Bộ đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Nguyễn Du (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Nguyễn Du (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Nguyễn Du (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN DU MÔN: ĐỊA LÍ 11 ĐỀ 186 Họ và tên học sinh: ............................................................................................................................ Lớp: 11.................. A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 1 9 17 25 33 2 10 18 26 34 3 11 19 27 35 4 12 20 28 36 5 13 21 29 37 6 14 22 30 38 7 15 23 31 39 8 16 24 32 40 Câu 1: Đông Nam Á có vị trí cầu nối giữa: Câu 12: Hiệp hội các nước Đông Nam Á gồm bao nhiêu thành A. Lục địa Á - Âu và lục địa Phi. viên? B. Lục địa Á - Âu và lục địa Australia. A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 C. Lục địa Á - Âu và lục địa Nam Mĩ. Câu 13: Đây là đặc điểm của Đông Nam Á lục địa: D. Lục địa Á - Âu và lục địa Nam Cực. A. Đan xen giữa các dãy núi là đồng bằng phù sa màu mỡ. Câu 2: Hai sông Xaluen và Iraoađi nằm ở nước nào của Đông B. Nằm hoàn toàn trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”. Nam Á? C. Bao gồm khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo. A. Myanmar B. Philippines C. Indonesia D. Lào D. Địa hình chủ yếu là đồng bằng, rất ít đồi núi. Câu 3: Quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á không giáp biển là: Câu 14: SEA Games là cơ chế hợp tác của ASEAN thông qua: A. Myanmar B. Thái Lan C. Lào D. Campuchia A. Các dự án, chương trình phát triển. Câu 4: Hạn chế lớn về dân cư của các nước Đông Nam Á là: B. Việc tổ chức các hội nghị. A. Tình trạng bùng nổ dân số vẫn đang tiếp diễn. C. Việc kí kết các hiệp ước. B. Có cơ cấu dân số già nên thiếu lực lượng lao động. D. Các hoạt động văn hóa, thể thao. C. Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động lớn. Câu 15: Đất đai ở các đồng bằng của vùng Đông Nam Á biển đảo D. Lao động dồi dào nhưng chất lượng chưa cao. thường rất màu mỡ vì: Câu 5: Quốc gia Đông Nam Á thường xuyên chịu ảnh hưởng A. Đây là đất phù sa được bồi đắp bởi các hệ thống sông lớn. của các cơn bão nhiệt đới là: B. Có địa hình thấp nên đất đai không bị xói mòn. A. Philippines B. Thái Lan C. Malaysia D. Indonesia C. Chủ yếu là đất do dung nham núi lửa đã bị phong hóa có nhiều khoáng chất. Câu 6: Đây là loại nông sản mà Việt Nam đang dẫn đầu khu D. Là đất phù sa lại có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa vực Đông Nam Á về sản lượng: bị phong hóa. A. Lúa gạo, cao su C. Cao su, hồ tiêu B. Cà phê, hồ tiêu D. Mía, chè Câu 16: Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của biển để đánh bắt hải sản là: Câu 7: Đạo Hồi chiếm phần lớn dân số của: A. Phương tiện đánh bắt còn lạc hậu. A. Thái Lan, Malaysia, Myanmar B. Tình trạng tranh chấp chủ quyền trên biển Đông giữa các B. Lào, Campuchia, Thái Lan nước. C. Campuchia, Malaysia, Brunei C. Thiên tai thường xuyên xảy ra trên khu vực biển Đông. D. Indonesia, Malaysia, Brunei D. Các nước chưa chú trọng vào hoạt động kinh tế biển. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Đông Câu 17: Quốc gia nào sau đây không tham gia sáng lập tổ chức Nam Á biển đảo? ASEAN? A. Nhiều đồng bằng rộng lớn. A. Indonesia B. Malaysia C. Brunei D. Philippines B. Nhiều đồi núi. C. Ít đồng bằng. Câu 18: Sông ngòi của các nước Đông Nam Á lục địa không có D. Núi có độ cao dưới 3000m. đặc điểm nào? A. Sông chảy chủ yếu theo hướng Bắc - Nam hoặc Tây Bắc - Câu 9: Việt Nam gia nhập khối ASEAN vào năm nào? Đông Nam. A. 1986 B. 1995 C. 1997 D. 1999 B. Mang nhiều phù sa và tạo nên nhiều đồng bằng rộng lớn, Câu 10: Quốc gia nào sau đây trong khu vực Đông Nam Á có phì nhiêu. ngành khai thác than đá phát triển nhất? C. Sông ngắn và dốc, ít có tiềm năng thủy điện và giao thông. A. Việt Nam B. Thái Lan C. Philippines D. Malaysia D. Chế độ nước phụ thuộc nhiều vào chế độ mùa của khí hậu. Câu 11: Khi mới thành lập, ASEAN gồm những thành viên Câu 19: Đông Nam Á là quê hương của cây lúa gạo do nguyên nào? nhân cơ bản nào? A. Indonesia, Singapore, Lào A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, thuận lợi cho việc tưới tiêu. B. Philippines, Brunei, Đông Timo B. Khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo, gió mùa, ẩm. C. Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore C. Có nhiều cao nguyên đất đỏ bazan màu mỡ. D. Myanmar, Singapore, Thái Lan D. Nhân dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa nước. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN DU MÔN: ĐỊA LÍ 11 ĐỀ 236 Họ và tên học sinh: ............................................................................................................................ Lớp: 11.................. A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 1 9 17 25 33 2 10 18 26 34 3 11 19 27 35 4 12 20 28 36 5 13 21 29 37 6 14 22 30 38 7 15 23 31 39 8 16 24 32 40 Câu 1: Đặc điểm không phải của nền nông nghiệp các nước Câu 11: Sức cạnh tranh cuả các ngành công nghiệp chế biến và lắp Đông Nam Á: ráp của các nước Đông Nam Á là do: A. Lúa gạo là cây lương thực quan trọng nhất. A. Trình độ khoa học kĩ thuật cao. B. Có thế mạnh về cây công nghiệp. B. Sự suy giảm của các cường quốc khác. C. Có truyền thống về đánh bắt, nuôi trồng thủy, hải sản. C. Nguồn lao động dồi dào và tiền công lao động thấp. D. Chăn nuôi là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp. D. Nguồn nguyên liệu dồi dào, chất lượng cao. Câu 2: Sông dài nhất Đông Nam Á là Câu 12: Quốc gia nào sau đây chưa tham gia tổ chức ASEAN? A. sông Xaluen C. sông Hồng A. Campuchia B. Myanmar C. Brunei D. Đông Timo B. sông Mê Nam D. sông Mê Công Câu 13: Dịch vụ là ngành được các nước Đông Nam Á ưu tiên Câu 3: Năm thành viên sáng lập ASEAN là: phát triển nhằm mục đích: A. Thái Lan, Singapore, Malaysia, Philippines, Brunei A. Nâng cao đời sống nhân dân. B. Thái Lan, Malaysia, Singapore, Indonesia, Philippines B. Tạo cơ sở hạ tầng, thu hút đầu tư. C. Thái Lan, Indonesia, Singapore, Philippines, Myanmar C. Khai thác lợi thế của vị trí địa lí. D. Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Singapore, Lào D. Làm đòn bẩy thúc đẩy các ngành kinh tế khác. Câu 4: Tổng số các quốc gia nằm trong khu vực Đông Nam Á Câu 14: Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào là: sau đây? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương Câu 5: Đây là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo: B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương B. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy theo D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương hướng Tây Bắc – Đông Nam. Câu 15: Thách thức lớn nhất mà tổ chức ASEAN đang phải đối C. Chủ yếu là núi trung bình và núi thấp. mặt giải quyết là: D. Có nhiều đồng bằng lớn được hình thành bởi phù sa A. Tình trạng bất ổn ở một số quốc gia thành viên do vấn đề sông. sắc tộc và tôn giáo. Câu 6: Quốc gia chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão ở Đông B. Trình độ phát triển còn rất chênh lệch giữa các quốc gia Nam Á là: thành viên. A. Việt Nam B. Malaysia C. Philippines D. Indonesia C. Sự bất đồng quan điểm giữa các thành viên cũ và mới. D. Nhiều vấn đề bức xúc về kinh tế xã hội ở một số quốc gia Câu 7: Hai loại đất chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là: thành viên. A. Phù sa và Pôtdon C. Feralit và secnodiom B. Phù sa và feralit D. Feralit và pôtdon Câu 16: Đây là loại nông sản mà Đông Nam Á đang dẫn đầu thế giới về sản lượng: Câu 8: Một số dân tộc ở vùng Đông Nam Á phân bố không A. lúa gạo B. cà phê C. cao su D. chè theo biên giới quốc gia cho nên: A. Gây khó khăn cho việc quản lí, ổn định chính trị - xã hội Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Đông ở các nước. Nam Á lục địa? B. Viêc giao lưu kinh tế văn hóa giữa tất cả các nước được A. Đan xen đồng bằng và đồi núi. thuận lợi. B. Địa hình chia cắt mạnh. C. Tất cả các nước đều có thành phần dân tộc rất đa dạng. C. Không có hướng chung của địa hình. D. Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa, xã hội của người D. Các dãy núi dài hướng Tây Bắc – Đông Nam. dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng. Câu 18: Đây là cơ chế hợp tác của ASEAN thông qua các hoạt Câu 9: Đây là quốc gia duy nhất của ASEAN thuộc NICs: động thể dục thể thao: A. Singapore B. Thái Lan C. Brunei D. Indonesia A. AIPO B. AIPA C. AFTA D. SEAGAME Câu 10: Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta với các nước Câu 19: Thành viên thứ 10 của tổ chức ASEAN là: ASEAN là: A. Campuchia B. Việt Nam C. Lào D. Myanmar A. Gạo C. Máy móc, thiết bị Câu 20: Nước Đông Nam Á duy nhất không trồng lúa gạo là: B. Than đá D. Xi măng, sắt, thép A. Thái Lan B. Singapore C. Brunei D. Myanmar ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN DU MÔN: ĐỊA LÍ 11 ĐỀ 384 Họ và tên học sinh: ............................................................................................................................ Lớp: 11.................. A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 1 9 17 25 33 2 10 18 26 34 3 11 19 27 35 4 12 20 28 36 5 13 21 29 37 6 14 22 30 38 7 15 23 31 39 8 16 24 32 40 Câu 1: Khí hậu của khu vực Đông Nam Á biển đảo là: Câu 10: Đây là một trong những thách thức lớn của ASEAN: A. Cận nhiệt gió mùa và nhiệt đới gió mùa. A. Chỉ mới có 10/11 quốc gia gia nhập ASEAN. B. Cận nhiệt gió mùa và cận xích đạo. B. Trình độ phát triển không đều giữa các nước thành viên. C. Nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo. C. Bất đồng quan điểm giữa các thành viên cũ và mới. D. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo. D. Vấn đề tranh chấp trên biển Đông chưa được giải quyết. Câu 2: Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất của vùng Đông Câu 11: “Nhiệt độ trung bình năm trên 23 oC, biên độ nhiệt dưới Nam Á là: 3oC, lượng mưa lớn, mưa quanh năm”, đó là đặc điểm khí hậu của: A. Myanmar B. Việt Nam C. Indonesia D. Thái Lan A. Singapore B. Việt Nam C. Myanmar D. Philippines Câu 3: Sông ngòi của các nước Đông Nam Á lục địa không có Câu 12: Đất đai ở các đồng bằng của vùng Đông Nam Á biển đảo đặc điểm nào? thường rất màu mỡ vì: A. Sông ngắn và dốc, ít có tiềm năng thủy điện và giao A. Chủ yếu là đất do dung nham núi lửa đã bị phong hóa có thông. nhiều khoáng chất. B. Sông chảy chủ yếu theo hướng Bắc - Nam hoặc Tây Bắc B. Là đất phù sa lại có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa - Đông Nam. bị phong hóa. C. Mang nhiều phù sa và tạo nên nhiều đồng bằng rộng lớn, C. Đây là đất phù sa được bồi đắp bởi các hệ thống sông lớn. phì nhiêu. D. Có địa hình thấp nên đất đai không bị xói mòn. D. Chế độ nước phụ thuộc nhiều vào chế độ mùa của khí Câu 13: Qua 50 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà hậu. ASEAN đạt được là gì? Câu 4: Núi lửa và động đất là thiên tai thường xảy ra ở nước A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao. nào trong Đông Nam Á? B. Đời sống nhân dân được cải thiện. A. Indonesia và Singapore C. Philippines và Indonesia C. Chỉ duy nhất một quốc gia chưa gia nhập ASEAN. B. Việt Nam và Myanmar D. Philippines và Malaysia D. Cán cân xuất nhập khẩu toàn khối luôn luôn dương. Câu 5: Ở Đông Nam Á, diện tích gieo trồng lúa giảm là do: Câu 14: Cho bảng số liệu A. Thủy lợi chậm phát triển. SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ CÁC B. Đất bị thoái hóa, bạc màu. KHU VỰC CÒN LẠI CỦA THẾ GIỚI (ĐVT: Nghìn tấn) C. Thiếu vốn đầu tư. Năm 1985 1990 2000 2005 D. Trồng cây công nghiệp để xuất khẩu. Đông Nam Á 68,21 121,7 142,62 188,75 Câu 6: Quốc gia nào sau đây không tham gia sáng lập tổ chức Các khu vực còn lại 73,69 116,2 167,08 219,77 ASEAN? Nhận định đúng nhất là: A. Malaysia B. Indonesia C. Brunei D. Philippines A. Sự gia tăng sản lượng hồ tiêu của Đông Nam Á luôn cao hơn mức gia tăng của thế giới. Câu 7: Phần lớn dân cư Philippines theo đạo: B. Tỉ trọng sản lượng hồ tiêu của Đông Nam Á so với thế giới A. Bàlamôn B. Phật C. Thiên chúa D. Hồi năm 2005 giảm so với năm 1985. Câu 8: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các C. Đông Nam Á luôn chiếm trên 50% sản lượng hồ tiêu của nước Đông Nam Á là: thế giới. A. Phục vụ cho công nghiệp chế biến trong nước. D. Tỉ trọng sản lượng hồ tiêu của Đông Nam Á so với các khu B. Thay thế các cây lương thực. vực còn lại của thế giới có xu hướng tăng lên. C. Xuất khẩu để thu ngoại tệ. Câu 15: Điều này nói lên sự hội nhập ngày càng sâu rộng của nước D. Khai thác thế mạnh về đất đai. ta vào ASEAN: Câu 9: Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của A. Việt Nam xuất khẩu gạo sang Indonesia và Philippines. các nước Đông Nam Á? B. 30% giao dịch thương mại quốc tế của nước ta là với các A. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện nước ASEAN. đại. C. Việt Nam đang từng bước thực hiện lộ trình các cam kết B. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm. của AFTA. C. Dịch vụ phát triển khá đều giữa các nước trong khu vực. D. Việt Nam là nước chủ nhà của Hội nghị cấp cao ASEAN D. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp. lần thứ 10.
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_11_nam_hoc_2016_2017_tru.doc