Bộ đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 11 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 11 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 11 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 – 2009 TRƯỜNG THPT KRƠNG ANA MƠN : HĨA HỌC 11 PHẦN CHUNG : Dành cho tất cả học sinh Câu 1 ( 3đ chuẩn ); (2,5đ nc) : Hồn thành sơ đồ chuyển hĩa sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng ) Metan (1) axetilen (2) etilen (3) etyl bromua (4) etanol (5) andehit axetic Câu 2 ( 3đ chuẩn); (2,5đ nc) : Trình bày phương pháp hĩa học nhận biết các sau:, dd phenol, hex-1-in styren và proan-1-ol. Viết PTHH các phản ứng xảy ra. Câu 3: (2đ ) Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 1,68 lit khí hidro (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được 5,8g Natri phenolat. a.Viết phương trình hĩa học của các phản ứng xảy ra. b.Tính thành phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đã dùng. PHẦN RIÊNG : Học sinh học chương trình nào chỉ được chọn phần riêng dành cho chương trình đĩ A. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn Câu 4A (2đ): Cho 0,87 gam một andehit là đồng đẳng với anđehitfomic phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 3,24 gam kết tủa Ag. a. Viết CTCT của andehit 0 b. Cho 0,87 andehit trên phản ứng với H 2 dư (cĩ xúc tác Ni, t ). Tính thể tích H2 (ở đktc) đã phản ứng. (các phản ứng xảy ra hồn tồn). B. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao Câu 4B.(1đ) Viết PTHH của các phản ứng để chuyển hĩa But-1-en thành 2,3-đibrombutan. Câu 5B. (2đ). Hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng, cĩ khối lượng m gam. Chia A thành hai phần bằng nhau. Phần 1: Đốt cháy hồn tồn rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vơi trong dư thì thu được 26 gam kết tủa. Phần 2: Cho tác dụng với lượng vừa đủ Na, rồi đem cơ cạn thì thu được 7,64 gam muối khan. Tính m và viết CTCT hai ancol, biết oxi hĩa A bằng CuO, t0 thì trong sản phẩm cĩ xeton. Sở GD & ĐT ĐăkLăk KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT Krơng Ana Mơn:HĨA HỌC 11 (Học sinh khơng được sử dụng bảng HTTH) I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (5 điểm) Câu 1. ( 3 điểm ) Hồn thành chuyển hĩa sau (ghi rõ điều kiện nếu cĩ): (1) (2) (3) (4) (5) (6) CH4 C2H2 C2H4 CH3CHO C2H5OH CH3CHO CH3COOH Câu 2. (1 điểm) Viết phương trình phản ứng chứng minh anđehit cĩ thể đĩng vai trị là một chất oxi hĩa cũng cĩ thể đĩng vai trị là một chất khử. Câu 3. (1 điểm) Gọi tên thay thế các hợp chất hữu cơ sau: X: CH 3-CH(CH3)-CH2-CH(OH)-CH3 và Y: CH3-CH(CH3)-CH2-CHO II/ PHẦN RIÊNG (5 điểm) A. PHẦN CHỈ DÀNH CHO HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (Các câu 4A, 5A) Câu 4A.(2 điểm) Oxi hĩa hồn tồn 11,5g một ancol no đơn chức mạch hở A bằng CuO, đun nĩng thu được sản phẩm hữu cơ B. Cho B tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ thấy tạo thành 54g Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Xác định CTPT, viết CTCT thu gọn và gọi tên của A, B. Câu 5A.(3 điểm) Cho 32,6g hỗn hợp gồm phenol và một ancol no đơn chức mạch hở X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lit khí (đktc).Mặt khác nếu cho 32,6g hỗn hợp trên tác dụng với nước Br2 dư thì được 66,2g kết tủa trắng. a. Viết phản ứng xảy ra, tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. b. Tìm CTCT của X? B. PHẦN CHỈ DÀNH CHO HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (Các câu 4B, 5B) Câu 4B.(1,5 điểm) Hãy sắp xếp các chất C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO theo chiều tăng dần nhiệt dộ sơi, giải thích? Câu 5B.(3,5 điểm) Đốt hồn tồn 9,4g hỗn hợp A gồm 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 7,84 lit CO2 (đktc) và 10,8g H2O. a. Xác định CTPT và tính % khối lượng mỗi ancol trong A? b. Oxi hĩa hồn tồn 4,7g hỗn hợp A bằng CuO, đun nĩng thu được hỗn hợp chất hữu cơ B. Cho B tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nhẹ thấy tạo thành m gam Ag. Viết các phản ứng xảy ra và tính m? (Cho C=12; H=1; O=16; Br = 80; Ag =108) ĐÁP ÁN: I/ Phần chung Câu 1(3 điểm) Hồn thành mỗi phương trình 0,5 điểm. Nếu thiếu cân bằng hoặc điều kiện trừ nửa số điểm Câu 2(1 diểm) Viết đúng 1 phương trình 0,5 điểm Câu 3(1điểm) Câu 5A.(3 điểm) Hỗn hợp A gồm anđehit axetic và một axit cacboxylic no đơn chức mạch hở X (khơng phải HCOOH). Cho 14 gam hỗn hợp A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nĩng thu được 32,4g Ag. Mặt khác cũng 14 gam hỗn hợp A được trung hịa bởi 100ml dung dịch NaOH 1M. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra, tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. b. Xác định cơng thức cấu tạo, gọi tên X (tên thay thế). c. Hiđro hĩa hồn tồn lượng anđehit trong A với hiệu suất phản ứng là 80% thu được m gam ancol. Tính m? B. PHẦN CHỈ DÀNH CHO HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (Các câu 4B, 5B) Câu 4B.(1,5 điểm) Viết cơng thức cấu tạo các đồng phân cĩ CTPT C7H8O chứa vịng benzen. Xác định cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của A, B, C trong số các đồng phân trên biết chất A phản ứng với dung dịch NaOH, chất B khơng tác dụng với Na, chất C tác dụng với Na nhưng khơng tác dụng với dung dịch NaOH. Câu 5B.(2,5 điểm) Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức A, B đều bậc 1 cĩ M A< MB và tỉ lệ mol nA:nB = 1:2. Cho 1,52 gam X tác dụng hết với CuO nung nĩng, sản phẩm anđehit sinh ra cho tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong NH3, đun nĩng thu được 8,64g kết tủa Ag. Lập CTPT và tính khối lượng mỗi ancol. (Cho C=12; H=1; O=16; Ag =108) ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN HĨA HỌC 2012 I. Phần chung Câu 1(3 đ) Mỗi phương trình đúng đầy đủ 0,5 đ 6 pt: 3 điểm Thiếu điều kiện hoặc cân bằng trừ ½ số điểm Phương trình e HS viết sản phẩm etylbenzen GV thống nhất? Phương trình g HS viết 1 sản phẩm 0,25 điểm Câu 2. (2 điểm) Dùng thuốc thử đúng, nhận ra 1 chất, viết đúng pt 0,5 điểm 3 chất 1,5 đ Chất cịn lại: 0,5 đ Gợi ý: Trích mẫu thử, dùng Cu(OH)2 nhận ra glixerol, pt : 0,5 đ Dùng dd Br2 nhận ra phenol (mất màu brom và cĩ kết tủa trắng), pt: 0,5 đ Và nhận ra etanal (mất màu dd brom), pt: 0,5 đ Chất khơng cĩ hiện tượng là benzen 0,5 đ Lưu ý: + Với học sinh cơ bản do khơng học phản ứng với dd brom của anđehit nên khi HS dùng dd brom chỉ nhận ra phenol vẫn cho điểm (GV thống nhất điểm này) + Học sinh cĩ thể làm cách khác. Câu 3.( 1 đ) Mỗi phương trình đúng 0,5 đ II. Phần riêng A. Chương trình chuẩn: Câu 4A. (1 điểm) + Viết đúng CTCT: H-C-OH: 0,25 đ O + do cịn nhĩm -CH= O nên cĩ phản ứng tráng bạc: 0,25 đ + ptfư: HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 +H2O (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3. 0,5 đ Câu 5A. (3 đ) a, b. Gọi cơng thức của X là: RCOOH (R: no) hoặc CnH2n+1COOH (n 0) Với AgNO3/NH3 chỉ cĩ andehit phản ứng: CH3CHO 2Ag (HS viết phản ứng đầy đủ) 0,5 đ 32,4 0,15 = 0,3 mol 108 Khối lượng CH3OH là: 0,15.44 = 6,6 gam Vậy khối lượng axit X là: 14 – 6,6 = 7,4 gam 0,5 đ Với dd NaOH chỉ cĩ axit phản ứng: RCOOH + NaOH RCOONa + H2O. 0,5 đ 0,1 0,1.1= 0,1 mol 7,4 Ta cĩ MRCOOH = = 74 0,25 đ 0,1 R + 45 = 74 R = 29 (C2H5-) 0,25 đ Vậy CTCT của X là: CH3-CH2-COOH, tên của X là: propanoic 0,5 đ c. pt: CH3CH=O + H2 CH3CH2OH 0,15x80 0,15 H 80% = 0,12 mol 0,25 đ 100 Khối lượng của ancol là: 46x0,12 = 5,52 gam. 0,25 đ C. Chương trình nâng cao Câu 4B. (1,5 đ) Viết đúng 5 cơng thức 1 đ ..4. (0,75 đ) 3 (0,5 đ) ...1 hoặc 2.. (0,25 đ) Câu 6: (3,0 đ) Từ CH4 và các chất vơ cơ cần thiết. Hãy viết phương trình phản ứng (viết ở dạng cơng thức cấu tạo thu gọn) điều chế poli etilen, poli butađien (poli buta-1,3-đien). Câu 7: (1,0 đ) Hiđrat hĩa 2,6 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong mơi trường axit, đun nĩng thu được hỗn hợp sản phẩm cĩ CH3CHO. Cho tồn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 22,08 gam kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng hiđrat hĩa axetilen? Câu Gợi ý Điểm 0 xt,t , p 0,5 a. nCH3 -CH = CH2 (-CH-CH2 -)n CH3 b. C3H7 -C CH + AgNO3 + NH3 C3H7 -C CAg + NH4NO3 0,5 c. C6H5 – CH = CH2 + Br2 → C6H5 –CHBr-CH2Br 0,5 1 0 d. C H -CHO +2AgNO + 3NH +H O xt C H -COONH +2Ag +2NH NO 0,5 (3,0đ) 2 5 3 3 2 2 5 4 4 3 0,5 e. CH -COOH + KOH CH -COOK +H O 3 3 2 0,5 t0 f. CH3 –CH(OH) -CH3 +CuO CH3 - CO - CH3 + Cu + H2O ( Thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm mỗi câu.) a. Dung dịch brom nhạt màu sau đĩ mất màu. 0,25 0,25 2 C2H4 + Br2 → CH2Br –CH2Br 0,25 (1,0đ) b. Cĩ hiện tượng vẩn đục (phenol ít tan trong nước lạnh) 0,25 C6H5-ONa + CO2 + H2O → C6H5-OH + NaHCO3 30,4 0,5 M = 50,67 0,6 0,5 C2 H5OH n = 2,3 3 C3H7OH (2,0đ) 0,5 46x 60y 30,4 x 0,4 Ta cĩ x y 0,6 y 0,2 0,5 mC2H5OH = 0,4.46=18,4 g, mC3H7OH= 0,2.60= 12g (thí sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) CH3 –CH2 –CH2 –CH2 –CHO Pentanal 0,5 CH3 –CH –CH2 –CHO 3- metyl butanal 0,5 CH3 4 CH3 –CH2 –CH –CHO 2- metyl butanal 0,5 (2,0đ) CH3 CH3 0,5 CH3 –C –CHO 2,2- đimetyl propanal CH3 (cơng thức đúng 0,25đ, tên đúng 0,25 đ) n Ag= 64,8/108= 0,6 mol ta thấy R-CHO 2Ag 0,5 nAg HCHO 0,2 0,6 hỗn hợp phải cĩ HCHO 0,5 5 nhh CH3CHO (2,0đ) x y 0,2 x 0,1 0,5 4x 2y 0,6 y 0,1 0,5 m 0,1.30 3gam,m 0,1.44 4,4gam HCHO CH3CHO 0 1) 2 CH 1500C C H +3H 4 ll.nhanh 2 2 2 0,5 Pd /PbCO3,t0 0,5 2) CH CH + H2 CH2=CH2 6 0 t ,Na, p 0,5 (3,0đ) 3) nCH2 = CH2 (-CH2 -CH2 -)n Xt,t0 0,5 4) 2CH CH CH2=CH-CCH 0,5 Pd /PbCO3,t0 5) CH2=CH-CCH + H2 CH2 = CH - CH = CH2
File đính kèm:
bo_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_krong_an.doc