Bộ đề thi học kì I môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

doc 13 trang lethu 02/12/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kì I môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề thi học kì I môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

Bộ đề thi học kì I môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)
 SỞ GD& ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016 – 2017
 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN : ĐỊA LÍ 11
 TỔ SỬ - ĐỊA – NGOẠI NGỮ - GDCD Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề)
 Đề có 40 câu trắc nghiệm trên 03 trang.
Mã đề 01
Câu 1. Hiện tượng già hóa dân số thế giới được thể hiện ở
A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp B. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
C. tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng D. Tất cả các ý trên
Câu 2. NICs là viết tắt của nhóm các nước và vùng lãnh thổ 
A. công nghiệp mới B. kinh tế phát triển
C. thương mại phát triển. D. có HDI cao
Câu 3. Tự do lưu thông hàng hóa giúp cho các nước EU
A. Không phải đóng thuế nhập khẩu. B. Hạ giá thành sản phẩm. 
C. Không phải chịu thuế giá trị gia tăng. D. Tất cả các ý kiến trên. 
Câu 4. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ
B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển
C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu
D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải của toàn cầu hóa kinh tế ?
A. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
B. Thương mại thế giới phát triển mạnh
C. Chính quyền ngày càng can thiệp sâu vào nền kinh tế
D. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng
Câu 6. Giải pháp đầu tiên để loại trừ nguy cơ xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố ở khu vực Tây 
Nam Á,Trung Á?
A. Tăng trưởng tốc độ phát riển kinh tế. B. Nâng cao trình độ đân trí
C. Giải quyết viêc làm D. Xóa đói giảm nghèo, tăng cường dân chủ, bình đẳng
Câu 7. Sự chuyển dịch từ một nền kinh tế công nghiệp sang một nền kinh tế dựa trên kỹ thuật và công 
nghệ cao gọi là nền kinh tế
A.Thị Trường. B. Tri thức C. Tập trung D. Toàn cầu
Câu 8. Hiện nay dân số thế giới đang biến đổi theo xu hướng nào ?
A. Ngày càng trẻ hơn B. Nam giới ngày càng tăng
C. Ngày càng già đi D. Nữ giới ngày càng tăng
Câu 9. Dân số già gây ra những hậu quả kinh tế nào ?
A. Thiếu lao động, chi phí phúc lợi xã hội tăng B. Thiếu lao động chân tay, dư lao động trí óc
C. Kinh tế chậm phát triển D. Ô nhiễm môi trường
Câu 10. Xóa bỏ những thủ tục rờm rà ở EU là lợi ích của
A. Tự do di chuyển. B. Tự do lưu thông tiền vốn. 
C. Tự do lưu thông dịch vụ. D. Tự lưu thông hàng hóa.
Câu 11. NAFTA là viết tắt của tổ chức 
A. Hiệp định tự do thương mại Bắc Mỹ. B. Thị trường chung Nam Mỹ.
C. Hiệp định chung về thương mại quốc tế D. Tổ chức hợp tác và phát triển Nam 
Câu 12. Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là
A. Khô và nóng B. Nóng và ẩm C. Lạnh và khô D. Nóng ẩm theo mùa
Câu 13. Những nguồn tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh?
A. Hải sản và lâm sản B. Khoáng sản và rừng
 1 C. chiến tranh giữa Thiên chúa giáo và Hồi giáo D. sự giao lưu giữa Phật giáo và Thiên chúa giáo
Câu 29. Nguyên nhân nào đã dẫn đến tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh ?
A. Sự xâm lược ào ạt của các nước đế quốc
B. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm
C. Nền công nghiệp phát triển quá nhanh
D. Năng suất nông nghiệp lạc hậu quá thấp 
Câu 30. Đặc điểm chính của khí hậu ở khu vực Trung Á là
A. Khô hạn B. Mưa theo mùa
C. Nóng ẩm D. Mùa đông có tuyết lạnh
Câu 31. Nguyên nhân chủ yếu làm mở rộng diện tích hoang mạc của châu Phi trong giai đoạn hiện nay 
là
A. Vị trí địa lí. B. Khai thác rừng quá mức.
C. Khí hậu khô nóng . D. Tất cả đều đúng.
Câu 32. Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành “cái nôi” của ngành công nghiệp, nhờ
A. Dầu mỏ phong phú. B. Giàu than, sắt và thủy điện.
C. Đồng bằng rộng lớn. D. Nhiều kim loại quý hiếm.
Câu 33. Đới cảnh quan chủ yếu ở khu vực phía tây của Mĩ La tinh là
A. Cảnh quan núi cao. B. Xa van và xa van rừng.
C. Thảo nguyên và thảo nguyên rừng. D. Hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 34. Nguyên nhân chính làm kinh tế Mĩ Latinh chậm phát triển là
A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn B. Chậm cải cách nền kinh tế
C. Phụ thuộc vào nước ngoài. D. Các thế lực bảo thủ của Thiên Chúa giáo.
Câu 35. Hệ quả của toàn cầu hóa là
A. tăng cường hợp tác quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường sự hợp tác quốc tế
C. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo
D. Tất cả các ý kiến trên
Câu 36. Các đô thị lớn của Hoa Kì chủ yếu phân bố ở vùng
A. Vùng phía Tây. B. Vùng phía Nam.
C. Vùng Trung tâm. D. Vùng Đông Bắc.
Câu 37. Hình thức sản xuất máy bay E- bớt (Airbus) của Liên minh châu Âu là :
A. Hợp tác xã B. Liên hợp hóa
C. Chuyên môn hóa, hợp tác hóa D. Tập trung hóa
câu 38. Nhân tố có tính chất quyết định cho Hoa Kì trở thành siêu cường quốc kinh tế số 1 trên thế giới
A. Vị trí địa lí đặc biệt thuận lợi để mở rộng giao lưu kinh tế.
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng và phong phú.
C. Nguồn lao động có chất lượng cao và năng động.
D. Tất cả các ý kiến trên.
Câu 39. Dân số Hoa kì tăng nhanh, chủ yếu do
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. B. Nhập cư.
C. Kết cấu dân số trẻ. D. Số người trong độ tuổi sinh đẻ cao.
Câu 40. Liên minh châu Âu (EU) được thành lập năm nào ?
A. 1951 B. 1957 C. 1967 D. 1993
 3 A. Hải sản và lâm sản B. Khoáng sản và hải sản
C. Rừng và khoáng sản C. Nông sản và hải sản
Câu 14. Ai được hưởng lợi chính từ việc khai thác khoáng sản ở Châu Phi ?
A. Nông dân địa phương B. Chính Phủ
C. Các công ty tư bản nước ngoài D. Các công ty trong nước
Câu 15. Chất thải công nghiệp làm tăng lượng CO2 trong khí quyển gây ra hiện tượng
A. Cháy rừng B. Hạn hán
C. Hiệu ứng nhà kính D. Xuất hiện các bệnh dịch
Câu 16. Khu vực nào trên thế giới có tỉ suất sinh cao nhất ?
A. Châu Âu B. Châu Phi C. Bắc Mĩ D. Châu Á
Câu 17. Khu vực nào trên thế giới có tỉ suất tử cao nhất ?
A. Châu Á B. Châu Đại Dương C. Châu Phi D. Mĩ La Tinh
Câu 18. Ý nghĩa của việc EU sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô là
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường nội địa châu Âu.
B. Hạn chế rủi ro do chuyển đổi tiền tệ.
C. Đơn giản hóa công tác kế hoạch của các công ti xuyên quốc gia.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 19. Nguy cơ đe dọa trực tiếp đến hòa bình thế giới hiện nay là
A. Chạy đua vũ trang B. Khủng hoảng chính trị
C. Xung đột sắc tộc,tôn giáo,khủng bố D. Cạnh tranh thị trường
Câu 20. Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mĩ La Tinh là đồng bằng 
A. Amazôn B. La Plata
C. duyên hải Mexico D. duyên hải đại tây dương
Câu 21. Hệ quả của toàn cầu hóa là
A. tăng cường hợp tác quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường sự hợp tác quốc tế
C. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo
D. Tất cả các ý kiến trên
Câu 22. Nguyên nhân nào đã dẫn đến tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh ?
A. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm 
B. Sự xâm lược ào ạt của các nước đế quốc
C. Nền công nghiệp phát triển quá nhanh
D. Năng suất nông nghiệp lạc hậu quá thấp
Câu 23. Tình trạng chính trị không ổn định đã ảnh hưởng như thế nào đến kinh tế của các nước Mĩ La 
Tinh ?
A. Đầu tư của nước ngoài giảm mạnh. B. Người dân di cư ra nước ngoài
C. Văn hóa chậm phát triển. D. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp suy giảm
Câu 24. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ nối liền hai nước 
A. Anh – Đức. B. Anh - Hà Lan. C. Anh - Pháp. D. Anh - Thụy Điển.
Câu 25. APEC là viết tắt của tổ chức
A. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
C. Liên minh Châu Âu D. Thị trường chung Nam Mỹ.
Câu 26. Nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là
A. Dầu mỏ và khí tự nhiên B. Than đá
C. Vàng và kim cương D. Uranium, titanium
Câu 27. Dựa bảng số liệu : cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế các nhóm nước năm 2004. đơn vị %.
 Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế
Nhóm nước
 Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Phát triển 2,0 27,0 71,0
Đang phát triển 25,0 32,0 43,0
 5 SỞ GD& ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016 – 2017
 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN : ĐỊA LÍ 11
 TỔ SỬ - ĐỊA – NGOẠI NGỮ - GDCD Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề)
 Đề có 40 câu trắc nghiệm trên 03 trang.
 Mã đề 03
Câu 1. Hệ quả của toàn cầu hóa là
A. tăng cường hợp tác quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường sự hợp tác quốc tế
C. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo
D. Tất cả các ý kiến trên 
Câu 2. Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành “cái nôi” của ngành công nghiệp, nhờ
A. Dầu mỏ phong phú. B. Giàu than, săt và thủy điện.
C. Đồng bằng rộng lớn. D. Nhiều kim loại quý hiếm.
Câu 3. Những nguồn tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh ?
A. Hải sản và lâm sản B. Khoáng sản và hải sản
C. Rừng và khoáng sản C. Nông sản và hải sản
Câu 4. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ
B. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu
C. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển
D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng
Câu 5. Chất thải công nghiệp làm tăng lượng CO2 trong khí quyển gây ra hiện tượng
A. Cháy rừng B. Hạn hán
C. Hiệu ứng nhà kính D. Xuất hiện các bệnh dịch
Câu 6. Giải pháp đầu tiên để loại trừ nguy cơ xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố ở khu vực Tây 
Nam Á,Trung Á là
A. Tăng trưởng tốc độ phát riển kinh tế. B. Nâng cao trình độ đân trí
C. Xóa đói giảm nghèo, tăng cường dân chủ, bình đẳng D. Giải quyết viêc làm
Câu 7. Sự chuyển dịch từ một nền kinh tế công nghiệp sang một nền kinh tế dựa trên kỹ thuật và công 
nghệ cao gọi là nền kinh tế 
A.Thị Trường. B. Tri thức C. Tập trung D. Toàn cầu
Câu 8. Hiện nay dân số thế giới đang biến đổi theo xu hướng nào ?
A. Ngày càng già hơn B. Nam giới ngày càng tăng
C. Ngày càng trẻ hơn D. Nữ giới ngày càng tăng
Câu 9. Dân số già gây ra những hậu quả kinh tế nào ?
A. Thiếu lao động, chi phí phúc lợi xã hội tăng B. Thiếu lao động chân tay, dư lao động trí óc
C. Kinh tế chậm phát triển D. Ô nhiễm môi trường
Câu 10. Xóa bỏ những thủ tục rờm rà ở EU là lợi ích của
A. Tự do di chuyển. B. Tự do lưu thông tiền vốn. 
C. Tự do lưu thông hàng hóa. D. Tự lưu thông dịch vụ.
Câu 11. NAFTA là viết tắt của tổ chức 
A. Hiệp định tự do thương mại Bắc Mỹ. B. Thị trường chung Nam Mỹ.
C. Hiệp định chung về thương mại quốc tế D. Tổ chức hợp tác và phát triển Nam 
Câu 12. Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là
A. lạnh và ẩm B. Nóng và ẩm C. nóng và khô D. Nóng ẩm theo mùa
Câu 13. Tự do lưu thông hàng hóa giúp cho các nước EU
A. Không phải đóng thuế nhập khẩu. B. Hạ giá thành sản phẩm. 
 7 Câu 28. Khu vực Tây Nam Á thừa hưởng được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương 
Tây vì
A. tiếp giáp cả Châu Á, châu Phi và Châu Âu B. “con đường tơ lụa” đi qua khu vực này
C. chiến tranh giữa Thiên chúa giáo và Hồi giáo D. sự giao lưu giữa Phật giáo và Thiên chúa giáo
Câu 29. Khí thải làm mỏng dần và thủng tầng ô dôn là
A. O3 B. CFCs C. CO2 D. SO2
Câu 30. Đặc điểm chính của khí hậu ở khu vực Trung Á là
A. Khô hạn B. Mưa theo mùa
C. Nóng ẩm D. Mùa đông có tuyết lạnh
Câu 31. Nguyên nhân chủ yếu làm mở rộng diện tích hoang mạc của châu Phi trong giai đoạn hiện nay?
A. Vị trí địa lí. B. Khai thác rừng quá mức.
C. Khí hậu khô nóng . D. Tất cả đều đúng.
Câu 32. NICs là viết tắt của nhóm các nước và vùng lãnh thổ:
A. có HDI cao B. kinh tế phát triển
C. thương mại phát triển. D. công nghiệp mới
Câu 33. Đới cảnh quan chủ yếu ở khu vực phía tây của Mĩ La tinh là
A. Cảnh quan núi cao. B. Xa van và xa van rừng.
C. Thảo nguyên và thảo nguyên rừng. D. Hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 34. Nguyên nhân chính làm kinh tế Mĩ Latinh chậm phát triển là
A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn B. Chậm cải cách nền kinh tế
C. Phụ thuộc vào nước ngoài. D. Các thế lực bảo thủ của Thiên Chúa giáo.
Câu 35. Các quốc gia Mĩ La tinh đã củng cố bộ máy nhà nước bằng cách
A. Phát triển giáo dục. B. Tăng cường buôn bán với nước ngoài.
C. Quốc hữu hóa một số ngành kinh tế. D. Tất cả các ý kiến trên.
Câu 36. Các đô thị lớn của Hoa Kì chủ yếu phân bố ở vùng
A. Vùng phía Nam. B. Vùng phía Tây.
C. Vùng Trung tâm. D. Vùng Đông Bắc.
Câu 37. Hình thức sản xuất máy bay E- bớt (Airbus) của Liên minh châu Âu là 
A. Hợp tác xã B. Liên hợp hóa
C. Chuyên môn hóa, hợp tác hóa D. Tập trung hóa
câu 38. Nhân tố có tính chất quyết định cho Hoa Kì trở thành siêu cường quốc kinh tế số 1 trên thế giới 
là 
A. Vị trí địa lí đặc biệt thuận lợi để mở rộng giao lưu kinh tế.
B. Nguồn lao động có chất lượng cao và năng động.
C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng và phong phú.
D. Tất cả các ý kiến trên.
Câu 39. Dân số Hoa kì tăng nhanh, chủ yếu do
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. B. Nhập cư.
C. Kết cấu dân số trẻ. D. Số người trong độ tuổi sinh đẻ cao.
Câu 40. Tình trạng chính trị không ổn định đã ảnh hưởng như thế nào đến kinh tế của các nước Mĩ La 
Tinh?
A. Đầu tư của nước ngoài giảm mạnh. B. Người dân di cư ra nước ngoài
C. Văn hóa chậm phát triển. D. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp suy giảm
 9

File đính kèm:

  • docbo_de_thi_hoc_ki_i_mon_dia_li_11_nam_hoc_2016_2017_truong_th.doc
  • docDiaLy_11_hk1_MT_THPTTranHungDao.doc