Bộ đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Có đáp án)
Sở GD-ĐT Tỉnh ĐĂKLĂK KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2016-2017 Trường THPT BUÔN MA THUỘT Môn: HÓA Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 Mã đề: 123 . . . ( Cho C=12, H=1, O=16, Al=27, Pb=207,Ag=108 , Al=27, Ni=59,Fe=56,Cu=64,N=14,Ca=40) Câu 31. Nhóm kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch kiềm là A. Na; Mg; Cu; Al B.Be; Mg; Ca; Ba C. K; Na; Ca; Zn D. Ba; Na; Ca; K Câu 32. Một dung dịch có chứa các ion Na+; Ca2+; Ba2+; H+; Cl-, phải dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+; Ba2+; H+ ra khỏi dung dịch ban đầu ? A. AgNO3 B. K2CO3 C.NaOH D. Na2SO4 Câu 33. Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl; dung dịch Cu(NO3)2; dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là A. Fe B. Zn C. Al D. Cu Câu34. Chỉ dùng dung dịch Na2CO3 có thể phân biệt mỗi dung dịch trong dãy dung dịch không nhãn sau ? A. NaCl; MgCl2; Fe(NO3)3 B. CaCl2; AlCl3; MgSO4 C. CaCl2; MgCl2; Fe(NO3)3 D. KNO3; CaCl2; BaCl2 Câu 35. Hòa tan 4,8g hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol 1:1 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, kết thúc phản ứng thu được 0,1 mol sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Sản phẩm khử đó là A. S B. SO2 C. H2S D. SO3 Câu 36. Chỉ dùng 1 dung dịch thuốc thử để nhận biết các dung dịch muối sau AlCl3; (NH4)2SO4; NH4Cl; MgCl2; FeCl2; FeCl3; NaCl A. NaOH B. BaCl2 C. AgNO3 D. Ba(OH)2 Câu37. Kim loại nào có thể điều chế từ quặng boxit ? A. Natri B. Nhôm C. Sắt D. Canxi Câu 38. Ngâm một lá Pb trong dung dịch AgNO3 sau một thời gian khối lượng dung dịch thay đổi 0,8g .Khi đó khối lượng lá Pb thay đổi như thế nào ? A. giảm 0,8g. B. tăng 0,8g. C. không thay đổi. D. giảm 0,99g. Câu 39. Hòa tan hết 10,8g hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 4,48 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn.Khối lượng Crom có trong hỗn hợp là A. 7,8g B. 5,2g C. 6,5g D. 5,6g Câu 40. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,15 mol FeCl2 trong điều kiện không có không khí, khi các phản ứng xảy ra hòan toàn thì khối lượng kết tủa thu được là A. 16,05g B. 10,95g C. 13,50g D. 15,5g Câu 41. Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 7,8 gam chất rắn Z. Giá trị của m là A. 5,6 gam. B. 6,1 gam C. 13,2 gam. D. 6,6 gam. Câu 42. Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra 0,03 mol NO2và 0,02 mol NO khối lượng Fe bị hòa tan là A. 0,56g. B. 1,68g. C. 2,24g. D. 1,12g. Câu 43. Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Natri B. Canxi C. Nhôm D. Sắt Câu 44. Trong hợp kim Al-Ni cứ 5 mol Al có 0,5 mol Ni. Thành phần % của Al trong hợp kim là A. 82,1 B. 80% C. 20% D. 18% Câu 45. Kim loại M thuộc nhóm IIA thì oxit có công thức là A. M2O3. B. M2O7. C. MO. D. M2O. Câu 46. Cho 0,04 mol Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO( là sản phẩm khử duy nhất).Sau khi phản ứng xảy ra hòa toàn khối lượng muối sắt thu được là A. 7,2gam. B. 5,4 gam. C. 5,96 gam. D. 10,8gam. Câu 47. Hấp thụ V lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02 M thì thu được 0,2g kết tủa.Giá trị của V là A. 44,8 ml hoặc 112 ml B. 224 ml C. 44,8 ml hoặc 224ml D. 44,8 ml Câu 48. Điện phân hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ thì sau khi điện phân khối lượng dung dịch đã giảm là 1 Sở GD-ĐT Tỉnh ĐĂKLĂK KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2016-2017 Trường THPT BUÔN MA THUỘT Môn: HÓA Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . . Mã đề: 234 ( Cho C=12, H=1, O=16, Al=27, Pb=207,Ag=108 , Al=27, Ni=59,Fe=56,Cu=64,N=14,Ca=40) Câu 31. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,15 mol FeCl2 trong điều kiện không có không khí, khi các phản ứng xảy ra hòan toàn thì khối lượng kết tủa thu được là A. 15,5g B. 10,95g C. 16,05g D. 13,50g Câu 32. Điện phân hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ thì sau khi điện phân khối lượng dung dịch đã giảm là A. 6,4g B. 18,8g C. 1,6g D. 8,0g Câu 33. Trạng thái cơ bản, kim loại kiềm thổ có số e hóa trị là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 34. Kim loại nào có thể điều chế từ quặng boxit ? A. Canxi B. Natri C. Sắt D. Nhôm Câu35. Cho 0,04 mol Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO( là sản phẩm khử duy nhất).Sau khi phản ứng xảy ra hòa toàn khối lượng muối sắt thu được là A.7,2gam. B. 5,4 gam. C. 5,96 gam. D. 10,8gam. Câu36. Cho 0,15 mol bột Cu và 0,3 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,45 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là : A. 4,48 B. 0,08 C.6,72 D. 8,96 Câu 37. Chỉ dùng dung dịch Na2CO3 có thể phân biệt mỗi dung dịch trong dãy dung dịch không nhãn sau ? A. CaCl2; MgCl2; Fe(NO3)3 B. KNO3; CaCl2; BaCl2 C. NaCl; MgCl2; Fe(NO3)3 D. CaCl2; AlCl3; MgSO4 Câu 38. Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Canxi B. Natri C. Sắt D. Nhôm Câu 39. Hòa tan hết 10,8g hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 4,48 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn.Khối lượng Crom có trong hỗn hợp là A. 5,2g B. 7,8g C. 6,5g D. 5,6g Câu 40. Cho 37,44 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) vào dung dịch X chứa 84,6 gam Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ chất rắn, thu được dung dịch không màu có khối lượng giảm so với khối lượng của X là 7,62 gam. Kim loại M là A. K B. Ca C. Be D. Mg Câu 41. Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần tính khử ? A. Al; Mg; Ca; K B. K; Al; Mg; Ca C. Mg; K; Ca; Al. D. Mg; Ca; K; Al Câu 42. Cặp khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ? A. NO2; SO2 B. CH4; NH3 C. CH4; H2S D. NH3; H2 Câu 43. Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá ..) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn? A. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô. B. Dùng phân đạm, fomon. C. Dùng phân đạm, nước đá. D. Dùng fomon, nước đá. Câu 44. Cho các trường hợp sau đây, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa là A. Đốt dây Fe trong khí oxi. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Cho lá Zn vào dung dịch HCl. D. Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Câu 45. Cho 5g kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu 2,8 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn.Tên của kim loại kiềm thổ là A. Magie B. Bari C. Beri D. Canxi Câu 46. Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra 0,03 mol NO2và 0,02 mol NO khối lượng Fe bị hòa tan là A. 2,24g. B.0,56g. C. 1,12g. D.1,68g. 3 Sở GD-ĐT Tỉnh ĐĂKLĂK KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2016-2017 Trường THPT BUÔN MA THUỘT Môn: HÓA Thời gian: 45 phút Mã đề: 345 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . . ( Cho C=12, H=1, O=16, Al=27, Pb=207,Ag=108 , Al=27, Ni=59,Fe=56,Cu=64,N=14,Ca=40) Câu 31. Có các chất NaCl; KCl; Na2CO3; HCl. Chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời là ? A. Na2CO3 B. KCl C. HCl D. NaCl Câu 32. Trạng thái cơ bản, kim loại kiềm thổ có số e hóa trị là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu33. Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Natri B. Sắt C. Canxi D. Nhôm Câu 34. Nhóm kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch kiềm là A. Na; Mg; Cu; Al B. K; Na; Ca; Zn C.Be; Mg; Ca; Ba D. Ba; Na; Ca; K Câu 35. Cho 0,04 mol Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO( là sản phẩm khử duy nhất).Sau khi phản ứng xảy ra hòa toàn khối lượng muối sắt thu được là A. 10,8gam. B. 5,4 gam. C. 5,96 gam. D. 7,2gam. Câu 36. Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl; dung dịch Cu(NO3)2; dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là A. Fe B. Al C. Zn D. Cu Câu 37. Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá ..) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn? A. Dùng phân đạm, nước đá. B. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô. C. Dùng fomon, nước đá. D. Dùng phân đạm, fomon. Câu 38. Cho 5g kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thu 2,8 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn.Tên của kim loại kiềm thổ là A. Magie B. Canxi C. Beri D. Bari Câu 39. Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 7,8 gam chất rắn Z. Giá trị của m là A. 5,6 gam. B. 6,6 gam. C. 13,2 gam. D. 6,1 gam Câu 40. Để làm khô khí H2S ta có thể dùng A. Ca(OH)2 B. P2O5 C. CaO D. CuSO4 khan Câu 41. Chỉ dùng dung dịch Na2CO3 có thể phân biệt mỗi dung dịch trong dãy dung dịch không nhãn sau ? A. NaCl; MgCl2; Fe(NO3)3 B. CaCl2; AlCl3; MgSO4 C. CaCl2; MgCl2; Fe(NO3)3 D. KNO3; CaCl2; BaCl2 Câu 42. Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần tính khử ? A. Mg; K; Ca; Al. B. Mg; Ca; K; Al C. Al; Mg; Ca; K D. K; Al; Mg; Ca Câu 43. Cho 37,44 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) vào dung dịch X chứa 84,6 gam Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ chất rắn, thu được dung dịch không màu có khối lượng giảm so với khối lượng của X là 7,62 gam. Kim loại M là A. Ca B. Be C. K D. Mg Câu 44. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối sắt( II)? A. FeO + HCl B. Fe + Fe(NO3)3 C. Fe(OH)2 + H2SO4(loãng) D. FeCO3 + HNO3(loãng) Câu 45. Cho các trường hợp sau đây, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa là A. Thép cacbon để trong không khí ẩm. B. Đốt dây Fe trong khí oxi. C. Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng. D. Cho lá Zn vào dung dịch HCl. Câu 46. Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra 0,03 mol NO2và 0,02 mol NO khối lượng Fe bị hòa tan là A. 1,68g. B. 2,24g. C. 1,12g. D. 0,56g. Câu 47. Điện phân hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ thì sau khi điện phân khối lượng dung dịch đã giảm là A. 8,0g B. 6,4g C. 18,8g D. 1,6g 5
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_12_nam_hoc_2016_2017_tr.pdf