Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lý 11 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lý 11 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lý 11 - Năm học 2019-2020
ƠN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II – VẬT LÝ 11 – NĂM HỌC 2019 – 2020 A/ TRẮC NGHIỆM C©u 1 : Kết luận nào dưới đây sai khi nĩi về lực từ : A. lực tương tác giữa hai điện tích. B. lực tương tác giữa hai nam châm. C. lực tương tác giữa một nam châm và một dịng điện. D. lực tương tác giữa hai dịng điện. C©u 3 : Hai dịng điện chạy trong hai dây dẫn song song: A. cùng chiều thì đẩy nhau. B. ngược chiều thì đẩy nhau. C. ngược chiều thì hút nhau. D. khơng tương tác với nhau. C©u 4 : Một ống dây dài l = 25 cm cĩ cường độ dịng điện I = 1A chạy qua đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là B = 6,28.10-3 T. Số vịng dây quấn trên ống là : A. 5000 B. 625 C. 2500 D. 1250 C©u 5 : Đối với dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài các đường sức từ là A. những đường thẳng vuơng gĩc với đoạn dây dẫn, chiều tuân theo qui tắc nắm tay phải. B. các đường trịn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với dây dẫn, tâm nằm trên dây dẫn. C. những đường thẳng song song với đoạn dây dẫn, chiều tuân theo qui tắc nắm tay phải. D. các đường trịn đồng tâm nằm trong mặt phẳng song song với dây dẫn, tâm nằm trên dây dẫn. C©u 6 : Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn cĩ dịng điện đặt trong một từ trường khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây: A. Cường độ dịng điện. B. Bản chất của dây dẫn. C. Cảm ứng từ D. Gĩc hợp bởi đoạn dịng điện và cảm ứng từ. C©u 7 : Chọn phát biểu khơng chính xác A. Từ thơng qua một mạch kín luơn bằng khơng . B. Từ thơng cĩ thể dương, âm hoặc bằng khơng. C. Đơn vị từ thơng là T.m2 D. Từ thơng là đại lượng đại số C©u 8 : Tại tâm của một dịng điện trịn đặt trong khơng khí cĩ cường độ 5A cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6 T. Đường kính của dịng điện trịn là: A. 26 cm. B. 10 cm. C. 22 cm. D. 20 cm. C©u 9 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật cĩ kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ B. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một gĩc 300. Từ thơng qua khung dây dẫn đĩ là 3.10-7 Wb. Cảm ứng từ A. 2,9.10-4 T. B. 2,9.10-8 T. C. 5.10-4 T. D. 5.10-8 T C©u 10 : Khi dịch chuyển khung dây ABCD lại gần dịng điện I thẳng, dài vơ hạn, biết khung dây ABCD và dịng điện I luơn nằm trong cùng mặt phẳng. Dịng điện cảm ứng trong khung dây cĩ chiều: A. vuơng gĩc mặt phẳng khung hướng ra. B. cùng chiều kim đồng hồ. C. ngược chiều kim đồng hồ. D. vuơng gĩc mặt phẳng khung hướng vào. C©u 12 : Nhận xét nào khơng đúng về đường sức từ: A. Trục nam châm thử nằm cân bằng luơn vuơng gĩc với đường sức từ tại điểm đang xét. B. Qua mỗi điểm trong từ trường chỉ cĩ một đường sức từ. C. Chiều của đường sức từ tại một điểm là chiều của từ trường tại điểm đĩ. D. Các đường sức từ khơng cắt nhau. C©u 13 : Một prơton (q = 1,6.10-19C) bay vào trong từ trường đều B = 1,5 T với vận tốc 107m/s theo phương hợp với đường sức từ một gĩc 300 .Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là : A. 3,6.10-12 N B. 1,2.10-10 N C. 3,6.10-10 N. D. 1,2.10-12 N C©u 14 : Hai dây dẫn thẳng dài song song, cĩ dịng điện chạy qua cùng chiều. Điểm cĩ cảm ứng từ bằng khơng A. nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, trong khoảng giữa hai dây dẫn. B. nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, ngồi khoảng giữa hai dây dẫn. C. nằm trong khoảng giữa hai dây dẫn. D. nằm ngồi khoảng giữa hai dây dẫn. C©u 15 : Hình vẽ nào vẽ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích q chuyển động trong từ trường đều? TỔ : VẬT LÝ – KTCN – TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Page 1 ƠN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II – VẬT LÝ 11 – NĂM HỌC 2019 – 2020 C©u 26 : Một sợi dây đồng mỏng dài uốn thành vịng trịn đặt vuơng gĩc với từ trường đều cĩ cảm ứng từ 0,02T. Độ lớn từ thơng gởi qua diện tích vịng dây 4.10-4Wb. Chiều dài sợi dây là A. 0,5m B. 1m C. 2m D. 1,5m C©u 27 : Đặt một đoạn dây dẫn cĩ dịng điện I chạy qua trong một từ trường đều. Điều nào sau đây sai? A. Nếu dây dẫn song song với các đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng 0. B. Độ lớn của cảm ứng từ của từ trường tỉ lệ với chiều dài đoạn dây. C. Lực từ tác dụng lên đoạn dây tỉ lệ với cường độ dịng điện trong dây dẫn. D. Nếu dây dẫn vuơng gĩc với các đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn cĩ giá trị cực đại. C©u 28 : Một prơtơn chuyển động theo quỹ đạo trịn cĩ bán kính R= 5m trong một từ trường đều B = 10-2 T. -27 -19 Biết khối lượng mp = 1,672.10 kg, điện tích q = 1,6.10 C; vận tốc của proton đĩ trên quỹ đạo là: A. 7,48.107m/s. B. 7,48.106m/s. C. 4,78.106m/s. D. 4,78.107m/s. C©u 29 : Cảm ứng từ của một dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M cĩ độ lớn tăng lên khi: A. M dịch chuyển theo hướng vuơng gĩc với dây và ra xa dây. B. M dịch chuyển theo hướng vuơng gĩc với dây và lại gần dây. C. M dịch chuyển theo một đường sức từ. D. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây. C©u 30 : Dựa vào đồ thị biến đổi từ thơng qua một khung dây ABCD như hình vẽ, kết luận nào sau đây là đúng? (wb) 1 t(s) 0 0,2 0,4 0,6 A. Trong khoảng thời gian từ 0 0,2s từ thơng qua khung tăng lên nên suất điện động cĩ giá trị dương. Trong khoảng thời gian từ 0,2 0,4s từ thơng qua khung khơng đổi nên suất điện động cĩ giá trị B. bằng khơng. Trong khoảng thời gian từ 0,4 0,6s từ thơng qua khung giảm xuống nên suất điện động cĩ giá C. trị âm. D. Cả ABC đúng C©u 31 : Hạt proton bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường thì A. hướng chuyển động thay đổi. B. động năng thay đổi. C. chuyển động khơng thay đổi. D. độ lớn của vận tốc thay đổi. C©u 34 : Từ thơng qua vịng dây bán kính 12cm đặt vuơng gĩc với B cảm ứng từ thay đổi theo thời gian như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng: ()(T) 1 0,5 0 2 4 6 t (s) A. Trong khoảng thời gian từ 0 → 2s suất điện động cĩ độ lớn là 0,25V B. Trong khoảng thời gian từ 2s → 4s suất điện động cĩ độ lớn là 0,5V C. Trong khoảng thời gian từ 4s → 6s suất điện động cĩ độ lớn là 0,0113V D. Cả A và B đúng C©u 35 : Hai dây dẫn thẳng dài vơ hạn song song mang hai dịng điện: I1 = 10A và I2 = 20A đặt trong khơng khí chạy ngược chiều cách nhau 0,5m. Lực từ tác dụng lên mỗi nửa mét dài mỗi dây A. F = 5.10-5N; lực đẩy. B. F = 5.10-5N; lực hút. C. F = 4.10-5N; lực hút. D. F = 4.10-5N; lực đâỷ. C©u 36 : Gĩc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lí của Trái Đất gọi là: A. độ từ khuynh. B. độ từ thiên. C. độ từ thẩm. D. gĩc từ khuynh. TỔ : VẬT LÝ – KTCN – TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Page 3 ƠN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II – VẬT LÝ 11 – NĂM HỌC 2019 – 2020 A. 4.10–4T B. 2.10–4T C. 2.10–5T D. 4.10–5T C©u 56: Cho một đoạn dây mang dịng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dịng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ.Nếu A. tăng cường độ dịng điện thì lực từ tăng. B. tăng cường độ dịng điện thì lực từ khơng đổi. C. đổi chiều dịng điện thì lực từ đổi chiều. D. tăng cường độ dịng điện thì lực từ giảm C©u 57 : Một prơton (q = 1,6.10-19 C) bay vào trong từ trường đều B = 1,5 T với vận tốc 3.109 cm/s theo phương hợp với đường sức từ một gĩc 300 .Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là : A. 7,2.10-12 N B. 3,6.10-10 N. C. 7,2.10-10 N D. 3,6.10-12 N C©u 58 : Một khung dây cứng, đặt trong từ trường tăng dần đều như hình vẽ. Dịng điện cảm ứng trong khung cĩ chiều I I I I B B B B a b c d A. Hình vẽ c B. Hình vẽ a C. Hình vẽ b D. Hình vẽ d C©u 59 : Một ống dây dài l = 25 cm cĩ dịng điện I = 0,5 A chạy qua đặt trong khơng khí.Cảm ứng từ bên trong ống dây là B = 6,28.10-3 T. Số vịng dây quấn trên ống là : A. 625 B. 5000 C. 1250 D. 2500 C©u 60 : Với chiều dài ống dây khơng đổi, nếu số vịng dây và tiết diện ống cùng tăng 2 lần thì độ tự cảm của ống dây : A. khơng đổi. B. tăng 8 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. C©u 61 : Muốn làm giảm hao phí toả nhiệt của dịng điện Fu-cơ gây trên khối kim loại, thì cần phải A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau. B. tăng độ dẫn điện cho mỗi kim loại. C. đúc khối kim loại khơng cĩ phần rỗng bên trong. D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện. C©u 62 : Một ống dây cĩ hệ số tự cảm L. Dịng điện qua ống dây giảm từ 2A đến 1A trong thời gian 0,01s. Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây là 40V. Tính hệ số tự cảm L ? A. 4 H B. 0,4 mH. C. 400 mH. D. 40mH C©u 63 : Một khung dây dẫn cĩ 1000 vịng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuơng gĩc với mặt phẳng của khung. Diện tích mỗi vịng dây là 2dm2. Cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng trong tồn khung dây cĩ giá trị: A. 0,6 V B. 60 V C. 6 V D. 12 V C©u 64 : Một điện tích cĩ khối lượng m = 1,6.10-27 kg cĩ điện tích q = 1,6.10-19 C chuyển động trong từ trường đều B = 0,4T với vận tốc v = 106 m/s . Phương của vận tốc vuơng gĩc với các đường cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của điện tích là: A. 40cm B. 2,5 m C. 2,5 cm D. 4m C©u 65: Một ống dây hình trụ dài 20cm có lõi chân khơng,diện tích tiết diện ngang của ống là 100cm2 gồm 1000 vịng dây.Khi cường độ dịng điện qua ống dây đạt tới giá trị 5A thì năng lượng đã tích lũy trong ống dây là: TỔ : VẬT LÝ – KTCN – TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Page 5 ƠN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II – VẬT LÝ 11 – NĂM HỌC 2019 – 2020 A. R2 = 10 cm. B. R2 = 100cm. C. R2 = 2,5 cm. D. R2 = 40cm. Câu 79: Cho một ống hình trụ dài l = 0,5 m và cĩ đường kính tiết diện ngang là D = 1 cm. Một dây dẫn dài L = 5 m được quấn quanh ống dây với các vịng sát vào nhau và cách điện với nhau. Cho dịng điện chạy qua mỗi vịng cĩ cường độ I = 10A. Khi đĩ cảm ứng từ trong lịng ống dây cĩ độ lớn là A. 4.10-5 T B. 1,257.10-5 T C. 1,257.10-3 T D. 4.10-3 T Câu 80: Một đoạn dây dẫn thẳng cĩ chiều dài l, dịng điện qua dây dẫn cĩ cường độ I. Đoạn dây được đặt trong từ trường đều cĩ vectơ cảm ứng từ B hợp với đoạn dây một gĩc α. Lực từ tác dụng lên đoạn dây cĩ giá trị lớn nhất khi α bằng: A. 180o B. 0o C. 45o D. 90o Câu 81: Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ B = 0,5T hợp với đường cảm ứng từ một gĩc 30o. Dịng điện qua dây cĩ cường độ 0,5A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10 -2 N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là: A. l = 3,2cm B. l = 32cm C. l = 16cm D. l = 1,6cm Câu 82: Hạt α cĩ khối lượng m = 6,67.10 -27 kg và điện tích q = 3,2.10-19 C. Hạt α cĩ vận tốc ban đầu khơng đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 1000 kV. Sau khi được tăng tốc nĩ được định hướng bay vào vùng khơng gian cĩ từ trường đều B = 2 T theo hướng vuơng gĩc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực lorenxơ tác dụng lên hạt cĩ độ lớn là : A. v ≈ 4,9.106 m/s và f ≈ 3,135.10-12 N B. v ≈ 4,9.106 m/s và f ≈ 6,27.10-12 N C. v ≈ 9,8.106 m/s và f ≈ 3,135.10-12 N D. v ≈ 9,8.106 m/s và f ≈ 6,27.10-12 N Câu 83: Cho một hạt mang điện dương chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 5.106m/s đến gặp miền khơng gian cĩ từ trường đều và điện trường đều. Biết v B E và độ lớn cảm ứng từ là B = 2.10 -4T. Để quỹ đạo chuyển động của hạt là đường thẳng thì cường độ điện trường E cĩ giá trị là: A. E = 1000V/m B. E = 2000V/m C. E = 2,5.1010 V/m D. E = 4.10-11 V/m Câu 84: Gọi M, N, P là ba điểm ở bên trong lịng của một ống dây dẫn hình trụ dài. Điểm M cách thành ống 1cm, điểm N cách thành ống 2cm và điểm P cách thành ống 3cm. Độ lớn cảm ứng từ tại 3 điểm đĩ lần lượt là BM, BN, BP. Hệ thức nào dưới đây là đúng ? 1 1 A. BM = BN = BP. B. BP > BN > BM. C. BP < BN < BM. D. BM = BN = BP. 2 3 Câu 85: Một đoạn dây dẫn thẳng dài l đặt trong từ trường đều B sao cho dây dẫn vuơng gĩc với các đường sức từ. Khi dịng điện qua dây cĩ cường độ I thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là F0. Khi dịng điện qua dây cĩ cường độ là I1 = I + ΔI thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là F1 = F và khi dịng dịng điện qua dây cĩ cường độ là I2 = I + 3ΔI thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là F2 = 2F. Khi dịng điện qua dây cĩ cường độ là I3 = I + 2ΔI thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là F0 F0 A. F3 = B. F3 = 3F0 C. F3 = 2F0 D. F3 = 3 2 Câu 86: Hai dịng điện cĩ cường độ I 1 = 6 A và I2 = 8 A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 cm trong chân khơng, I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do hai dịng điện gây ra tại điểm M cách I1 một đoạn 6 cm và cách I2 một đoạn 8 cm cĩ độ lớn là: A. 4.10-5 (T) B. 3,6.10-5 T C. 2 2 .10-5 T D. 2,0.10-5 T Câu 88: Một khung dây trịn gồm 20 vịng dây, mỗi vịng cĩ dịng điện cường độ 1A chạy qua. Theo tính tốn thì cảm ứng từ ở tâm khung dây bằng 5.10 -5 T. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ tại tâm khung dây bằng 2.10-5 T. Kiểm tra lại các vịng dây cĩ một số vịng bị quấn nhầm, chiều dịng điện của các vịng này ngược chiều với chiều dịng điện của đa số vịng trong khung. Số vịng bị quấn nhầm là A. 12 B. 16 C. 8 D. 6 Câu 89: Một dây dẫn mang dịng điện cĩ cường độ I = 5 A được uốn thành một vịng trịn cĩ đường kính d. Cảm ứng từ đo được tại tâm của vịng trịn là 10π.10-6 T. Đường kính của vịng trịn đĩ bằng A. 20 cm B. 22 cm C. 26 cm D. 10 cm Câu 90: Phát biểu nào là khơng đúng khi nĩi về lực từ tác dụng lên dịng điện đặt trong từ trường? A. Lực từ tác dụng lên dịng điện sẽ khơng đổi chiều khi ta đồng thời đổi chiều dịng điện và đổi đường cảm ứng từ. B. Lực từ tác dụng lên dịng điện sẽ đổi chiều khi ta đổi chiều dịng điện. TỔ : VẬT LÝ – KTCN – TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Page 7
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_11_nam.doc

