Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán 12 - Năm học 2017-2018 - Mai Thị Huê
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán 12 - Năm học 2017-2018 - Mai Thị Huê", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán 12 - Năm học 2017-2018 - Mai Thị Huê

Trường THPT N’TRANG LƠNG - Năm học: 2017 – 2018 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 - KHỐI 12 NĂM HỌC: 2017 – 2018 I. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG 3 Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f x x3 2x là: x2 4 3 4 x 4 x 2 x x 1 x x 3 2 x 3 A. 3ln x 2 .ln 2 C B. 2 C C. C D. 2x.ln 2 C 4 3 x3 4 x ln 2 4 x 1 Câu 2. sin5x dx = ? 1 7x 1 1 A. 5cos5x 7ln 1 7x C B. cos5x ln 1 7x C 5 7 1 1 C. 5cos5x 7ln 1 7x C D. cos5x ln 1 7x C 5 7 Câu 3. Nguyên hàm của hàm số f x sin5xcos3x là: 1 cos8x cos2x 1 cos8x cos2x A. C B. C . 2 8 2 2 8 2 1 C. cos8x cos2x C D. cos8x cos2x C 2 dx Câu 4. Cho I , đặt t ex 7 . Mệnh đề nào sau đây đúng? ex 7 2 2 2t 2t 2 A. I dt B. I dt C. I dt D. I dt t 2 7 t t 2 7 t 2 7 t 2 7 Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số C : y cos x và các đường Ox,Oy, x là: A. S . B. S 1. C. S 2 . D. S 2 . x x x Câu 6. Biết xsin dx asin bxcos C trong đó a,b là hai số nguyên. a b 3 3 3 A. 12 B. 9 C. 12 D. 6 x3 3x2 3x 1 1 Câu 7. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và F 1 . F x là: x2 2x 1 3 x2 2 6 x2 2 A. x B. x 2 x 1 13 2 x 1 x2 2 13 x2 2 13 C. x D. x 2 x 1 6 2 x 1 6 Câu 8. Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là: 1 1 1 A. cos3 x C B. cos3 x C A C. - cos3 x C D. sin3 x C 3 3 3 2 Câu 9. Tích phân I 2x 1 ln xdx = 1 GV: MAI THỊ HUÊ - 1 - Trường THPT N’TRANG LƠNG - Năm học: 2017 – 2018 Câu 18. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y xsin x, y 0, x 0, x . Khẳng định nào sau đây sai? S S A. sin 1 B. cos2S 1 C. tan 1 D. sin S 1 2 4 Câu 19. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đường cong y 4 x2 và trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho H quay quanh trục Ox là: 16 32 32 32 A. B. C. D. 3 3 5 7 Câu 20. Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 1 và trục Ox quay quanh trục Ox . Biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2dm và 4dm . Thể tích của lọ là: 14 15 15 A. 8 dm2 B. dm3 C. dm2 D. dm3 3 2 2 x 3 Câu 21. Cho hàm số y = có đồ thị (C) như hình vẽ. Diện tích vùng x 1 được tô đen là: A. 4ln 3 B. 2 + 4ln 3 C. 2ln 3 D. 2 + 2ln 3 Câu 22. Cho hàm số y = 3x – x³ có đồ thị (C). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành là: A. 9/4 B. 9/2 C. 9 D. 4 Câu 23. Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x.sin2x là: A. F(x) = (2x sin 2x – cos 2x)/4 + C B. F(x) = (2x sin 2x + cos 2x)/4 + C C. F(x) = (2x cos 2x – sin 2x)/4 + C D. F(x) = (sin 2x – 2x cos 2x)/4 + C Câu 24. Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 2sin3x.sin5x là: 1 1 A. F(x) = (4tan 2x – tan 8x) + C B. F(x) = (4tan 2x + tan 8x) + C 8 8 1 1 C. F(x) = (4sin 2x – sin 8x) + C D. F(x) = (4sin 2x + sin 8x) + C 8 8 Câu 25. Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 4cos5x.cos3x và F(π/4) = 4 là: 1 1 A. F(x) = sin 2x + sin 8x + 4 B. F(x) = sin 2x + sin 8x + 3 4 4 C. F(x) = 4sin 2x + sin 8x D. F(x) = 4sin 2x + sin 8x 2 e 2 x 5 Câu 26. Tích phân I = dx bằng: 1 x A. 2e + 6 B. 2e + 4 C. 4e + 6 D. 4e + 4 2 Câu 27. Tích phân I = (2x 5 3 4x2 4x 1)dx bằng: 0 A. I = 8 B. I = 17/2 C. I = 15/2 D. I = 13/2 m 1 3 Câu 28. Số thực m > 0 sao cho I = dx . Khi đó m = 3 0 (2x 1) 16 A. m = 3/2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 1/2 m 1 ln2 x Câu 29. Số thực m > 1 sao cho I = dx = 12 . Khi đó m = 1 x A. m = e B. m = e² C. m = e³ D. m = 2e GV: MAI THỊ HUÊ - 3 - Trường THPT N’TRANG LƠNG - Năm học: 2017 – 2018 A. I = 2 B. ln2 C. I 1 D. I 4 3 1 dx Câu 44. I = 2 0 x 4x 3 3 1 3 1 3 1 3 A. I ln B. I ln C. I ln D. I ln 2 3 2 2 2 2 2 1 dx Câu 45. I = 2 0 x 5x 6 3 A. I = 1 B. I ln C. I = ln2 D. I = ln2 4 1 xdx Câu 46. J = 3 0 (x 1) 1 1 A. J B. J C. J =2 D. J = 1 8 4 3 x Câu 47. K dx = 2 2 x 1 8 1 8 A. K = ln2 B. K = 2ln2 C. K ln D. K ln 3 2 3 3 dx Câu 48. K = 2 2 x 2x 1 A. K = 1 B. K = 2 C. K = 1/3 D. K = 1/2 Câu 49. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , Ox, các đường thẳng x = 1, x = 3 có diện tích là: A. 24(đvdt) B. 25(đvdt) C. 26(đvdt) D. 27(đvdt) Câu 50. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = , và y = 4x – 3 có diện tích là: A. (đvdt) B. (đvdt) C. 2 (đvdt) D. 3 (đvdt) Câu 51. L ex cos xdx = 0 1 1 A. L e 1 B. L e 1 C. L (e 1) D. L (e 1) 2 2 5 2x 1 Câu 52. E dx = 1 2x 3 2x 1 1 5 5 A. E 2 4ln ln 4 B. E 2 4ln ln 4 3 3 3 C. E 2 4ln15 ln 2 D. E 2 4ln ln 2 5 3 Câu 53. Tích phân x 1 dx bằng với tích phân nào sau đây? 2 3 3 3 3 A. x 1 dx B. x 1 dx C. x 1 dx D. x 1 dx 2 2 2 2 GV: MAI THỊ HUÊ - 5 - Trường THPT N’TRANG LƠNG - Năm học: 2017 – 2018 Câu 7. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 < |z – i|² < 4 là hình phẳng có diện tích là: A. 5π B. 4π C. 3π D. π Câu 8. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + i| = |z – 2 – i| là: A. Một đường tròn có bán kính bằng 2. B. Một đường tròn có bán kính bằng 1. C. Một đường thẳng đi qua M(1; 0). D. Một đường thẳng đi qua N(1; 2). Câu 9. Số phức z thỏa mãn: z.z 3(z z) = 13 + 18i là: A. 3 ± 2i B. ±2 – 3i C. 2 ± 3i D. ±2 + 3i. 1 i Câu 10. Cho số phức z = . |4z2017 + 3i| = 1 i A. 3 B. 4 C. 5 D. 1 Câu 11. Tìm các số phức z, biết |z|² = 20 và phần ảo của z gấp 2 lần phần thực. A. z = 4 + 2i B. z = 2 + 4i C. z = ± (2 + 4i) D. z = ± (4 + 2i) Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 3 i . Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z. A. M 1;2 . B. N 1;2 . C. P 1; 2 . D. Q 1; 2 . Câu 13. Cho số phức z 1 3i . Khi đó: 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 A. i B. i C. i D. i z 4 4 z 2 2 z 2 2 z 4 4 1 1 1 Câu 14. Tìm số phức z biết rằng: z 1 2i (1 2i)2 8 14 8 14 10 35 10 14 A. z i B. z i C. z i D. z i 25 25 25 25 13 26 13 25 Câu 15. Tính mô đun của số phức z thoả mãn z(2 i) 13i 1. 5 34 34 A. z 34. B. z 34. C. z . D. z . 3 3 Câu 16. Phần ảo của số phức z biết 2i 1 iz (3i 1)2 là: A. 8 B. 9 C. 9 D. 8 Câu 17. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. y A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3. 3 B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i. C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4. O x D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i. -4 M Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn 3 i z 1 2i z 3 4i . Môđun của số phức z là: A. 29 B. 5 C. 26 D. 17 Câu 19. Cho số phức z a bi(a,b R) thoả mãn (1 i)z 2z 3 2i. P a b 1 1 A. P B. P 1 C. P 1 D. P 2 2 Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa z 3 4i 2 là: GV: MAI THỊ HUÊ - 7 -
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ky_2_mon_toan_12_nam_hoc_2017_2018_mai_t.doc