Câu hỏi ôn tập hội thao cấp trường môn Quốc phòng an ninh Khối 12 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập hội thao cấp trường môn Quốc phòng an ninh Khối 12 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập hội thao cấp trường môn Quốc phòng an ninh Khối 12 - Năm học 2018-2019

CÂU HỎI ÔN TẬP HỘI THAO QUỐC PHÒNG – AN NNH CẤP TRƯỜNG KHỐI 12, NĂM HỌC 2018-2019 I. Nhà trường Quân đội, Công an và tuyển sinh đào tạo Câu 1. Trong quân đội, có bao nhiêu học viện, nhà trường ? A. 10 Học viện, 10 trường Sĩ quan, 02 trường Đại học, Cao đẳng B. 9 Học viện, 9 trường Sĩ quan, 03 trường Đại học, Cao đẳng C. 8 Học viện, 8 trường Sĩ quan, 02 trường Đại học, Cao đẳng D. 7 Học viện, 7 trường Sĩ quan, 01 trường Đại học, Cao đẳng Câu 2. Trong quân đội, ngoài các học viện, trường đại học, cao đẳng còn có các trường nào? A. Trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề B. Trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề trong quân đội C. Đại học vùng, cao đẳng chính quy D. Đào tạo đại học tại chức, trung cấp y Câu 3. Các trường Quân sự quân khu, trường Quân sự quân đoàn do cơ quan nào quản lí? A. Bộ GD&ĐT quản lí B. Sở giáo dục& Đào tạo tỉnh quản lí C. Quân đội quản lí theo hệ thống D. Ủy ban nhân dân tỉnh quản lí Câu 4. Các nhà trường quân đội, đối tượng tuyển sinh như thế nào? A. Các Học viện không tuyển sinh từ nguồn thanh niên, học sinh B. Không tuyển sinh từ nguồn thanh niên, học sinh C. Các trường Sĩ quan đều tuyển sinh từ nguồn thanh niên, học sinh D. Một số trường tuyển sinh từ nguồn thanh niên, học sinh Câu 5. Thông tin liên quan đến tuyển sinh quân đội được giới thiệu bằng cách nào? A. Trong “ Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng” B. Hàng năm, quân đội đến từng địa phương tuyển sinh C. Tuyển sinh qua văn bản gửi các cấp trong quân đội D. Thông báo trên các đài phát thanh địa phương Câu 6. Đối tượng nào sau đây không được tham gia thi tuyển sinh đào tạo sĩ quan quân đội? A. Sĩ quan đang tại ngũ B. Quân nhân là hạ sĩ quan, binh sĩ có 6 tháng phục vụ quân đội C. Nam thanh niên ngoài quân đội D. Quân nhân đã xuất ngũ Câu 7. Đối tượng tuyển sinh đào tạo sĩ quan quân đội, số lượng được tham gia đăng ký là bao nhiêu? A. Theo số lượng quy định B. Tùy theo quyết định của từng trường C. Không hạn chế về số lượng D. Hạn chế về số lượng Câu 8. Đối tượng tuyển sinh quân sự có nữ thanh niên tham gia thi tuyển là các ngành nào, trường nào? A. Kĩ sư Tin học tại Học viện Quân y B. Kĩ sư Xây dựng tại Học viện Hậu cần C. Y sĩ tại Học viện Quân y D. Bác sĩ, dược sĩ tại Học viện Quân y Câu 9. Đối tượng tuyển sinh quân sự có nữ thanh niên tham gia thi tuyển là các ngành nào, trường nào? A. Cử nhân Ngoại ngữ, tin học tại Học viện Khoa học quân sự B. Cử nhân quân sự tại trường Sĩ quan Lục quân 1 C. Cử nhân quân sự tại trường Sĩ quan Thiết giáp D. Cử nhân quân sự tại trường Sĩ quan Pháo binh Câu 10. Học viên sau khi tốt nghiệp tại các trường quân sự được Bộ Quốc phòng sử dụng điều động công tác không? A. Tốt nghiệp loại giỏi được Bộ Quốc phòng phân công công tác B. Chấp hành sự phân công công tác của Bộ Quốc phòng C. Nhận công tác tại Bộ Quốc phòng D. Nhận công tác tại các trường đại học Câu 11. Đối tượng nào học tại một số trường quân sự không được Bộ Quốc phòng điều động công tác? A. Sinh viên học Hệ dân sự tại các trường quân sự B. Sinh viên trường Nghệ thuật quân đội C. Học viên Học viện Kỹ thuật quân sự D. Học viên các trường kĩ thuật trong quân đội II. Tổ chức Công an nhân dân Câu 1. “Ngày Hội toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” là ngày nào trong năm? A. 30/4 B. 22/12 C. 19/12 D. 19/8 Câu 2. Luật Công an nhân dân hiện hành được cá nhân hay cơ quan quyền lực nào thông qua? A. Thủ tướng nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam B. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam C. Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam D. Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Câu 3. Luật Công an nhân dân hiện hành được thông qua ở cơ quan nào, khóa nào, kì họp thứ mấy, ngày tháng năm nào? A. Bộ Công an, kì họp thứ 8, ngày 29- 11 - 2005 B. Chính phủ, kì họp thứ 8, kì họp thứ 8, ngày 29- 11 - 2005 C. Quốc hội khóa XI, kì họp thứ 8, ngày 29- 11 - 2005 D. Trung ương Đảng, kì họp thứ 8, kì họp thứ 8, ngày 29- 11 - 2005 Câu 4. Nội dung nào sau đây không có trong khái niệm về sĩ quan, hạ sĩ quan Công an? A. Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ B. Sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kĩ thuật C. Sĩ quan nghiệp vụ D. Hạ sĩ quan chuyên nghiệp Câu 5. Nội dung nào sau đây không có trong khái niệm về sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an? A. Sĩ quan phục vụ có thời hạn B. Hạ sĩ quan phục vụ có thời hạn C. Sĩ quan chuyên môn kĩ thuật D. Hạ sĩ quan nghiệp vụ Câu 6. Nội dung nào sau đây không có trong khái niệm về sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an? A. Chiến sĩ phục vụ có thời hạn B. Chiến sĩ nghiệp vụ C. Hạ sĩ quan chuyên môn kĩ thuật D. Hạ sĩ quan nghiệp vụ Câu 7. Trong lực lượng Công an nhân dân có Công nhân, viên chức không? A. Có khi cần thiết B. Có C. Có trong thời bình D. Có trong thời chiến Câu 8. Lực lượng Công an nhân dân Việt Nam gồm có: A. Lực lượng An ninh nhân dân và Cảnh sát nhân dân B. Lực lượng An ninh kinh tế và An ninh nhân dân địa phương C. Lực lượng dân phòng và Cảnh sát nhân dân D. Lực lượng An ninh nhân dân và Cảnh sát cơ động Câu 9. Công an nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của lực lượng vũ trang nhân dân trong lĩnh vực nào của Nhà nước? A. Trong sự nghiệp quốc phòng, giữ gìn môi trường hòa bình B. Trong sự nghiệp bảo vệ nhân dân và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội C. Trong sự nghiệp giữ gìn trật tự, an toàn xã hội ở từng địa phương D. Trong sự nghiệp bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Công an nhân dân? A. Dưới sự thống nhất quản lí của Chính phủ B. Dưới sự thống lĩnh của Chủ tịch nước C. Đảng lãnh đạo tuyệt đối, trực tiệp về mọi mặt D. Dưới sự chỉ huy trực tiếp của Thủ tướng Câu 11. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Công an nhân dân? A. Dựa vào dân và chịu sự chỉ huy của toàn dân B. Cấp dưới phục tùng cấp trên C. Dựa vào dân và chịu sự giám sát của nhân dân D. Hoạt động tuân thủ Hiến pháp và pháp luật Câu 12. Trong hệ thống tổ chức của Công an nhân dân có: A. Công an xóm, tổ dân phố, xã, phường B. Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương C. Công an trung ương, tỉnh, xã và thôn D. Công an trung ương, thành phố trực thuộc Trung ương Câu 13. Cấp bậc nào đưới đây không có trong hệ thống cấp bậc của Công an nhân dân? A. Thượng tướng, Thượng tá B. Đại tướng, Đại tá C. Chuẩn tướng, Chuẩn tá D. Đại uý, Thượng úy Câu 14. Cấp bậc nào đưới đây không có trong hệ thống cấp bậc của Công an nhân dân? A. Đại tướng, Thượng tướng B. Đại tá. Thượng tá C. Đô đốc, Phó Đô đốc D. Đại úy, Thượng sĩ Câu 15. Lực lượng nào sau đây không có trong phân loại theo lực lượng của Công an nhân dân? A. Sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ An ninh nhân dân và Cảnh sát nhân dân B. Sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ An ninh nhân dân III. Tổ chức Quân đội nhân dân Câu 1. Nội dung nào không đúng với khái niệm về sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam? A. Là cán bộ của ĐCS Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam B. Là người hoạt động trong lĩnh vực quân sự C. Được nhà nước phong quân hàm cấp úy, cấp tá, cấp tướng D. Là Hạ sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam Câu 2. Một nội dung của khái niệm về sĩ quan là gì? A. Tất cả quân nhân phục vụ trong LLVT nhân dân Việt Nam B. Là quân nhân phục vụ trong LLVT có quân hàm cấp úy trở lên C. Quân nhân phục vụ trong LLVT có quân hàm cấp tá trở lên D. Quân nhân phục vụ trong LLVT có quân hàm Hạ sĩ quan trở lên Câu 3. Luật sĩ quan được Quốc hội khóa X thông qua kì họp nào, ngày nào? A. Kì họp thứ 4, ngày 21- 12 - 1999 B. Kì họp thứ 5, ngày 21- 12 - 1999 C. Kì họp thứ 6, ngày 21- 12 - 1999 D. Kì họp thứ 7, ngày 21- 12 - 1999 Câu 4. Ngày tháng nào là ngày Quốc phòng toàn dân? A. 19 -12 B. 20 -12 C. 21 -12 D. 22 -12 Câu 5. Sĩ quan tại ngũ và sĩ quan dự bị theo Luật Sĩ quan được hiểu là gì? A. Là ngạch sĩ quan B. Là tên gọi đơn vị sĩ quan C. Là phiên hiệu đơn vị sĩ quan D. Là chuyên môn của sĩ quan Câu 6. Một quân nhân khi là sĩ quan dự bị thì đăng kí ở đâu và được quản lí như thế nào? A. Đăng kí , quản lí tại một đơn vị quân đội B. Đăng kí , quản lí tại địa phương C. Đăng kí , quản lí tại trung ương D. Đăng kí , quản lí tại cơ quan làm việc Câu 7. Sĩ quan tại ngũ được hiểu như thế nào? A. Là những sĩ quan từng phục vụ trong quân đội nay đã về hưu B. Gồm những sĩ quan đang phục vụ trong quân đội hoặc biệt phái công tác C. Là những quân nhân phục vụ trong quân đội hoặc đã về hưu D. Là những sĩ quan đang công tác ở các đơn vị chiến đấu của quân đội Câu 8. Nội dung nào sau đây không đúng với tiêu chuẩn chung của sĩ quan? A. Có kĩ năng giao tiếp và quan hệ ứng xử tốt B. Có trình độ chính trị và khoa học quân sự C. Có phẩm chất đạo đức cách mạng tốt D. Có bản lĩnh chính trị vững vàng, tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, nhân dân, với Đảng và Nhà nước Câu 9. Nội dung nào sai về cơ chế lãnh đạo, chỉ huy và quản lí đội ngũ sĩ quan? A. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng chỉ huy, quản lí trực tiếp B. Đảng lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt C. Sự quản lí thống nhất của Chinh phủ D. Nhà nước thống nhất chỉ huy và quản lí trực tiếp Câu 10. Một trong những nguồn bổ sung cho sĩ quan tại ngũ của quân đội từ đâu? A. Sĩ quan dự bị B. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam C. Dân quân tự vệ D. Đoàn viên thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Câu 11. Sĩ quan quân đội có mấy nhóm ngành và những ngành nào? A. 2 nhóm ngành chính: Sĩ quan quân sự - chính trị, sĩ quan Hậu cần - kĩ thuật và một ngành khác B. 3 nhóm ngành chính: Sĩ quan chỉ huy, sĩ quan chính trị, sĩ quan Hậu cần và một ngành khác C. 4 nhóm ngành chính: Sĩ quan chỉ huy, sĩ quan chính trị, sĩ quan Hậu cần, sĩ quan kĩ thuật và một ngành khác D. 2 nhóm ngành chính: Sĩ quan chỉ huy, sĩ quan chính trị và một ngành khác Câu 12. Sĩ quan có chức vụ là Sư đoàn trưởng thuộc nhóm ngành nào của sĩ quan? A. Sĩ quan chính trị B. Sĩ quan hậu cần C. Sĩ quan kĩ thuật D. Sĩ quan chỉ huy Câu 13. Sĩ quan có chức vụ là Chính ủy Sư đoàn thuộc nhóm ngành nào của sĩ quan? A. Sĩ quan chính trị B. Sĩ quan hậu cần C. Sĩ quan kĩ thuật D. Sĩ quan chỉ huy Câu 14. Cấp bậc nào đưới đây không có trong hệ thống cấp bậc của QĐNDVN? A. Thượng tướng, Thượng tá B. Đại uý, Thượng úy C. Đại tướng, Đại tá D. Chuẩn tướng, Chuẩn tá Câu 15. Nội dung nào sau đây không phải là nghĩa vụ của sĩ quan quân đội? A. Sẵn sàng chiến đấu hi sinh bảo vệ vững chắc tổ quốc XHCN A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 8. Tổng cục nào sau đây không có trong các Tổng cục thuộc Bộ Công an? A. Tổng cục An ninh, Tổng cục Cảnh sát B. Tổng cục Xây dựng lực lượng, Tổng cục Hậu cần C. Tổng cục Tình báo, Tổng cục Kĩ thuật D. Tổng cục quân y, Tổng cục xăng dầu Câu 9. Một trong chức năng của Bộ Công an là gì? A. Quản lí nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội B. Chấp hành và vận động nhân dân chấp hành tốt Pháp luật của Nhà nước C. Chấp hành và vận động nhân dân chấp hành tốt đường lối, chính sách của Đảng D. Luôn sẵn sàng chiến đấu và chiến đầu thắng lợi với kẻ thù xâm lược Câu 10. Một nội dung trong chức năng, nhiệm vụ của Tổng cục Cảnh sát là gì? A. Là lực lượng nòng cốt trong mặt trận văn hóa B. Đảm nhiệm công tác chính trị trong lực lượng công an C. Là lực lượng nòng cốt, chủ động đấu tranh phòng, chống tội phạm D. Là lực lượng nòng cốt trong mặt trận giáo dục tội phạm Câu 11. Cơ quan nào của Bộ Công an có chức năng, nhiệm vụ chỉ đạo công tác quản lí nhà nước về thi hành án phạt tù? A. Vụ Pháp chế B. Cục Quản lí trại giam C. Bộ Tư lệnh cảnh vệ D. Tổng cục An ninh Câu 12. Một trong chức năng của cơ quan Tổng cục Kĩ thuật, Bộ Công an nhân dân là gì? A. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo kĩ thuật hình sự B. Là cơ quan đảm bảo trang bị, phương tiện kĩ thuật cho các hoạt động của công an C. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo nghiên cứu khoa học D. Là cơ quan chuyên khai thác thành tựu khoa học, công nghệ của Bộ Công an Câu 13. Cấp bậc Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ Công an nhân dân Việt nam như thế nào? A. Cấp tướng: 2 bậc; Cấp tá: 2 bậc; Cấp úy: 2 bậc; Hạ sĩ quan: 1bậc. B. Cấp tướng: 3 bậc; Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc. C. Cấp tướng: 4 bậc; Cấp tá: 4 bậc; Cấp úy: 4 bậc; Hạ sĩ quan: 3 bậc. D. Cấp tướng: 5 bậc; Cấp tá: 5 bậc; Cấp úy: 5 bậc; Hạ sĩ quan: 4 bậc. Câu 14. Cấp bậc Sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kĩ thuật Công an nhân dân Việt nam như thế nào? A. Cấp tá: 1 bậc; Cấp úy: 2 bậc; Hạ sĩ quan: 1bậc. B. Cấp tá: 2 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc. C. Cấp tướng: 3 bậc; Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc. D. Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 4 bậc; Hạ sĩ quan: 3 bậc. Câu 15. Cấp bậc hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn Công an nhân dân Việt nam như thế nào? A. Hạ sĩ quan: 3 bậc; Chiến sĩ: 2 bậc B. Hạ sĩ quan: 2 bậc. Chiến sĩ: 3 bậc C. Hạ sĩ quan: 1 bậc. Chiến sĩ: 3 bậc D. Hạ sĩ quan: 4 bậc. Chiến sĩ: 1 bậc Câu 16. Chức năng, nhiệm vụ của Tổng cục An ninh, Bộ Công an không bao gồm nội dung nào sau đây? A. Là lực lượng nòng cốt của công an B. Tăng cường khả năng phòng thủ cho quốc gia C. Nắm chắc tình hình liên quan đến an ninh quốc gia D. Đấu tranh phòng, chống tội phạm, làm thất bại âm mưu, hành động xâm phạm an ninh quốc gia Câu 17. Một trong chức năng của cơ quan Tổng cục Hậu cần, Bộ Công an là gì? A. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo quân y cho công an B. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo hoạt động kinh tế cho công an C. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo chế độ ăn, ở cho công an D. Là cơ quan tham mưu, bảo đảm về mặt hậu cần, cơ sở vật chất cho các lực lượng của Bộ Công an Câu 18. Chức năng, nhiệm vụ của Tổng cục tình báo, Bộ Công an không bao gồm nội dung nào sau đây? A. Là lực lượng nòng cốt của công an hoạt động ở trong nước B. Là lực lượng bí mật, phạm vi hoạt động ở cả trong và ngoài nước C. Nắm chắc tình hình liên quan đến an ninh quốc gia D. Ngăn chặn và đập tan những âm mưu, hành động chống phá của các thế lực thù địch, giữ vững an ninh quốc gia
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_hoi_thao_cap_truong_mon_quoc_phong_an_ninh_kh.doc