Kỳ
 A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới
 B. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư
 C. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới
 D. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
 Câu 24. Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là
 A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp B. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp
 C. Cao nguyên cao , đồ sộ và núi thấp D. Đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp
 Câu 25. Khu vực tiêu dùng lượng dầu thô nhiều nhất thế giới năm 2003 là
 A. Đông Âu B. Đông Nam Á C. Bắc Mĩ D. Tây Nam Á
 Câu 26. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
 A. Vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam
 B. Vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông
 C. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
 D. Vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
 Câu 27. Các dãy núi cao xen các cao nguyên và bồn lục địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc, giàu tài 
nguyên năng lượng, kim loại màu và rừng có đặc điểm tự nhiên của
 A. Vùng bán đảo Alatxca B. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ 
 C. Vùng Tây Hoa Kỳ D. Vùng phía Đông Hoa Kỳ
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Môn: Địa Lí 11
 Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
 Mã đề: 230
 Câu 1. Già hóa dân số gây ra hậu quả cơ bản là:
 A. Chi phí chăm sóc trẻ em lớn B. Thiếu việc làm
 C. Thiếu lao động D. Thừa lao động
 Câu 2. Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa?
 A. Hợp tác quốc tế được tăng cường B. Thương mại thế giới phát triển mạnh
 C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh D. Thị trường tài chính quốc tế 
mở rộng
 Câu 3. Nhận xét không đúng về Hoa Kỳ
 A. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư
 B. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới
 C. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
 D. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới
 Câu 4. Các dãy núi cao xen các cao nguyên và bồn lục địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc, giàu tài 
nguyên năng lượng, kim loại màu và rừng có đặc điểm tự nhiên của
 A. Vùng bán đảo Alatxca B. Vùng Tây Hoa Kỳ 
 C. Vùng phía Đông Hoa Kỳ D. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ 
 Câu 5. Nhập cư đã giúp cho Hoa Kỳ
 A. Nguồn lao động giàu kinh nghiệm B. Nguồn lao động có trình độ cao
 C. Tiết kiệm được nguồn chi phí đào tạo lao động D. Các ý trên
 Câu 6. Số lượng hãng hàng không lớn đang hoạt động ở Hoa Kỳ khoảng
 A. 28 B. 29 
 C. 31 D. 30 
 Câu 7. Cộng đồng Châu Âu đổi tên thành Liên Minh Châu Âu vào năm
 A. 1996 B. 1994 C. 1993 D. 1995
 Câu 8. Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân làm cho Châu Phi còn nghèo là
 A. Thiếu đất sản xuất, phụ thuộc vào nước ngoài
 B. Nợ nước ngoài nhiều, thiếu lao động có tay nghề
 C. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi, trình độ dân trí thấp
 D. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân, dân số tăng nhanh, trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục
 Câu 9. Cho bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế các nhóm nước năm 2004: 
(Đơn vị %)
 Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III
 Phát triển 2,0 27,0 71,0
 Đang phát triển 25,0 32,0 43,0
Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế các nhóm nước năm 2004 là
 A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường
 Câu 10. Châu lục có số người nhiễm HIV cao nhất là
 A. Châu Mỹ B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu 
Phi
 Câu 11. Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do:
 A. Duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài
 B. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ
 C. Điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn
 D. Các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở
 Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là chất khí:

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_11_nam_hoc_2016_2017_truo.doc