Chuyên đề Giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học giải tích
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học giải tích", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Giải bài toán cực trị số phức bằng phương pháp hình học giải tích
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP CHUYÊN ĐỀ GIẢI BÀI TOÁN CỰC TRỊ SỐ PHỨC BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC GIẢI TÍCH Giáo viên: Nguyễn Hữu Tình Tổ: Toán Năm học: 2017 - 2018 II. NỘI DUNG 1. Một số kiến thức, kí hiệu ban đầu 1.1 Các định nghĩa và kí hiệu a) Số i: Ta thừa nhận có một số mà bình phương của nó bằng 1. Kí hiệu: i. Như vậy, i2 1. b) Số phức: Cho x,, y biểu thức z x yi gọi là một (dạng đại số) số phức. x : Phần thực; y : Phần ảo c) Với mỗi số phức z x yi, giá trị biểu thức x2 y 2 gọi là mô đun của z. Kí hiệu: z . Như vậy, z x2 y 2 . d) Với mỗi số phức z x yi. Số phức z'() x y i x yi gọi là số phức liên hợp của số phức z. Kí hiệu z . Như vậy, z x yi thì z x yi. e) Với mỗi số phức z x yi. Xác định điểm M(;) x y trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Điểm M gọi là biểu diễn hình học của số phức z. Để cho tiện, trong tập tài liệu này, tôi kí hiệu M(;)() x y M z hay đơn giản M() z để chỉ M là điểm biểu diễn cho số phức z x yi. 1.2 Các phép toán trên tập hợp số phức Cho hai số phức z xyiz , ' x ' yixyxy ' .( , , ', ' , i2 1) + Phép cộng: z z' ( x x ') ( y y ') i + Phép trừ: z z' ( x x ') ( y y ') i + Phép nhân: zz. ' ( xx ' yy ') ( xy ' xyi ' ) z z.' z + Phép chia: với z' 0 0 i . z ' z'. z ' 1.3 Một số kí hiệu chuyển từ số phức sang tọa độ Oxy quen thuộc. + Với M() z thì z OM. + Với M M( z ), M ' M '( z ') thì z z' MM '. + Với A A( zAB ), B B ( z ), trong đó zAB, z là hai số phức khác nhau cho trước thì tập hợp các điểm M M() z thỏa mãn hệ thức z zAB z z là đường trung trực của đoạn AB. + Với M0 M 0( z 0 ),R 0, tập hợp các điểm M M() z thỏa mãn hệ thức z z0 R là đường tròn tâm M 0 , bán kính R. Trang 2 Lời giải. Đặt z x yi;, x y và M M( z ) M ( x ; y ). Ta có: z 1 2 i z 3 4 i ( x 1)2 ( y 2) 2 x 3 2 y 4 2 hay M : 2 x 3 y 5 0. 5 5 5 13 Khoảng cách từ O đến là: d(;). O 22 ( 3) 2 13 13 5 13 Vậy, minz . Chọn đáp án A. 13 y (-3;4) Δ M I(-1;1) |z| x O 1 (1;-2) Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng. Ví dụ 1.2 Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức z 1 3 i z 3 5 i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z 2 i . 12 17 A. 5 B. 68 C. D. 34 17 Lời giải Đặt z x yi;, x y và M M( z ). Ta có: z 13 i z 35(1)(3) i x2 y 2 x 3 2 y 5 2 hay M : x 4 y 6 0. 2 4.( 1) 6 12 12 17 + minz 2 i d ( M 0 ; ) . 12 (4) 2 17 17 (Ở đây, M 0 ( 2; 1)) Chọn đáp án C Trang 4 1 x x 3 y 7 10 Xét hệ phương trình: . Vậy, hình chiếu vuông góc của M 0 lên 3x y 2 23 y 10 1 23 là H ; 10 10 . 1 23 23 Vậy, z 1 i nhỏ nhất khi z i P . Chọn đáp án A. 10 10 100 Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng. BÀI TOÁN 2: Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z z0 R 0. Trong đó, z0 a bi cho trước. a) Tìm giá trị lớn nhất (giá trị nhỏ nhất) của z z1 , trong đó z1 là số phức cho trước b) Tìm số phức z để z z1 đặt giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất) Nhận xét: + Đặt M M() z , I I( z0 ); A A ( z 1 ); thì z z0 MI. + Từ đẳng thức z z0 R. Suy ra, M thuộc đường tròn (C) tâm I , bán kính R. Bài toán chuyển thành: M a) Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của AM với MC ( ). b) Tìm MC () sao cho AM lớn nhất (hay nhỏ nhất). R M2 I=z0 M1 A=z1 + Gọi MM1, 2 là giao điểm của đường thẳng AI và (C) (hình minh họa) thì với mọi điểm MC (), ta luôn có AM1 AM AM 2. Do đó: min AM AM1 AI R ;max AM AM 2 AI R . Lời giải a) minz z1 z 1 z 0 R ;max z z 1 z 1 z 0 R . b) Tìm z. Trang 6 y M1 Δ M 1 |z| O x 1 Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng. Ví dụ 2.3 Trong tất cả các số phức z a bi thỏa mãn z 1 2 i 1, biết rằng a z 3 i đạt giá trị nhỏ nhất.Tính P b 1 9 7 7 A. B. C. D. 7 13 9 13 Lời giải Ta có: IA(1; 2), ( 3;1) . M M( z ) M ( C ) :( x 1)2 ( y 2) 2 1. x 1 y 2 Đường thẳng AI : hay 3x 4 y 5 0. 4 3 y A(-3;1) O 1 x M I(1;-2) 9 13 x ; y (x 1)2 ( y 2) 2 1 5 5 Xét hệ: 3x 4 y 5 0 1 7 x ; y 5 5 9 13 Với x , y thì z 3 i 6 5 5 1 7 Với x , y thì z 3 i 4 5 5 Trang 8 Nhận xét: - Đặt M( z ), A ( z3 ), B ( z 4 ) thì z z3 AM,. z z 4 BM - Từ hệ thức z z1 z z 2 . Suy ra, M thuộc đường thẳng . Dẫn đến bài toán: Tìm M sao cho MA MB nhỏ nhất z1 B z1 B A M0 M0 M Δ M Δ A A' z2 z2 A, B khác phía so với Δ A, B cùng phía so với Δ Ta thấy rằng, + Nếu AB, nằm về hai phía so với thì với mọi điểm M ,. MA MB AB Vậy MA MB nhỏ nhất là MA MB AB khi và chỉ khi MAB,, thẳng hàng hay M AB. + Nếu AB, nằm về cùng một phía so với thì gọi A' là điểm đối xứng với A qua . Khi đó, với mọi điểm M ,''. MA MB MA MB A B Vậy, MA MB nhỏ nhất là MA MB A' B khi và chỉ khi AMB', , thẳng hàng hay MAB '. Lời giải - Từ hệ thức z z1 z z 2 . Suy ra phương trình đường thẳng . - Thay tọa độ các điểm A A( z3 ), B B ( z 4 ) vào phương trình để kiểm tra xem A, B nằm cùng phía hay khác phía so với . - Nếu A, B khác phía với thì + min z z3 z z 4 z 3 z 4 + Để tìm z thì ta viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm AB,. Giải hệ gồm phương trình và phương trình d. Nghiệm (;)x y suy ra số phức z x yi cần tìm. + Nếu AB, khác phía so với thì viết phương trình đường thẳng a qua A và vuông góc với . Giải hệ phương trình gồm phương trình của và phương trình của a suy ra nghiệm là tọa độ điểm I là trung điểm của AA'. Từ tọa độ của AI, và công thức tính tọa độ trung điểm suy ra tọa độ A'. ' + min z z3 ' z z 4 z 3 ' z 4 với A' A '( z3 ). Trang 10 5 493 Suy ra, min z 2 i z 3 2 i A ' B . 17 Chọn đáp án B. Nhận xét: Nếu ta biểu diễn bài toán trên trên giấy có ô thì ta cũng có thể chọn đáp án phù hợp với 1 trong 4 đáp án đưa ra. Đáp án A: 5,97 ; B: 6,53; C: 9,31; D: 2,81 Dựa vào hình minh họa: AB' 4,52 4,5 2 6,36 nên chọn đáp án B. Ví dụ 3.2 Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z 2 i z i . Tìm phần thực của số phức z biết z 1 2 i z 4 i đạt giá trị nhỏ nhất. 5 1 2 3 A. B. C. D. 6 6 3 4 Lời giải Đặt M M( z ). Từ hệ thức z 2 i z i , ta được: M : 2 y 1 0. Đặt AB(1;2), (0; 4) , thì A, B khác phía so với . Đường thẳng x y 4 AB: 6 x y 4 0. 1 6 y (0;2) A(1;2) M Δ x O 1 (0;-1) M: (0.75, 0.50) (0;-4) 1 y 2y 1 0 2 Tọa độ giao điểm của AB và là nghiệm của hệ . 6x y 4 0 3 x 4 3 Vậy, phần thực của số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán là x 4 Chọn đáp án D. Bình luận: Hãy thể hiện bài toán trên giấy kẻ ô, rồi đoán đáp án đúng. Trang 12
File đính kèm:
chuyen_de_giai_bai_toan_cuc_tri_so_phuc_bang_phuong_phap_hin.pdf

