Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 10 - Chương 5: Halogen

doc 7 trang lethu 17/06/2025 410
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 10 - Chương 5: Halogen", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 10 - Chương 5: Halogen

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 10 - Chương 5: Halogen
 CHƯƠNG 5 : HALOGEN
Cấp độ nhận biết (15 câu)
# Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. I2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. F2.
# Câu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
B. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod.
# Các hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố halogen thì halogen có tính oxi hoá mạnh hơn sẽ có số oxi hoá
A. âm.
B. dương.
C. không.
D. không xác định được.
# Trong tự nhiên, các halogen
A. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.
C. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.
# Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khí
A. 2,45 lần.
B. 1,25 lần.
C. 1,26 lần.
D. 2,25 lần.
# Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl.
D. điện phân nóng chảy NaCl
# Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. điện phân nóng chảy NaCl.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng.
# Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. không chuyển màu.
B. chuyển sang màu xanh.
C .chuyển sang màu đỏ.
D. chuyển sang không màu.
# Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc.
D. clo hoá các hợp chất hữu cơ.
# Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HF < HCl < HBr < HI.
B. HI < HBr < HCl < HF. D. 3,0M 
# Cặp chất nào sau đây không phản ứng?
A.AgNO3 + NaF
B. Cl2 + KBr 
C. I2 + H2
D. MnO2 + HCl
# Cho các phản ứng sau, phản ứng nào axit clohidric thể hiện tính khử?
A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
C. H2 + Cl2 2HCl 
D. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
# Dẫn 8,96lit khí clo (ở đktc) vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Hỏi dung dịch sau phản ứng gồm những hợp 
chất chứa Na nào?
A. NaCl và NaClO 
B. Cl2 dư, NaCl và NaClO 
C. NaClO và NaOHdư
D. NaCl, NaClO và NaOHdư 
# Dung dịch HF được dùng để khắc chữ vẽ hình lên thủy tinh nhờ phản ứng với chất nào sau đây?
A. SiO2
B. H2O 
C. K
D. Si
# Số oxi hóa đặc trưng của các halogen là
A. -1
B. 0, -1
C. +1, -1
D. +1
# Cho 10,1(g) hỗn hợp MgO và ZnO tác dụng vừa đủ với dd có chứa 0,3mol HCl. Sau phản ứng thu được m(g) 
muối khan. Giá trị của m là (Mg= 24; Zn= 65; H=1; Cl=35,5; O=16)
A. 18,35g
B. 18,65g
C. 16,87g
D. 18,8g
# Nước clo có tính chất tẩy màu vì:
Clo tác dụng với nước tạo axit HClO có tính tẩy màu.
Clo hấp thụ được màu
Clo tác dụng với nước tạo axit HCl có tính tẩy màu
Tất cả đều đúng
# Nếu lấy KMnO4 và MnO2 với khối lượng bằng nhau đem đi phản ứng với HCl nóng, dư thì chất nào sinh ra 
Clo nhiều nhất?
A.KMnO4
B. MnO2
C. Bằng nhau
D. Không xác định được
# Tổng hệ số nguyên, tối giản của phương trình dưới đây bằng:
HCl + K2Cr2O7  KCl + CrCl3 +Cl2 +H2O
A.29 
B. 28
C.27
D.30
# dần Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng xảy ra: # Hòa tan hoàn toàn m gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng thu được 4,48 lít khí clo(đktc). Gía trị m là:
A. 17,4gam
B. 8,7gam
C. 26,1gam
D. 34,8gam
# Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch 
thu được muối khan có khối lượng là:
A. 40,3gam
B. 53,4 gam
C. 54,4 gam.
D. 43,3 gam
# Cho 18,4 gam hỗn hợp bột Al và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 
53,9 gam muối clorua khan. Thể tích khí H2 thu được ở (đkc) là:
A. 11,2 lít.
B. 5,6 lít.
C. 8,96 lít.
D. 6,72 lít.
10 câu tự luận
Câu 1: Cho 500 ml dung dịch HCl 1,4 M phản ứng với 16 gam CuO thu được dung dịch A. 
Xác định: Khối lượng và nồng độ mol/lit mỗi chất trong dung dịch A .
Câu 2: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,8 M phản ứng với 500 ml dung dịch FeCl3 0,8 M thu được dung dịch 
A và chất rắn B.
Xác định: Khối lượng chất rắn B và nồng độ mol/lit mỗi chất trong dung dịch A .
Câu 3: Cho 1,96 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuCl2 10% (d=1,12g/ml).
a) Viết phương trình phản ứng ?
b) Tính nồng độ mol/l của chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể).
Câu 4: Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dung dịch NaOH 
4M (ở nhiệt độ thường).
a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
b) Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng (thể tích dd thay đổi không đáng kể).
Câu 5: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được 
thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? Vì sao? ( Chuyển sang màu xanh vì NaOH dư )
Câu 6: Tính khối lượng HCl bị oxi hoá bởi MnO2, biết rằng khí Cl2 sinh ra trong phản ứng đó có thể đẩy được 
12,7g I2 từ dung dịch NaI.
Câu 7: Cho 50g dd HCl tác dụng dd NaHCO3 dư thu được 2,24lit khí ở đktc. Tìm nồng độ phần trăm của dd 
HCl đã dùng?
Câu 8: Trộn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M. Tìm nồng độ mol các chất trong dd thu được.
Câu 9: Trộn 300 ml dd HCl 0,05M với 200 ml dd NaOH a mol/l. Tìm nồng độ mol các chất trong dd thu được.
Câu 10: Đổ 200ml dd HCl 0,5M vào 500ml dd Ca(OH)2 0,2M. Nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được thì giấy 
quỳ chuyển sang màu nào?
Cấp độ vận dụng cao(10 câu) trắc nghiệm
 o
# Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 
37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M.
B. 0,48M.
C. 0,2M.
D. 0,4M. C. Iot.
D. Brom.
 10 câu tự luận
Câu 1: Chia 27,3 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch 
HCl vừa đủ thu được 7,84 lít H2 (đktc) . Phần 2 cho tác dụng với Cl2 dư, thu được m gam hỗn hợp 3 muối. Tính 
giá trị m.
Câu 2: Cho 11,2 lít hh khí gồm Cl2 và O2 ở đktc tác dụng vừa hết với 16,98g hh gồm Mg và Al tạo ra 42,34g hh 
muối clorua và oxit của 2 kim loại đó. 
Tính thành phần % về thể tích của từng chất trong hh A.
Tính thành phần % của mỗi chất trong B.
Câu 3: Cho 23,1 gam hỗn hợp X ( gồm Cl2 và Br2 ) có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng vừa đủ với 8,85gam hỗn hợp Y ( 
Fe và Zn) Tính % khối lượng của Fe trong Y ?
Câu 4: Chi 1 lít (đktc) H2 tác dụng với 0,672 lít Cl2 (đktc) rồi hòa tan sản phẩm vào nước để được 20 gam dụng 
dịch A. Lấy 5 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 0,17 gam kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng 
giữa H2 và Cl2 (giả sử Cl2 và H2 không tan trong nước).
Câu 5: Hỗn hợp 2,016 lít (đktc) khí A gồm H2 và Cl2 có tỉ khối hơi đối với heli là 8,1667. Nung A thu được B. 
 Sục B qua dung dịch AgNO3, thu được 8,16 gam kết tủa.
 a. Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong A.
 b. Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong B.
 c. Tính hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2.
Câu 6:. Dẫn Cl2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn 
khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu.
Câu 7:. Cho Cl2 tác dụng với 30,9 gam NaBr sau một thời gian thu được 26,45 gam muối X. Tính hiệu suất của 
phản ứng 
Câu 8: Cho Cl2 dư tác dụng hoàn toàn với 50 gam hỗn hợp X ( gồm NaCl và KBr ) thu được 41,1 gam muối 
khan Y.
 Tính % khối lượng của muối NaCl có trong X ?
Câu 9: Cho Br2 dư qua 41,45 gam hỗn hợp A gồm ( NaCl, NaBr, NaI ) thu được 36,75 gam hỗn hợp muối B, 
tiếp tục cho Cl2 dư qua B thu được 23,4 gam hỗn hợp muối C. Tính % khối lượng muối NaBr trong A . 
Câu 10 : Hỗn hợp dung dịch A ( KBr, KI) .Cho A vào dd brôm dư ta thu được hỗn hợp B có khối lượng nhỏ 
hơn của A là m gam .Cho B vào nước clo ta được hh C có khối lượng nhỏ hơn của B là m gam.Tính % khối 
lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.

File đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_on_tap_mon_hoa_hoc_10_chuong_5_halogen.doc