Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN HÓA LỚP 10 ( Từ bài 1 đền hết bài luyện tập phản ứng oxi hóa khử) A. Lý thuyết Chương 1: Nguyên tử 1. Hãy cho biết thành phần cấu tạo nên nguyên tử và đặc điểm các hạt cơ bản tạo nên nguyên tử? 2. Nguyên tố hóa học? Đồng vị là gì? Nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bình, cách xác định nguyên tử khối trung bình ? 3. Cách viết cấu hình electron nguyên tử? Đặc điểm electron lớp ngoài cùng. Chương 2 : Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn 1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn ? chu kì, nhóm nguyên tố là gì ? phân biệt các nguyên tố nhóm A, nhóm B ? 2. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố ? 3. Nêu đặc điểm của các nguyên tố nhóm VIIIA, IA, VIIA. 4. Độ âm điện là gì ? Tính kim loại, tính phi kim là gì ? 5. Sự biến thiên tính kim loại, tính phi kim, độ âm điện trong chu kì, nhóm ? 6. Dựa trên công thức của hợp chất với hiđro, oxit và hiđroxit cao nhất của các nguyên tố, hãy nhận xét sự biến đổi hóa trị của các nguyên tố. Tính axit – bazơ của oxit và hiđroxit tương ứng ? 7. Phát biểu định luật tuần hoàn ? 8. Quan hệ giữa vị trí và cấu tạo nguyên tử, vị trí và tính chất của các nguyên tố, so sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận. Chương 3: Liên kết hóa học 1. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị, liên kết cộng hóa trị có cực, không cực ? 2. So sánh liên kết ion, liên kết cộng hóa trị có cực, liên kết cộng hóa trị không cực? 3. Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất ion, hợp chất cộng hóa trị? Cách xác định? Chương 4 : Phản ứng oxi hóa- khử 1. Thế nào là số oxi hóa? Quy tắc xác định số oxi hóa? 2. Phản ứng oxi hóa- khử là gì? Phân biệt chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử? Cách cân bằng phản ứng oxi hóa- khử. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA Phần trắc nghiệm: 3 điểm Phần tự luận 7 điểm. CÁC DẠNG BÀI TRONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN HÓA LỚP 10 Phần trắc nghiệm: 3 điểm Chương 1 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là ? A. Electron và proton. B. Proton và nơtron. C. Nơtron và electron. D. Electron, proton và nơtron. 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là ? A. Electron và proton. B. Proton và nơtron. 16. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử oxi là 8. Trong nguyên tử oxi số e nằm ở phân mức năng lượng cao nhất là ? A. 2. B. 5. C. 9. D. 4. 17. Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 e. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là ? A. 6. B. 8. C. 14. D. 16. 18. Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp, lớp thứ hai có 8 e. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là ? A. 6. B. 8. C. 14. D. 10. 19. Nguyên tố X có Z=11 thuộc loại nguyên tố ? A. s. B. p. C. d. D. f. 20. Nguyên tố X có Z=13 thuộc loại nguyên tố ? A. s. B. p. C. d. D. f. 21. Nguyên tố X có Z=26 thuộc loại nguyên tố ? A. s. B. p. C. d. D. f. 22. Cấu hình e của nguyên tử nhôm (Z=13): 1s22s22p63s23p1.Phát biểu nào sai ? A. Lớp thứ nhất ( lớp K ) có 2e. B. Lớp thứ hai ( lớp L) có 8e. C. Lớp thứ ba (lóp M) có 3e. D. Lớp ngoài cùng có 1e. 23. Cấu hình e của nguyên tử sắt (Z=26): 1s22s22p63s23p63d64s2.Phát biểu nào sai ? A. Lớp thứ nhất ( lớp K ) có 2e. B. Lớp thứ hai ( lớp L) có 8e. C. Lớp thứ ba (lóp M) có 13e. D. Lớp ngoài cùng có 2e. 24. Số e tối đa trong phân lớp 3d và trong lớp M lần lượt là ? A. 10; 18. B. 6; 18. C. 10; 8. D. 14; 32. 25. Số e tối đa trong phân lớp 3p và trong lớp L lần lượt là ? A. 10; 18. B. 6; 8. C. 10; 8. D. 14; 32. Chương 2 26. Nguyên tố X có Z=11; Nguyên tố X có tính chất: A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. kim loại hoặc phi kim. 27. Nguyên tố X có Z=16 ; Nguyên tố X có tính chất: A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. kim loại hoặc phi kim. 28. Nguyên tố X có Z=18 ; Nguyên tố X có tính chất: A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. kim loại hoặc phi kim. 29. Cấu hình e của nguyên tử S (Z=16) là : A. 1s22s22p53s23p5. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s32p63s23p3. D. 1s22s22p53s23p5. 30. Chọn cấu hình e nguyên tử đúng của nguyên tố Crom (Z=24) ? A. 1s22s22p63s23p64s23d4. B. 1s22s22p63s23p64s13d5. C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p63d44s2. 31. Chọn cấu hình e nguyên tử đúng của nguyên tố sắt (Z=26) ? A. 1s22s22p63s23p74s23d5. B. 1s22s22p63s23p64s13d5. C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p63d64s2. 32. Nguyên tử M có cấu hình e của phân lớp chót là 3p4. Tổng số e của nguyên tử M là ? A. 18. B. 15. C. 16. D. 17. 33. Nguyên tử M có cấu hình e của phân lớp chót là 3p6. Số điện tích hạt nhân của nguyên tử M là ? A. 18+. B. 15+. C. 16+. D. 17+. 34. Nguyên tử M có cấu hình e của phân lớp chót là 2p4. Tổng số e của nguyên tử M là ? A. 8. B. 5. C. 6. D. 7. 35. Mét nguyªn tö X cã tæng sè electron ë c¸c ph©n líp p lµ 10, nguyªn tè X thuéc lo¹i. A. Nguyªn tè s. B. Nguyªn tè p. C. Nguyªn tè d. D. Nguyªn tè f. 36. Mét nguyªn tö Y cã tæng sè electron ë ph©n líp p lµ 11. Y lµ nguyªn tè ho¸ häc nµo trong sè c¸c nguyªn tè sau? 53:Nguyªn tö cña mét nguyªn tè X cã tæng sè h¹t c¬ b¶n lµ 82, trong ®ã sè h¹t không mang ®iÖn ít h¬n sè h¹t mang ®iÖn lµ 22. KÝ hiÖu ho¸ häc cña X lµ: 57 55 56 57 A. 28 Ni B. 27 Co C. 26 Fe D. 26 Fe 54. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34, biết số notron nhiều hơn số proton là 1. Số hiệu nguyên tử là? A. 11 B. 19 C. 21 D. 23 55: Nguyªn tö nguyªn tè X cã tæng sè h¹t proton, n¬tron, electron lµ 52; cã sè khèi lµ 35. §iÖn tÝch h¹t nh©n cña X lµ: A. 18 B. 24 C. 17 D. 25 56. Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Biết số khối của X nhỏ hơn 28u. Số notron của nguyên tố X là? A. 15 B. 13 C. 12 D. 14 57. Nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số khối của Y là: A. 23 B. 22 C. 25 D. Tất cả đều sai 58. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 13. Cấu hình electron nguyên tử X là: A. 1s22s22p2. B. 1s22s22p4. C. 1s22s2. D. Tất cả đều sai. 59.Các nguyên tố ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là ? A. 3 B. 5 C. 6 D. 7 60. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là ? A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 4 D. 4 và 3 61. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào ? A. Theo điện tích hạt nhân tăng dần . B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng. C. Các nguyên tố có cùng electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột. D. Cả A, B và C. 62.Tìm câu sai của trong các câu sau đây ? A. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm. B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử. D. Bảng tuần hoàn gồm có 8 nhóm A và 8 nhóm B. 63. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có ? A. Số electron như nhau. B. Số lớp electron như sau. C. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau. D. Cùng electron s hay p. 64. Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu kì trước là do: A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. B. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. C. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. 65. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử của các nguyên tố: A. Tăng theo chiều tăng dần của các điện tích hạt nhân. B. Giảm theo chiều tăng dần của các điện tích hạt nhân. C. Giảm theo chiều tăng của tính phi kim. D. B và C đều đúng. 66. Trong 1 nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố: A. Tăng theo chiều tăng dần của các điện tích hạt nhân. B. Giảm theo chiều tăng dần của các điện tích hạt nhân. C. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại. D. B và C đều đúng. 67. Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R là ? A. F=19 B. S=32 C. Cl=35,5 D. Si=28 85. Cho 6,9 gam kim loại kiềm tác dụng hoàn toàn với nước, thu được 3,36 lít H2 (đkc). Kim loại đó là: A. Li=7 B. K=39 C. Na=23 D. Rb=85 86: Cho 20 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hoàn toàn với nước, thu được 11,2 lít H2 (đkc). Kim loại đó là: A. Ca =40 B. Mg=24 C. Ba=137 D. Sr=87 87: Cho 8,0 g kim loại M (IIA) tác dụng với dd HCl dư, thu được 4,48 lít H2(đktc). Kim loại M là: A. Ca =40 B. Mg=24 C. Ba=137 D. Sr=87 88: Cho 5,4 g kim loại M tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, thu được 6,72 lít H2(đktc). Kim loại M là: A. Ca =40 B. Mg=24 C. Al=27 D. Fe=56 89. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây ? A. chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. chu kì 3 và các nhóm IA và IIA. C. chu kì 2 và các nhóm IIIA và VIA. D. chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA. 90. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây ? A. chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. chu kì 3 và các nhóm IA và IIA. C. chu kì 2 và các nhóm IIIA và VIA. D. chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA. Chương 3 91: Số oxi hóa của clo trong hợp chất HClO4 là: A. +1 B. +7 C. +3 D. +5. 92: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất H2S là: A. +1 B. -2 C. +4 D. +6. - 93: Số oxi hóa của nitơ trong ion NO3 là: A. -2 B. +6 C. -1 D. +5. 2- 94: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong ion SO4 là: A. -2 B. +6 C. -1 D. +5. 95: Liên kết cộng hóa trị là liên kết: A. Giữa các phi kim với nhau. B. Trong đó cặp electron dùng chung lệch về phía một nguyên tử. C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. D. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung. 96: Liên kết đơn được hình thành: A. Giữa hai nguyên tử bằng ba cặp electron dùng chung. B. Giữa hai nguyên tử bằng hai cặp electron dùng chung. C. Giữa hai nguyên tử bằng một cặp electron dùng chung. D. Tất cả đều đúng. 97: Liên kết đôi được hình thành: A. Giữa hai nguyên tử bằng ba cặp electron dùng chung. B. Giữa hai nguyên tử bằng hai cặp electron dùng chung. C. Giữa hai nguyên tử bằng một cặp electron dùng chung. D. Tất cả đều đúng. 98: Liên kết ba được hình thành: A. Giữa hai nguyên tử bằng ba cặp electron dùng chung. B. Giữa hai nguyên tử bằng hai cặp electron dùng chung. C. Giữa hai nguyên tử bằng một cặp electron dùng chung. D. Tất cả đều đúng. 99: Để hình thành nên phân tử NaCl thì nguyên tử Na: A. Nhận 1 electron. B. Nhường 1 electron . C. Nhận 2 electron. D. Nhường 3 electron. 100: Để hình thành nên phân tử CaCl2 thì mỗi nguyên tử Cl: A. Nhận 1 electron. B. Nhường 1 electron .
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_10.docx

