Bộ đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 26 trang lethu 03/05/2025 90
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn

Bộ đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn
 Trang 1/7 - Mã đề: 150
 SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KI ỂM TRA HỌC KÌ II
 Trường THPT Lê Quý Đôn NĂM HỌC 2016 - 2017
 MÔN: SINH 12 -CƠ BẢN
 Thời gian làm bài: 50 phút; 
 (40 câu trắc nghiệm)
 ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD....................... 
 Mã đề: 150
 Câu 81. Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu 
gen giữa các quần thể?
 A. Đột biến. B. Cách li địa lí.
 C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
 Câu 82. Phát biểu nào dưới đây là sai về các sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học?
 A. Trong khí quyển nguyên thủy của quả đất chưa có oxi.
 B. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.
 C. Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hóa học mới chỉ là giả thiết chưa 
được chứng minh bằng thực nghiệm.
 D. Dưới tác dụng của các nguồn năng lượng trong tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình 
thành nên các hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêotit.
 Câu 83. Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh ở:
 A. kỉ Silua. B. kỉ Phấn trắng.
 C. kỉ Cacbon (Than đá). D. kỉ Đệ tam.
 Câu 84. Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
 A. Đối tượng động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể.
 B. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen 
quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường. 
 C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có đặc điểm thích nghi với 
môi trường.
 D. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá 
thể trong quần thể
 Câu 85. Tiến hóa sinh học là quá trình hình thành:
 A. các loài sinh vật ngày nay. B. các tế bào nguyên thủy.
 C. các giọt coaxecva. D. hệ tương tác Prôtêin - axit nuclêic.
 Câu 86. Cách li không phải là nhân tố tiến hóa vì:
 A. làm thay đổi giá trị thích nghi của đột biến 
 B. tạo ra cá thể thích nghi và quần thể thích nghi 
 C. tạo ra biến dị sơ cấp và biến dị thứ cấp cho tiến hóa
 D. không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
 Câu 87. Các bằng chứng hoá thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong phạm vi chi Homo là 
loài:
 A. Homo erectus B. Homo habilis C. Homo sapiens D. 
Homo neanderthalensis
 Câu 88. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
 A. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh đột biến
 B. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn luôn dẫn đến hình thành loài mới
 C. Quá trình hình thành loài mới gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi.
 D. Sự cách li địa lý tất yếu dẫn đến hình thành loài mới
 Câu 89. Vai trò của giao phối trong tiến hóa là: Trang 3/7 - Mã đề: 150
 Câu 97. Sinh giới chủ yếu được tiến hoá theo chiều hướng
 A. nâng cao dần tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.
 B. ngày càng đa dạng và phong phú.
 C. Tổ chức ngày càng cao.
 D. thích nghi ngày càng hợp lí.
 Câu 98. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng?
 A. Ngà voi và sừng tê giác B. Cánh chim và cánh côn trùng
 C. Vòi voi và vòi bạch tuộc D. Cánh dơi và tay 
người
 Câu 99. Cơ quan tương đồng là những cơ quan:
 A. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể có kiểu cấu tạo giống nhau.
 B. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm chức năng giống nhau.
 C. khác nguồn gốc nhưng đảm nhiệm chức năng giống nhau có hình thái tương tự.
 D. khác nguồn gốc nhưng nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể có kiểu cấu tạo giống 
nhau.
 Câu 100. Trong các loại cách li trước hợp tử, cách li thời gian là:
 A. Các cá thể của các loài khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên chúng 
thường không giao phối với nhau
 B. Các cá thể của các loài có họ hàng gần gũi sống trong cùng một khu vực địa lý nhưng 
trong những sinh cảnh khác nhau nên
không thể giao phối với nhau
 C. Các cá thể của các loài khác nhau có thể sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng 
không có điều kiện giao phối với nhau
 D. Các cá thể thuộc các loài khác nhau có thể có cấu tạo các cơ quan sinh sản khác nhau 
nên chúng không thể giao phối với nhau.
Câu 101. Hình thức phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
 A. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống 
 B.Các cá thể hổ trợ nhau chống lại các yếu tố bất lợi của môi trường
 C. Các cá thể tận dụng được nguồn sống trong môi trường
 D. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể 
 Câu 102. Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu tham gia vào chu trình nào? 
 A. Chu trình nước. B. Chu trình photpho. C. Chu trình cacbon. 
 D. Chu trình nitơ. 
 Câu 103. Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ: 
 A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng 
lượng cho chúng. 
 B. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. 
 C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh 
cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. 
 D. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
 Câu 104. Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì loài đặc trưng là
 A. cây sim B. bọ que C. cây cọ
 D. cá cóc
 Câu 105. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy 
giảm dẫn tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp? 
 A. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những 
thay đổi của môi trường. Trang 5/7 - Mã đề: 150
 A. di cư đi nơi khác B. phân li nơi ở 
 C. phân li ổ sinh thái D. thay đổi nguồn thức 
ăn 
 Câu 115. Sự phân tầng sẽ làm giảm cạnh tranh giữa các quần thể vì: 
 A. Nó làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống của sinh vật. 
 B. Nó làm giảm số lượng cá thể có trong quần xã 
 C.Nó làm phân hóa ổ sinh thái của các quần thể trong quần xã 
 D. Nó làm tăng nguồn dinh dưỡng của môi trường sống.
 Câu 116. Quan hệ đối kháng trong quần xã biểu hiện ở:
 A. quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm 
 B. kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh. 
 C. cộng sinh, hội sinh, hợp tác 
 D. cộng sinh, hội sinh, kí sinh
 Câu 117. Trong mối quan hệ giữa một loài hoa và loài ong hút mật hoa đó thì
 A. loài ong có lợi còn loài hoa bị hai.
 B. cả hai loài đều có lợi. 
 C. cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại.
 D. loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại gì. 
 Câu 118. Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp 
đấu tranh sinh học dựa vào: 
 A. khống chế sinh học B. cân bằng sinh học C. cạnh tranh cùng loài
 D.cân bằng quần thể
 Câu 119. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, càng về sau thì:
 A. Độ đa dạng của quần xã càng cao, kích thước của mỗi quần thể càng lớn
 B. Số lượng chuỗi thức ăn được bắt đầu bằng mùn bã hữu cơ càng ít đi 
 C. các loài có ổ sinh thái hẹp sẽ thay thế dần các loài có ổ sinh thái rộng.
 D. Lưới thức ăn càng phức tạp, các chuỗi thức ăn càng ngắn dần
 Câu 120. Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như 
sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 000 Kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1 620 Kcal
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bậc dinh 
dưỡng cấp 4 với bậc dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là :
 A. 9% và 10% B. 12% và 10% C. 10% và 12% D. 10% và 9% Trang 7/7 - Mã đề: 150
 C. Các cá thể của các loài khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên chúng 
thường không giao phối với nhau
 D. Các cá thể thuộc các loài khác nhau có thể có cấu tạo các cơ quan sinh sản khác nhau 
nên chúng không thể giao phối với nhau.
 Câu 88. Phát biểu nào dưới đây là sai về các sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học?
 A. Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hóa học mới chỉ là giả thiết chưa 
được chứng minh bằng thực nghiệm.
 B. Dưới tác dụng của các nguồn năng lượng trong tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình 
thành nên các hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêotit.
 C. Trong khí quyển nguyên thủy của quả đất chưa có oxi.
 D. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.
 Câu 89. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
 A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn luôn dẫn đến hình thành loài mới
 B. Quá trình hình thành loài mới gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi.
 C. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh đột biến
 D. Sự cách li địa lý tất yếu dẫn đến hình thành loài mới
 Câu 90. Cách li không phải là nhân tố tiến hóa vì:
 A. làm thay đổi giá trị thích nghi của đột biến 
 B. tạo ra cá thể thích nghi và quần thể thích nghi 
 C. không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
 D. tạo ra biến dị sơ cấp và biến dị thứ cấp cho tiến hóa
 Câu 91. Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh ở:
 A. kỉ Phấn trắng. B. kỉ Đệ tam.
 C. kỉ Cacbon (Than đá). D. kỉ Silua. 
 Câu 92. Nhân tố nào sau đây có thể làm giảm kích thước quần thể một cách đáng kể và làm 
cho vốn gen của quần thể khác biệt hẳn với vốn gen ban đầu?
 A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên.
 C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
 Câu 93. Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
 A. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen 
quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường. 
 B. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá 
thể trong quần thể
 C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có đặc điểm thích nghi với 
môi trường.
 D. Đối tượng động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể.
 Câu 94. Thứ tự dưới đây của các đại là hợp lí:
 A. Cổ sinh, thái cổ, nguyên sinh, trung sinh, tân sinh 
 B. Cổ sinh, nguyên sinh, thái cổ, trung sinh, tân sinh 
 C. Nguyên sinh, thái cổ, cổ sinh, trung sinh, tân sinh
 D. Thái cổ, nguyên sinh, cổ sinh, trung sinh, tân sinh
 Câu 95. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng?
 A. Cánh dơi và tay người B. Vòi voi và vòi bạch 
tuộc
 C. Cánh chim và cánh côn trùng D. Ngà voi và 
sừng tê giác
 Câu 96. Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh rằng tất cả các loài sinh 
vật đều có chung nguồn gốc là Trang 2/7 - Mã đề: 184
 B. cộng sinh, hội sinh, hợp tác 
 C. quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm 
 D. cộng sinh, hội sinh, kí sinh
 Câu 104. Kiến làm tổ trên cây kiến là mối quan hệ:
 A.Hội sinh B.Công sinh 
 C. Hợp tác. D. Kí sinh 
 Câu 105. Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như 
sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 000 Kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1 620 Kcal
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bậc dinh 
dưỡng cấp 4 với bậc dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là :
 A. 10% và 9% B. 12% và 10% C. 10% và 12% D. 9% và 10% 
 Câu 106. Thứ tự sắp xếp quần thể có kích thước nhỏ đến kích thước lớn là:
 A. kiến, nhái, bọ dừa, chuột cống, thỏ, voi B. voi, chuột cống, thỏ, bọ dừa, nhái, kiến
 C. kiến, bọ dừa, nhái, chuột cống, thỏ, voi D. voi, thỏ, chuột cống, nhái, bọ dừa, kiến 
 Câu 107. Hậu quả của việc gia tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển là: 
 A. tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái 
 B. kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất
 C. làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ
 D. làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai 
 Câu 108. Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì loài đặc trưng là
 A. cây cọ B. cá cóc C. 
bọ que D. cây sim
 Câu 109. Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá.
Trong chuỗi thức ăn này, cá rô thuộc bậc dinh dưỡng 
 A. cấp 4. B. cấp 3. C. cấp 1. D. cấp 2. 
 Câu 110. Giải thích nào dưới đây không hợp lí về sự thất thoát năng lượng rất lớn qua mỗi bậc 
dinh dưỡng?
 A. Một phần năng lượng mất qua chất thải (phân, nước tiểu...). 
 B. Phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt cho cơ thể. 
 C. Phần lớn năng lượng được tích vào sinh khối.
 D. Một phần năng lượng mất qua các phần rơi rụng (lá rụng, lột xác...).
 Câu 111. Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu tham gia vào chu trình nào? 
 A. Chu trình photpho. B. Chu trình nitơ. C. Chu trình cacbon. D. Chu trình nước.
 Câu 112. Khi kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu. Điều nào sau đây là không 
đúng?
 A. Quần thể dể rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong 
 B. Sự hổ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm
 C. Giao phối gần làm giảm sức sống của quần thể
 D. Khả năng sinh sản sẽ tăng lên do mật độ cá thể thấp,ít cạnh tranh 
 Câu 113. Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ: 
 A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng 
lượng cho chúng. 
 B. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh 
cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. 

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_12_co_ban_nam_hoc_2016.doc