Bộ đề kiểm tra học kì II môn Vật lí 11 - Trường THPT Krông Ana
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì II môn Vật lí 11 - Trường THPT Krông Ana", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra học kì II môn Vật lí 11 - Trường THPT Krông Ana

KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 – 2009 PHẦN CHUNG : Dành cho tất cả học sinh Câu 1 (1,5điểm). Nêu đặc điểm của mắt viễn thị và cách khắc phục. Câu 2 (2,5 điểm). Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng. Một tia sáng đi từ một chất lỏng trong suốt có chiết suất n = 3 đến mặt thoáng chất lỏng với góc tới i = 300 rồi khúc xạ ra ngoài không khí, tính góc khúc xạ. Câu 3 (5 điểm). Đặt vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính có độ tụ +10 dp ta thu được ảnh thật A’B’ S cách vật 49 cm. x y a. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính . S’ b .Giữ thấu kính cố định, di chuyển vật AB dọc theo trục chính ra xa thấu kính HÌNH 1 thì ảnh A’B’ sẽ di chuyển thế nào? Vì sao? c. Một người mắt bình thường có khoảng cực cận bằng 25cm, dùng thấu kính trên đặt sát mắt để quan sát vật nhỏ. + Tính số bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở điểm cực cận. + Để số bội giác của kính không phụ thuộc vào vị trí của vật, người quan sát cần ’ O S y đặt mắt cách kính bao nhiêu? Giải thích. x F PHẦN RIÊNG : Học sinh học chương trình nào chỉ được chọn phần riêng dành cho HÌNH 2 chương trình đó (Học sinh vẽ trên hình của đề ) A. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn Câu 4A (1 điểm). Hình 1, xy là trục chính của thấu kính, S là điểm sáng thật, S ’ là ảnh của S qua thấu kính. Hãy vẽ ; nêu cách vẽ để xác định quang tâm và các tiêu điểm chính của thấu kính . B. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao Câu 4B (1 điểm).Hình 2, xy là trục chính của thấu kính quang tâm O tiêu điểm vật F, S’ là ảnh của điểm sáng thật S cho bởi thấu kính. Hãy vẽ ; nêu cách vẽ để xác định vị trí điểm sáng S. KIỂM TRA HỌC KỲ II 2010 – 2011 I: PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (8 điểm) Bài 1. (2 điểm) Nêu cấu tạo, các ứng dụng của lăng kính phản xạ toàn phần ; những ưu điểm của lăng kính phản xạ toàn phần so với gương phẳng. Bài 2. (3 điểm) Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6 cm, ta thu được ảnh A1B1 cùng chiều, cao gấp 3 lần vật. Xác định vị trí của vật và ảnh. Vẽ hình theo tỷ lệ. Bài 3. (3 điểm) Một người mắt bình thường có khoảng cực cận bằng 24 cm. Dùng kính lúp có tiêu cự 6 cm đặt sát mắt để quan sát một vật nhỏ. a. Xác định khoảng đặt vật trước kính để quan sát rõ vật. b. Xác định số bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở điểm cực cận và ở vô cực. c. Phải đặt mắt cách kính bao nhiêu để số bội giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng. B. PHẦN RIÊNG(2 điểm)Học sinh học chương trình nào thì làm bài phần riêng của chương trình đó. A. Theo chương trình Cơ bản. Bài 4. Một lăng kính có chiết suất n = 2 ; tiết diện chính là một tam giác đều, được đặt trong không khí. 0 a. Tính góc lệch D của tia sáng khi góc tới là 45 . b. Vẽ đường đi tia sáng qua lăng kính. A B B. Theo chương trình Nâng cao. Bài 4. Một lăng kính có chiết suất n = 2 ; tiết diện chính là một tam giác đều, được đặt trong không khí. B a. Tính góc lệch D của tia sáng khi góc tới là 450. D C b. Nếu giảm góc tới vài độ thì góc lệch D thay đổi thế nào? Hình 1 KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 A/ PHẦN CHUNG. Bài 1. (2,0 điểm). Xác định chiều dòng điện cảm ứng (có giải thích) và tính độ lớn suất điện động cảm ứng trong một khung dây dẫn hình vuông ABCD, có cạnh dài 20cm đặt cố định trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây (hình 1) khi độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0,02(T) đến 0,07(T) trong 0,02(s). Bài 2. (2.0 điểm). Mắt một người có khoảng nhìn rõ từ 8 cm đến 80 cm. a) Mắt người đó bị tật gì?b) Tính độ tụ của kính phải đeo để nhìn rõ vật ở vô cực mà mắt không điều tiết (kính đeo sát mắt) Bài 3. (3,0 điểm). Trong hình 2. + AB là vật thật. + A’B’ là ảnh ảo. + xy là trục chính của thấu kính. B’ a) Xác định loại thấu kính. B b) Xác định quang tâm O, các tiêu điểm chính bằng phép vẽ. Nêu cách vẽ. x y c) Cho A’B’ = 2AB, AA’ = 20cm. Tính tiêu cự f của thấu kính. A’ A B/ PHẦN RIÊNG. Hình 2 Bài 4a. (3,0 điểm): Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn.
File đính kèm:
bo_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_li_11_truong_thpt_krong_ana.doc