Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Giáo dục công dân 11
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Giáo dục công dân 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Giáo dục công dân 11

PHẦN MỘT: CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ BÀI 1: CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ #1 Cơ cấu kinh tế là gì? A. Là mối quan hệ hữu cơ phụ thuộc và quy định lẫn nhau giữa các ngành kinh tế, thành phần kinh tế và vùng kinh tế B. Là tổng thể mối quan hệ hữu cơ phụ thuộc và quy định lẫn nhau giữa các ngành kinh tế, thành phần kinh tế và vùng kinh tế C. Là mối quan hệ hữu cơ phụ thuộc và quy định lẫn nhau cả về quy mô và trình độ giữa các ngành kinh tế, thành phần kinh tế và vùng kinh tế D. Là tổng thể mối quan hệ hữu cơ phụ thuộc và quy định lẫn nhau cả về quy mô và trình độ giữa các ngành kinh tế, thành phần kinh tế và vùng kinh tế #1 Sức lao động là gì? A. Năng lực thể chất của con người. B. Năng lực tinh thần của con người. C. Năng lực thể chất và tinh thần của con người. D. Năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất. #1 Tư liệu lao động được phân thành mấy loại? A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. #1 Phát triển kinh tế là gì? A. Tăng trưởng kinh tế. B. Cơ cấu kinh tế hợp lí. C. Tiến bộ công bằng xã hội. D. Cả a, b, c #1 Đối tượng lao động được phân thành mấy loại? A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. #2 Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất được gọi là gì? A. Sức lao động. B. Lao động. C. Sản xuất của cải vật chất. D. Hoạt động. #2 Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là gì? A. Sản xuất của cải vật chất. B. Hoạt động. C. Tác động. D. Lao động. #2 Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là gì? A. Sức lao động,đối tượng lao động,công cụ lao động. B. Sức lao động là cơ sở để phân biệt khả năng lao động của từng người cụ thể, còn những người lao động khác nhau đều phải làm việc như nhau. C. Sức lao động là khả năng của lao động, còn lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực. D. Cả A,B,C đều sai. #4 Vì sao sức lao động giữ vai trò quan trọng nhất, quyết định nhất trong yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất? A. Vì sức lao động có tính sáng tạo. B.Vì sức lao động của mỗi người là không giống nhau. C. Vì suy đến cùng, trình độ phát triển của tư liệu SX là phản ánh sức lao động sáng tạo của con người. D. Cả A, C đúng. #4 Đối với thợ may, đâu là đối tượng lao động? A. Máy khâu. B. Kim chỉ. C. Vải. D. Áo, quần. #4 Đối với thợ mộc, đâu là đối tượng lao động? A. Gỗ. B. Máy cưa. C. Đục, bào. D. Bàn ghế. #4 Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì? A. Tư liệu lao động. B. Công cụ lao động. C. Đối tượng lao động. D. Tài nguyên thiên BÀI 2: HÀNG HÓA – TIỀN TỆ - THỊ TRƯỜNG #1 Giá trị của hàng hóa là gì? A. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa. B. Lao động của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa. C. Lao động xã hội của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa. D. Lao động của người sản xuất hàng hóa. #1 Hãy chỉ ra một trong những chức năng của tiền tệ? A. Thước đo kinh tế. B. Thước đo giá cả. C. Thước đo thị trường. D. Thước đo giá trị. #1 Hãy chỉ ra một trong những chức năng của tiền tệ? A. Phương tiện thanh toán. B. Phương tiện mua bán. C. Phương tiện giao dịch. D. PT trao đổi. #1 Thị trường bao gồm những nhân tố cơ bản nào? A. Giá trị trao đổi. B. Giá trị số lượng, chất lượng. C. Lao động xã hội của người sản xuất. D. Giá trị sử dụng của hàng hóa #3 Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng yếu tố nào? A. Thời gian tạo ra sản phẩm. B. Thời gian trung bình của xã hội. C. Thời gian cá biệt. D. Tổng thời gian lao động. #3 Để may xong một cái áo, hao phí lao động của anh B tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy 4 giờ lao động của anh B được gọi là gì? A. Thời gian lao động xã hội cần thiết. B. Thời gian lao động cá biệt. C. Thời gian lao động của anh D. Thời gian lao động thực tế. #4 Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ giữa giá trị và giá trị trao đổi? A. 1m vải = 5kg thóc. B. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ. C.1m vải = 2 giờ. D. 2m vải = 10kg thóc = 4 giờ. #4 Giá trị xã hội của hàng hóa bao gồm những bộ phận nào? A.Giá trị TLSX đã hao phí, giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa B. Giá trị TLSX đã hao phí, giá trị tăng thêm C. Giá trị TLSX đã hao phí, giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm D. Giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm #4 Hiện tượng lạm phát xảy ra khi nào? A. Khi Nhà nước phát hành thêm tiền. B. Khi nhu cầu của xã hội về hàng hóa tăng thêm. C. Khi đồng nội tệ mất giá. D. Khi tiền giấy đưa vào lưu thông vượt quá số lượng cần thiết. #4 Thị trường có những mối quan hệ cơ bản nào? A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán. B. Hàng hóa, người mua, người bán. C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán, cung cầu, giá cả D. Người mua, người bán, cung cầu, giá cả. #4 Tháng 09 năm 2008 1 USD đổi được 16 700 VNĐ, điều này được gọi là gì? A. Tỷ giá hối đoái. B. Tỷ giá trao đổi. C. Tỷ giá giao dịch. D. Tỷ lệ trao đổi. BÀI 3: QUY LUẬT GIÁ TRỊ TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA #1 Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng sản phẩm biểu hiện như thế nào? D. Vì thời gian sản xuất của từng người trên thị trường không giống nhau #4 Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào? A. Quy luật cung cầu. B. Quy luật cạnh tranh. C. Quy luật giá trị D. Quy luật kinh tế #4 Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất. B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị. C. Tự phát từ quy luật giá trị. D. Điều tiết trong lưu thông. #4 Lúa năm nay đươc mùa, nhưng các tiểu thương đi mua lại ít. Vậy thì xảy ra trường hợp nào sau đây? A. Giá cả bằng giá trị B. Giá lúa giảm C. Giá lúa giữ nguyên D. Giá lúa tăng BÀI 4: CẠNH TRANH TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA #1 Cạnh tranh là gì? A. Là sự giành giật, lấn chiếm của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá B. Là sự giành lấy điều kiện thuận lợi của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá C. Là sự đấu tranh, giành giật của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá D. Là sự ganh đua, đấu tranh của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá #1 Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là gì? A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu. B. Điều kiện sản xuất và lợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau. C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau. D. Cả a, b đúng. #1 Có bao nhiêu loại cạnh tranh: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 #2 Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá cạnh tranh dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây: A.Canh tranh kinh tế. B. Cạnh tranh chính trị. C. Cạnh tranh văn hoá. D. Cạnh tranh sản xuất. #2 Nội dung cốt lõi của cạnh tranh được thể hiện ở khía cạnh nào sau đây? A. Tính chất của cạnh tranh. B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh. C. Mục đích của cạnh tranh. C. Năng suất lao động D. Chi phí sản xuất #1 Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa ai với ai? A. Người mua và người bán B. Người bán và người bán C. Người sản xuất với người tiêu dùng D. Cả a, c đúng #1 Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa ai với ai? A. Người mua và người bán B. Người bán và người bán C. Người sản xuất với người sản xuất D. Cả a, c đúng #1 Nội dung của quan hệ cung cầu được biểu hiện như thế nào? A. Cung cầu tác động lẫn nhau B. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả C. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu D. Cả a, b, c đúng. #2 Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào? A. Nhu cầu của mọi người. B. Nhu cầu của người tiêu dùng. C. Nhu cầu có khả năng thanh toán. D. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá. #2 Trong nền sản xuất hàng hoá mục đích của sản xuất là gì? A. Để tiêu dùng. B. Để bán. C. Để trưng bày D. Cả a và b đúng #2 Cung và giá cả có mối quan hệ như thế nào? A. Giá cao thì cung giảm B. Giá cao thì cung tăng C. Giá thấp thì cung tăng D. Giá biến động nhưng cung không biến động. #2 Khi trên thị trường giá cả tăng thì xảy ra trường hợp nào sau đây? A. Cung và cầu tăng B. Cung và cầu giảm C. Cung tăng, cầu giảm D. Cung giảm, cầu tăng #2 Khi trên thị trường cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây? A. Giá cả tăng B. Giá cả giảm C. Giá cả giữ nguyên D. Giá cả bằng giá trị #3 Thực chất quan hệ cung- cầu là gì? A. Là mqh tác động qua lại giữa cung và cầu HH trên thị trường B. Là mqh tác động qua lại giữa cung, cầu HH và giá cả trên thị trường A.Cung = cầu. B. Cung > cầu. C. Cung < cầu. D. Cung # cầu BÀI 6: CÔNG NGHIỆP HÓA , HIỆN ĐẠI HÓA ĐẤT NƯỚC #1 Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào sau đây? A. Hiện đại hoá B. Công nghiệp hoá C. Tự động hoá D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá #1 Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công sang sư dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là quá trình nào sau đây? A. Hiện đại hoá B. Công nghiệp hoá C. Tự động hoá D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá #1 Nội dung cơ bản của công nghiệp hoá , hiện đại hoá là gì? A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất B. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại, hiệu quả. C. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của QHSX XHCN D. Cả a,b, c đúng #1 Cơ cấu kinh tế là tổng thể quan hệ hữu cơ, phụ thuộc và quy đinh lẫn nhau về quy mô và trình độ của cơ cấu nào sau đây? A. Cơ cấu kinh tế ngành B. Cơ cấu vùng kinh tế C. Cơ cấu thành phần kinh tế D. Cả a, b, c đúng #2 Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào? A. Thế kỷ VII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX #2 Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào? A. Thế kỷ VII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX #2 Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất ứng với qúa trình nào sau đây? A. Hiện đại hoá B. Công nghiệp hoá C. Tự động hoá D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá #2 Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai ứng với qúa trình nào sau đây? A. Hiện đại hoá B. Công nghiệp hoá B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kỉ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao. C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kỉ thuật cho CNXH, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao. D. Cả a, b đều đúng. BÀI 7: THỰC HIỆN NỀN KINH TẾ NHIỀU THÀNH PHẦN VÀ TĂNG CƯỜNG VAI TRÒ QUẢN LÝ KINH TẾ CỦA NHÀ NƯỚC #1 Thành phần kinh tế là gì? A. Là kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất. B. Là kiểu quan hệ dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất. C. Là kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định. D. Là kiểu quan hệ dựa trên một hình thức sở hữu nhất định. #1 Nước ta hiện nay có bao nhiêu thành phần kinh tế? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 #1 Ở nước ta hiện nay có những thành phần kinh tế nào? A. Nhà nước , tập thể, tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài. B. Nhà nước , tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài. C. Nhà nước , tập thể, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài. D. Nhà nước , tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài. #1 Kinh tế tập thể dựa trên hình thức sở hữu nào? A. Nhà nước B. Tư nhân C. Tập thể D. Hỗn hợp #1 Kinh tế tư nhân dựa trên hình thức sở hữu nào? A. Nhà nước B. Tư nhân C. Tập thể D. Hỗn hợp #2 Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào đâu? A. Nội dung của từng thành phần kinh tế B. Hình thức sở hữu C. Vai trò của các thành phần kinh tế D. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế. #2 Vì sao ở nước ta sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế là một tất yếu khách quan? A.Vì trong thời kì quá độ ở nước ta tồn tại đan xen một số thành phần kinh tế của xã hội trước, đồng thời trong quá trình xây dựng xã hội mới xuất hiện thêm một số thành phần kinh tế mới. B. Thời kì quá độ ở nước ta LLSX thấp kém với nhiều trình độ khác nhau nên có nhiều hình thức sở hữu TLSX khác nhau. C. Cả a, b đúng D. Cả a, b sai #2 Kinh tế tư bản nhà nước dựa trên hình thức sở hữu nào?
File đính kèm:
cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_mon_giao_duc_cong_dan_11.doc