Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 11 - Chương 6: Hidrocacbon không no
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 11 - Chương 6: Hidrocacbon không no", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 11 - Chương 6: Hidrocacbon không no

Chương 6: HIDROCACBON KHƠNG NO # Cơng thức phân tử của các anken cĩ dạng A. CnH2n n ≥ 2. B. CnH2n n ≥ 3. C. CnH2n+2 n ≤ 2. D. CnH2n-2 n ≤ 3 . # Anken là những hiđrocacbon A. khơng no, mạch hở, phân tử cĩ một liên kết đơi C=C. B. khơng no, mạch vịng, phân tử cĩ một liên kết đơi C=C. C. khơng no, mạch hở, phân tử cĩ ít nhất một liên kết đơi C=C. D. khơng no, mạch hở, phân tử cĩ một hoặc hai liên kết đơi C=C. # Anken CH3CH=CHCH2CH3 cĩ tên là A. pent-2-en B. penten-3. C. metylbuten-2. . D. pent-3-en # Cơng thức nào dưới đây là của cis-pent-2-en? CH3CH2 CH3 CH3CH2 C=CH C=C CH H H B. 3 A. CH3CH2 H H C=C CH3CH2 C=C CH3 CH H 3 H C. D. # Cho ankin X cĩ cơng thức cấu tạo sau : CH3C C CH CH3 Tên của X là CH3 A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in # Cho sơ đồ phản ứng sau: CH -C≡CH + AgNO3/ NH X. X cĩ cơng thức cấu tạo là? 3 3 A. CH -C≡CAg 3 B. CH -CAg≡CAg 3 C. AgCH -C≡CAg 2 D. AgCH -CAg≡CH 2 # Cĩ bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa A. 2 B.3 C. 4 C. C5H12 D. C3H6 # Hợp chất nào là ankin ? A. C4H6 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6 # Gốc nào là ankyl ? A. - C2H5 B. - C6H5 C. - C2H3 D. - C3H5 # Cĩ bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8 ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Số đồng phân anken của C4H8 là A. 4 B. 4 C. 6 D. 5 # Khi cho but -1-en tác dụng với dd HBr, theo qui tắc Macconhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính? A. CH -CH -CHBr-CH 3 2 3 C. CH -CH -CHBr-CH Br 3 2 2 B. CH Br-CH -CH -CH Br 2 2 2 2 D. CH -CH -CH -CH Br. 3 2 2 2 # Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3 CH2)3C-OH là A. 3-etylpent-2-en B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-1-en. D. 3,3- đimetylpent-1-en # Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3,CH3C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH- CH2-CH=CH2. Số chất cĩ đồng phân hình học là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. # Cĩ bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau khi cộng hiđro đều tạo thành 2-metylbutan? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 # Cho phản ứng: Axetilen + H2O A ; A là chất nào dưới đây : A. CH3CHO B. CH2 = CHOH B. but-2-en. C. Propilen. D. Xiclopropan # Hỗn hợp 2 anken ở thể khí cĩ tỉ khối so với H 2 là 21. Nếu đốt cháy hồn tàn 5,6 lít hỗn hợp (đktc) thì thể tích CO2(đktc) và khối lượng nước lần lượt tạo ra là : A. 16,8 lít và 13,5g gam B. 2,24 lít và 18 gam C. 16,8 lít và 9 gam. D. 2,24 lít và 9 gam # Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B, A cĩ nhiều hơn B một nguyên tử cacbon, A và B đều ở thể khí (ở đktc). Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) đi qua nước brom dư, khối lượng bình brom tăng lên 2,8 gam; thể tích khí cịn lại chỉ bằng 2/3 thể tích hỗn hợp X ban đầu. CTPT của A, B và khối lượng của hỗn hợp X là: A. C3H8, C2H4 ; 11,6 gam B. C3H8, C2H4 ; 5,8 gam. C. C4H10, C3H6 ; 12,8 gam. D. C4H10, C3H6 ; 5,8 gam. # Đốt cháy hồn tồn hh M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần % về số mol của X và Y trong hh M lần lượt là A. 50% và 50%. B. 75% và 25%. C. 20% và 80%. D. 35% và 65%. # Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 cĩ trong X là: A. 50% B. 20% C. 25% D. 40% # Cho 4,48 lít hh X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dd Br2 0,5M. Sau khi pư hồn tồn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là A. C2H2 và C4H8 B. C2H2 và C3H8 C. C3H4 và C4H8 D. C2H2 và C4H6 # Cho hỗn hợp X gồm etilen và H 2 cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nĩng (hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tính tỉ khối của Y so với H2. cho các thể tích đo ở cùng điều kiện. A. 10,46 B. 3,25 C. 5,35 D. 5,23 # Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nĩng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dd phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cịn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5g H2O. Giá trị của V bằng A. 11,2 B. 13,44 C. 5,60 D. 8,96 # Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và Hiđrơ cĩ tỉ khối hơi so với CH4 là 0,425. Nung nĩng hỗn hợp X với xúc tác Ni để phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối hơi so với CH4 là 0,8. Số mol ankin đã phản ứng là A. 0,53125 B. 0,32125 C. 0,52152 D. 0,35152 Tự luận: Câu 1: Hồn thành chuỗi phản ứng Câu 10: Đốt cháy hồn tồn m gam một hiđrơcacbon bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp sản phẩm cĩ tỉ khối hơi đối vơi hiđrơ bằng 115/7 ; cho tồn bộ sản phẩm trên hấp thụ bởi 600 gam dung dịch NaOH 4 % thì khối lượng dung dịch tăng 23 gam so với đầu. a. Tính số mol CO2 và H2O tạo thành sau phản cháy và m gam. ĐS: nCO2=0,4 ; nH2O=0,3 ; m= 5,4g b. Tính C% các chất trong dung dịch cuối. ĐS: C%NaHCO3=5,39% ; C%NaOH=1,28%
File đính kèm:
cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_mon_hoa_hoc_11_chuong_6_hidrocacb.doc