Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 12 - Chương 6: Kim loại, kim loại kiềm thổ, nhôm

doc 6 trang lethu 25/06/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 12 - Chương 6: Kim loại, kim loại kiềm thổ, nhôm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 12 - Chương 6: Kim loại, kim loại kiềm thổ, nhôm

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 12 - Chương 6: Kim loại, kim loại kiềm thổ, nhôm
 CHƯƠNG 5
Nhận biết
# Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ? 
A. Bán kính nguyên tử
B. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
C. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất.
D. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất
# Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là 
A. Cs
B. Na
C. K
D. Li.
# Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây ? 
A. Na+
B. Cu+
C. Ag+
D. K+
# Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng ? 
A. CaSO4
B. CaCO3
C. Mg(NO3)2
D. Mg(OH)2 
# Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O. 
B. RO2. 
C. R2O3. 
D. RO.
# Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s1. 
B. 1s22s2 2p6. 
C. 1s22s2 2p6 3s2. 
D. 1s22s2 2p6 3s23p1.
# Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. dầu hỏa. 
B. rượu etylic. 
C. nước. 
D. phenol lỏng
# Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 2. 
B. 3. 
C. 4. 
D. 1.
# Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm 
A. IIA. 
B. IVA. 
C. IIIA. 
D. IA. 
# Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
# Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+.
B. Al3+, Fe3+. 
C. Na+, K+. 
D. Cu2+, Fe3+.
# Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Ca, Ba. 
B. Na, Ba. 
C. Be, Al. 
D. Sr, K.
# Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là C. điện phân dung dịch CaCl2. 
D nhiệt phân CaCl2.. 
# Cho miếng Ba vào dung dịch CuCl2 dư, hiện tượng quan sát được là
A. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa màu xanh .
B. có khí thoát ra.
C. có kết tủa màu xanh.
D. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa màu xanh và sau đó tủa tan .
# Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: 
A. NaOH, HCl. 
B.Na2SO4, KOH. 
C. KCl, NaNO3. 
D. NaCl, H2SO4. 
# Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội.
B. NaOH loãng.
C. H2SO4 đặc, nóng. 
D. H2SO4 loãng.
# Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Cu(NO3)2.
B. Ca(NO3)2. 
C. KNO3. 
D. Mg(NO3)2.
# Phản ứng nhiệt nhôm là:
A. Phản ứng giữa nhôm với một số oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
B. Phản ứng do nhôm tự bốc cháy trong khí Clo.
C. Phản ứng bột Al cháy trong kk với ngọn lửa sáng chói ,tỏa nhiều nhiệt
D. Phản ứng giữa nhôm và HCl.
 dpnc
# Phương trình điện phân nóng chảy: 2Al2O3  4Al +3O2
 Ở cực âm xảy ra qúa trình:
 A. Al3+ + 3e Al 
B. Al Al3+ + 3e 
 2-
C. 2O - 4e O2 
 2-
D.O2 +4e 2O
# Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. HNO3. 
C. HCl.
D. NaCl. 
# Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3. 
B. MgO. 
C. KOH. 
D. CuO.
Vận dụng thấp
# Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X  Na2CO3 + H2O. X là hợp chất
A. NaOH
B. KOH
C. K2CO3
D. HCl
# Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là
A. 0,448 lít.
B. 0,224 lít. 
C. 0,336 lít. 
D. 0,672 lít.
# Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công 
thức hoá học của muối đem điện phân là
A. KCl. 
B. NaCl. 
C. LiCl. 
D. RbCl.
# Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là 
A. Na. C. NaCl, MgCl2, BaCl2 
D. A,B, C đều đúng.
# Cho các chất rắn :Al, Al2O3, Na2O, Mg, Ca, MgO.Dãy chất nào tan hết trong dung dịch NaOH dư:
A. Al2O3, Al, Ca, Na2O 
B. Al2O3, Ca, Mg, MgO 
C. Al2O3, Ca, Al, MgO 
D. Al2O3, Al, Mg, Na2O,Ca
# Cho từ từ lượng nhỏ Na kim loại và dung dịch Al2(SO4)3 cho đến dư , hiện tượng xảy ra như thế nào ?
A. Na tan ,có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo trắng và sau đó kết tủa tan dần 
B.Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại.
C. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch 
D.Na tan ,có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo trắng và sau đó kết tủa vẫn không tan .
# Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là 
:
A. 3,36 lít. 
B. 2,24 lít. 
C. 4,48 lít. 
D. 6,72 lít.
# Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là :
A. 5,4 gam 
B. 10,4 gam. 
C. 2,7 gam. 
D. 16,2 gam.
# Khử 16 g bột Fe2O3 bằng bột Al .Khối lượng bột nhôm cần dùng :
A.5,4g 
B.0,54g 
C. 2,7 g 
D.10,8 g
# 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất 
trong hỗn hợp đầu là
A. 10,8 g Al và 20,4 g Al2O3 
B. 5,4 g Al và 25,8 g Al2O3 
C. 16,2 g Al và 15,0 g Al2O3 
D. 21,6 g Al và 9,6 g Al2O3 
Vận dụng cao
# Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu 
được bằng:
A. 0,224 lít.
B. 0,560 lít. 
C. 0,784 lít.
D. 1,344 lít.
# Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra 
cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là 
 A. 6,3 gam.
B. 6,5 gam. 
C. 4,2 gam. 
D. 5,8 gam.
# Cho hỗn hợp Na và 1 kim loại kiềm X nặng 6,2g tác dụng với 104g H2O thu được 110g dung dịch Y( d = 1,1g/ml). Biết 
MX < 40. Kim loại X và nồng độ mol/l của dung dịch Y là :
A. K ; 1M .
B. K ; 0,5M
C. Rb ; 0,5M
D. Li ; 1M
# Khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,10 mol Ba(OH)2, sau phản ứng thu được m gam kết 
tủa trắng. Giá trị m là 
A. 19,70 gam.
B. 39,40 gam.
C. 39,40 gam.
D. 29,55 gam.
# Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị 
của m là
A. 1,35 g.
B. 1,53 g. 

File đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_on_tap_mon_hoa_hoc_12_chuong_6_kim_loai.doc