Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 10 - Chương 3: Liên kết hóa học
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 10 - Chương 3: Liên kết hóa học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 10 - Chương 3: Liên kết hóa học

Chương 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC #1 Liên kết hóa học trong tinh thể NaCl thuộc loại: A. liên kết ion. B. liên kết cộng hoá trị phân cực. C. liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. liên kết phối trí. #1 Liên kết ion là liên kết được tạo thành: A. do lực hút giữa các ion mang địện tích trái dấu. B. bởi cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử kim loại. C. bởi cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử phi kim. D. bởi cặp electron dùng chung giữa một kim loại điển hình và một phi kim điển hình. #1 Cho Cl có Z=17. Cấu hình electron của ion Cl- là A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p4 #1 Liên kết cộng hóa trịgiữa 2 nguyên tử được tạo thành do A. cặp electron dùng chung. B. các electron hóa trị. C. các đám mây electron. D. lực hút tĩnh điện. #1 Liên kết hóa học giữa Cl và Cl thuộc loại: A. liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. liên kết ion. C. liên kết cộng hoá trị phân cực. D. liên kết kim loại. #1 Liên kết hóa học trong phân tử HCl thuộc loại: A. liên kết cộng hoá trị phân cực. B. liên kết ion. C. liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. liên kết phối trí. #1 Số oxi hóa của đơn chất bằng A.0. B. -1 C. -2 D. +1 #1 Số oxi hóa của oxi trong hợp chất trừ các peoxit và OF2 bằng A.-2 B. 0 C. -1 D. +2 #1 Số oxi hóa của H trong hợp chất (trừ hợp chất với kim loại) bằng A.+1 B. 0 C. -1 D. +2 B. -1 C. -4 D. -6 #2 Cho độ âm điện Cs : 0,79 ,89 ; H : 2,2 ; Cl : 3,16 ; S : 2,58 ; N : 3,04 ; O : 3,44 để xét sự phân cực của liên kết trong phân tử các chất sau: NH3, H2S, H2O, CsCl. Chất nào trong các chất trên có liên kết ion? A. CsCl. B. H2O. C. NH3 D. H2S #3Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6 A. SO3, H2SO4, K2SO4, NaHSO4 B. H2S, H2SO4, NaHSO4, SO3 C. Na2SO3, SO2, MgSO4, H2S D. SO2, SO3, H2SO4, K2SO4 #3 Liên kết trong phân tử NaF thuộc lọai A. liên kết ion B. liên kết cộng hóa trị C. liên kết cộng hóa trị phân cực D. liên kết cho nhận #3 Liên kết trong phân tử NH3 thuộc loại A. liên kết cộng hóa trị phân cực B. liên kết ion C. liên kết cộng hóa trị D. liên kết cho nhận #3 Nguyên tử X có Z = 35 tác dụng với Hiđro tạo hợp chất có A. liên kết cộng hóa trị phân cực. B. liên kết ion. C. liên kết cộng hóa trị không phân cực. D. liên kết cộng hóa trị. #3 Số oxi hóa của N, Cr, Mn trong các nhóm ion nào sau đây lần lượt là: +5, +6, +7? - 2- - A. NO3 , Cr2O7 , MnO4 + 2- 2- B. NH4 , CrO4 , MnO4 - - 2- C. NO2 , CrO2 , MnO4 - 2- 2- D. NO3 , CrO4 , MnO4 #4 Các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị là A. HCl, H2O, SO3, N2 B. HCl, H2S, KF, HNO3 C. HF, HI, H2O, NaHS D. H2S, KBr, H2O, CO2 #4 Số oxi hóa của các nguyên tử C trong CH2=CH-COOH lần lượt là: A.-2, -1, +3 B.+2, +1, -3 C.-2, +1, +4 D.-2, +2, +3 #4 Liên kết trong phân tử nào dưới đây mang nhiều tính cộng hóa trị nhất A. AlCl3 #4 Anion Y2- do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố hóa học tạo nên. Tổng số electron trong Y2- là 50. 1. Xác định công thức phân tử và gọi tên ion Y 2-, biết rằng 2 nguyên tố trong Y2- thuộc cùng một phân nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp. 2- 2- 2. Viết công thức electron của ion Y . (ĐS: SO4 ) #4 Hai nguyên tố M và X tạo thành hợp chất có công thức là M2X. Cho biết: - Tổng số proton trong hợp chất bằng 46. - Trong hạt nhân của M có n - p = 1, trong hạt nhân của X có n’ = p’. 8 - Trong hợp chất M2X, nguyên tố X chiếm khối lượng. 47 1. Tìm số hạt proton trong nguyên tử M và X. (ĐS: 19, 8) 2. Dựa vào bảng tuần hoàn hãy cho biết tên các nguyên tố M, X (ĐS: K, O) 3. Liên kết trong hợp chất M2X là liên kết gì? Tại sao?Viết sơ đồ hình thành liên kết trong hợp chất đó. (ĐS: LK ion)
File đính kèm:
cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_mon_hoa_hoc_10_chuong_3_lien_ket.doc